Sự rơi tự do là sự rơi
A.sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực. B.sự rơi dưới tác dụng của trọng lực.
C.sự rơi trong không khí. D.sự rơi trong không khído trọng lực.

Chuyển động tròn đều là chuyển động có
A.quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau.
B.quỹ đạo tròn và có tọa độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau.
C.quỹ đạo tròn và có li độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau.
D.quỹ đạo cong và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau.

Chuyển động nào sau là tròn đều ?
A.Đầu cánh quạt khi quạt đang quay ổn định.
B.Đầu cánh quạt khi quạt đang khởi động.
C.Đầu cánh quạt khi quạt đang tắt.
D.Xe đạp đi đều vòng quanh thành phố.

Trong chuyển động tròn đều,
A.tốc độ dài không đổi.
B.vectơ vận tốc không đổi
C.độ lớn gia tốc thay đổi.
D.tốc độ góc thay đổi.

Hình vẽ nào đúng ?
/
A.hình 4. B.hình 1. C.hình 2. D.hình 3.

Một chuyển động tròn đều được 1 vòng trong 2 s. Tần số bằng
A.1/2 vòng/s. B.1 Hz C.2 vòng/s D.2 Hz

Một đồng hồ chạy đúng giờ. Tính tốc độ góc của kim giờ.
A. 1,45.10-4 rad/s B.1,75.10-3 rad/s C.1,45.10-4 Hz D.0,1 rad/s

Một cái đĩa quay đều được 2 vòng trong 1 s. Bán kính của đĩa là 4 cm. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành đĩa
A.0,5 m/s. B.50 m/s. C.0,125 m/s. D.12,5 m/s.

Một chất điểm chuyển động tròn đều, đường kính 0,4 m. Cho . Biết rằng nó đi được 5 vòng trong 2 giây. Tính độ lớn gia tốc hướng tâm của chất điểm.
A.50 m/s2 B.100 m/s2 C.2,56 m/s2 D.1,28m/s2

Một chất điểm chuyển động tròn đều, sau 2 s bán kính nối từ chất điểm đến tâm quét một góc pi/2rad. Biết bán kính quỹ đạo bằng 3 cm. Cho pi2 =10. Tính độ lớn gia tốc hướng tâm của chất điểm.
A.0,019 m/s2 B. 0,075 m/s2 C.20,83 m/s2 D.83,3 m/s2


nguon VI OLET