Ba nước xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới từ năm 1999 đến nay là

A. Việt Nam, Thái Lan, Mianma

B. Việt Nam, Hoa Kì, Thái Lan

C. Việt Nam, Thái Lan, Ấn Độ

D. Việt Nam, Ấn Độ, Hoa Kì

[

Loại cây nào không thuộc nhóm cây công nghiệp lâu năm?

A. Cao su

B. Chè

C. Thuốc lá

D. Dừa

[

Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng lương thực của nước ta trong thời gian qua là

A. mở rộng diện tích

B. thâm canh, tăng vụ

C. đẩy mạnh trồng hoa màu

D. phát triển mô hình VAC

[

Trong 4 ngư trường trọng điểm, ngư trường xa bờ nhất là:

A. Quần đảo Hoàng Sa - Trường Sa

B. Ninh Thuận – Bà Rịa Vũng Tàu

C. Vịnh Bắc Bộ

D. Cà Mau – Kiên Giang

[

Dựa vào Atlat địa lí, tỉnh có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng lớn nhất là

A. An giang

B. Đồng tháp

C. Cà mau

D. Bạc liêu

[

Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, số vùng nông nghiệp ở nước ta hiện nay là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

[

Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay?

A. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.

B. Đẩy mạnh phát triển ở tất cả các ngành công nghiệp.

C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.

D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

[

Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay?

A. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.

B. Đẩy mạnh phát triển ở tất cả các ngành công nghiệp.

C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.

D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

[


Điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam?

A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.

B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.

C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.

D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.

[

Cho biểu đồ sau:

Diện tích rừng và độ che phủ rừng qua các năm của nước ta.

Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây là không đúng

 A. Độ che phủ rừng của nước ta tăng liên tục.

 B. Diện tích rừng tự nhiên của nước ta tăng 3,3 triệu ha, tăng không liên tục.

 C. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn tổng diện tích rừng.

 D. Độ che phủ rừng của nước ta tăng 18,4% và tăng liên tục.

[

Cho bảng số liệu về giá trị sản lượng của các ngành kinh tế nước ta, hãy tính tỉ trọng của từng ngành trong giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản. Từ bảng số iệu đã xử lí, hãy trả lời câu hỏi sau:  

(Đơn vị: tỉ đồng)

Năm

1990

1995

2000

2005

Nông nghiệp

61817,5

82307,1

112111,7

137112,0

Lâm nghiệp

4969,0

5033,7

5901,6

6315,6

Thủy sản

8135,2

13523,9

21777,4

38726,9

Tổng số

74921,7

100864,7

139790,7

182154,5

Để biểu thị sự chuyển dịch tỉ trọng của từng ngành trong cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản giai đoạn 1990-2005 theo bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp là:

A. Cột 

B. Miền

C. Đường biểu diễn

D. Hình tròn

 

 

 

 

 

 

 

nguon VI OLET