KIỂM TRA  1 TIẾT: Hóa 12

Họ, tên thí sinh:...............................................Lớp...................................MĐ:111

Câu 1: Dãy gồm các chất nào sau đây không bị thủy phân ?

A. Glucozơ, etyl fomat, fructozơ B. isoamyl axetat, axit axetic, fructozơ

C. Glucozơ, axit axetic, saccarozơ D. Glucozơ, axit axetic, fructozơ

Câu 2: Biết từ xenlulozơ sản xuất xenlulozơ trinitrat có độ hao hụt 20%.  Cho 4,05 kg xenlulozơ tác dụng với HNO3 dư có xúc tác H2SO4 đặc thì thu được m gam xenlulozơ trinitrat?

A. 4,658 kg B. 26,543 kg C. 7,425 kg D. 5,94 kg

Câu 3: Xà phòng hóa hoàn toàn 10 kg chất béo có chỉ số axit là 7 người ta phải dùng 1,4 kg NaOH. Tính khối lượng glixerol thu được?

A. 1,246 kg B. 1,046 kg C. 1,4 kg D. 1,035 kg

Câu 4: Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt gồm: tinh bột, saccarozơ, glucozơ, người ta dùng một thuốc thử nào dưới đây?

A. dung dịch AgNO3/NH3 B. dung dịch iot

C. dung dịch HCl D. Cu(OH)2/OH-

Câu 5: Cho 54,72 gam saccarozơ thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, sau đó trung hòa bằng dung dịch NaOH dư.Tiến hành phản ứng tráng gương hoàn toàn lượng hỗn trên thì thu được bao nhiêu gam Ag?

A. 23,04 gam B. 138,24 gam C. 46,08 gam D. 69,12 gam

Câu 6: Đun nóng 10,56 gam este có ctpt C4H8O2 với H2SO4 loãng cho đến khi phản ứng thủy phân hoàn toàn, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH dư, tiếp tục cho AgNO3/NH3 dư vào hỗn hợp dung dịch, đun nóng thì thu m gam kết tủa. Tính m ?

A. 25,92 gam B. 51,84 gam C. 12,96 gam D. 38,88 gam

Câu 7: Cho một este no, đơn chức có %C = 54,55. Công thức phân tử là ?

A. C4H6O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C3H6O2

Câu 8: Tìm phát biểu sai.

A. Xà phòng thường là hỗn hợp muối Na, K của axit béo, có thêm một số phụ gia

B. Muốn Sản xuất xà phòng ta đun chất béo với dd kiềm trong các thùng kín ở t 0 cao

C. Để tách muối axit béo ra khỏi hỗn hợp của pứ chất béo + NaOH ta thêm muối CaCO3 vào

D. Ưu điểm của xà phòng là không gây hại cho da và môi trường.

Câu 9: Cho 4 chất: Glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic, glixerol. Chỉ dùng một thuốc thử có thể nhận biết các chất.

A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/OH- C. H2 D. dd CH3COOH

Câu 10: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dd màu xanh lam là ?

A. Glixerol, glucozơ, etyl fomat B. etanol, glucozơ, fructozơ

C. Glixerol, glucozơ, fructozơ D. Glixerol, glucozơ, tinh bột

u 11: Cho 151,2 gam glucozơ thực hiện phản ứng với AgNO3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag ?

A. 544,32 gam B. 181,44 gam C. 45,36 gam D. 90,72 gam

Câu 12: Phương pháp sản xuất xà phòng là ?

A. Đun chất béo với dd kiềm NaOH trong các thùng kín ở nhiệt độ cao

B. Lấy axit béo tác dụng với dd kiềm NaOH, đun sôi ở t 0 cao.

C. Lấy mỡ động vật tác dụng với dd hỗn hợp gồm NaOH, KOH

D. Lấy sản phẩm chưng cất từ dầu mỏ cho tác dụng với Na2CO3

Câu 13: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với NaOH là?

A. C2H5Cl, CH3CHO, CH3COOC2H5, C6H5OH

B. C2H4, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH

C. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5OH

D. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH

Câu 14: Cho este C3H6O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được (x) gam muối và 5,52 gam C2H5OH. Tính (x) ?

A. 8,88 gam B. 6,72 gam C. 8,16 gam D. 5,52 gam

Câu 15: Công thức phân tử của este no đơn chức là ?

A. CnH2n+2O2 B. CnH2nO2 C. CnH2n-2O2 D. CnH2nO

 


Câu 16: Thủy phân triolein trong môi trường axit sản phẩm là ?

A. axit linolec và glixerol B. axit stearic và glixerol

C. axit oleic và glixerol D. axit oleic và etilenglicol

Câu 17: Công thức chung trung bình của chất béo là ?

A. (COO)3C3H5 B. (COO)3C17H35 C. (C3H5COO)3 D. (C17H35COO)3

Câu 18: Hiện tượng dầu, mỡ bị ôi là do ?

A. Liên kết đôiC=C ở gốc axit béo không no bị oxi hóa chậm trong không khí

B. Có sự phân hủy

C. Vi khuẩn lên men làm cho chất béo bị ôi thiu

D. Có sự chuyển hóa từ chất béo lỏng thành chất béo rắn

Câu 19: Để xà phòng hóa hết 112 gam chất béo cần 396 ml dung dịch KOH 1 M. Tính chỉ số xà phòng hóa chất béo.

A. 200 B. 198 C. 156 D. 278

Câu 20: Nhệt độ sôi được sắp xếp theo chiều tăng dần là ?

A. C2H6< HCOOCH3< C2H5OH < CH3COOH B. C2H6< C2H5OH < HCOOCH3< CH3COOH

C. CH3COOH< HCOOCH3< C2H5OH 2H6 D. C2H5OH < C2H6< HCOOCH3< CH3COOH

Câu 21: Dãy gồm các chất tham gia phản ứng tráng gương là ?

A. Glucozơ, saccarozơ B. axit fomic, saccarozơ

C. Glucozơ, axit fomic D. Tinh bột, saccarozơ

Câu 22: Nếu pha được 150 ml nước đường saccarozơ 0,5 M thì cần bao nhiêu gam đường ?

A. 13,5 gam B. 25,65 gam C. 27 gam D. 51,3 gam

Câu 23: Cho phản ứng: C4H8O2 +  NaOH muối + ancol bậc 2. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là ?

A. HCOOCH(CH3)2 B. CH3COOC2H5 C. HCOO(CH2)2CH3 D. C2H5COOCH3

Câu 24: Lên men (x) gam glucozơ với hiệu suất 75% thì thu được lượng khí cho qua nước vôi trong dư thấy xuất hiện 28 gam kết tủa. Tính (x)

A. 33,6 gam B. 16,7 gam C. 67,2 gam D. 18,9 gam

Câu 25: Sản phẩm của phản ứng thủy phân dầu chuối trong môi trường axit là ?

A. CH3COOH và (CH3)2CHCH2OH B. CH3COOH và (CH3)2CH(CH2)2OH

C. C2H5COOH và (CH3)2CH(CH2)2OH D. HCOOH và (CH3)2CH(CH2)2OH

Câu 26: Cho 498,4 gam chất béo trung tính xà phòng hóa đủ với 840 ml dung dịch NaOH 2 M. Tính khối lượng xà phòng thu được?

A. 524,68 gam B. 514,08 gam C. 529,46 gam D. 562,14 gam

Câu 27: Cho phản ứng: (X) + H2O C2H5COOH + CH3OH. Tên gọi của (X) là ?

A. metyl propionat B. etyl propionat C. etyl axetat D. metyl fomat

Câu 28: Khối lượng phân tử trung bình  của xelulozơ trong sợi bông là 48.600.000 đvC. Vậy số gốc glucozơ có trong xenlulozơ là ?

A. 250.000 B. 350.000 C. 400.000 D. 300.000

Câu 29: Cho công thức phân tử của chất hữu cơ: C3H6O2. Có bao nhiêu đồng phân tác dụng với dd NaOH ?

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 30: Khí CO2 chiếm 0,03 % thể tích không khí. Để cung cấp lượng CO2 cho phản ứng quang hợp tạo ra 40,5 gam tinh bột thì số lít không khí cần dùng là ?

A. 115000 lít B. 120000 lít C. 112000 lít D. 118000 lít

 

-----------------------------------------------

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


KIỂM TRA  1 TIẾT: Hóa 12

Họ, tên thí sinh:...............................................Lớp...................................MĐ:112

Câu 1: Xà phòng hóa hoàn toàn 10 kg chất béo có chỉ số axit là 7 người ta phải dùng 1,4 kg NaOH. Tính khối lượng glixerol thu được?

A. 1,246 kg B. 1,046 kg C. 1,4 kg D. 1,035 kg

Câu 2: Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt gồm: tinh bột, saccarozơ, glucozơ, người ta dùng một thuốc thử nào dưới đây?

A. dung dịch AgNO3/NH3 B. dung dịch iot

C. dung dịch HCl D. Cu(OH)2/OH-

Câu3: Cho 54,72 gam saccarozơ thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, sau đó trung hòa bằng dung dịch NaOH dư.Tiến hành phản ứng tráng gương hoàn toàn lượng hỗn trên thì thu được bao nhiêu gam Ag?

A. 23,04 gam B. 138,24 gam C. 46,08 gam D. 69,12 gam

Câu 4: Đun nóng 10,56 gam este có ctpt C4H8O2 với H2SO4 loãng cho đến khi phản ứng thủy phân hoàn toàn, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH dư, tiếp tục cho AgNO3/NH3 dư vào hỗn hợp dung dịch, đun nóng thì thu m gam kết tủa. Tính m ?

A. 25,92 gam B. 51,84 gam C. 12,96 gam D. 38,88 gam

Câu 5: Cho một este no, đơn chức có %C = 54,55. Công thức phân tử là ?

A. C4H6O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C3H6O2

Câu 6: Tìm phát biểu sai.

A. Xà phòng thường là hỗn hợp muối Na, K của axit béo, có thêm một số phụ gia

B. Muốn Sản xuất xà phòng ta đun chất béo với dd kiềm trong các thùng kín ở t 0 cao

C. Để tách muối axit béo ra khỏi hỗn hợp của pứ chất béo + NaOH ta thêm muối CaCO3 vào

D. Ưu điểm của xà phòng là không gây hại cho da và môi trường.

Câu 7: Cho 4 chất: Glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic, glixerol. Chỉ dùng một thuốc thử có thể nhận biết các chất.

A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/OH- C. H2 D. dd CH3COOH

Câu 8: Dãy gồm các chất nào sau đây không bị thủy phân ?

A. Glucozơ, etyl fomat, fructozơ B. isoamyl axetat, axit axetic, fructozơ

C. Glucozơ, axit axetic, saccarozơ D. Glucozơ, axit axetic, fructozơ

Câu 9: Biết từ xenlulozơ sản xuất xenlulozơ trinitrat có độ hao hụt 20%.  Cho 4,05 kg xenlulozơ tác dụng với HNO3 dư có xúc tác H2SO4 đặc thì thu được m gam xenlulozơ trinitrat?

A. 4,658 kg B. 26,543 kg C. 7,425 kg D. 5,94 kg

Câu 10: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dd màu xanh lam là ?

A. Glixerol, glucozơ, etyl fomat B. etanol, glucozơ, fructozơ

C. Glixerol, glucozơ, fructozơ D. Glixerol, glucozơ, tinh bột

Câu 11: Cho 151,2 gam glucozơ thực hiện phản ứng với AgNO3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag ?

A. 544,32 gam B. 181,44 gam C. 45,36 gam D. 90,72 gam

Câu 12: Cho phản ứng: (X) + H2O C2H5COOH + CH3OH. Tên gọi của (X) là ?

A. metyl propionat B. etyl propionat C. etyl axetat D. metyl fomat

Câu 13: Khối lượng phân tử trung bình  của xelulozơ trong sợi bông là 48.600.000 đvC. Vậy số gốc glucozơ có trong xenlulozơ là ?

A. 250.000 B. 350.000 C. 400.000 D. 300.000

Câu 14: Cho công thức phân tử của chất hữu cơ: C3H6O2. Có bao nhiêu đồng phân tác dụng với dd NaOH ?

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 15: Thủy phân triolein trong môi trường axit sản phẩm là ?

A. axit linolec và glixerol B. axit stearic và glixerol

C. axit oleic và glixerol D. axit oleic và etilenglicol

Câu 16: Công thức chung trung bình của chất béo là ?

A. (COO)3C3H5 B. (COO)3C17H35 C. (C3H5COO)3 D. (C17H35COO)3

Câu 17: Hiện tượng dầu, mỡ bị ôi là do ?

A. Liên kết đôiC=C ở gốc axit béo không no bị oxi hóa chậm trong không khí

 


B. Có sự phân hủy

C. Vi khuẩn lên men làm cho chất béo bị ôi thiu

D. Có sự chuyển hóa từ chất béo lỏng thành chất béo rắn

Câu 18: Để xà phòng hóa hết 112 gam chất béo cần 396 ml dung dịch KOH 1 M. Tính chỉ số xà phòng hóa chất béo.

A. 200 B. 198 C. 156 D. 278

Câu 19: Nhệt độ sôi được sắp xếp theo chiều tăng dần là ?

A. C2H6< HCOOCH3< C2H5OH < CH3COOH B. C2H6< C2H5OH < HCOOCH3< CH3COOH

C. CH3COOH< HCOOCH3< C2H5OH 2H6 D. C2H5OH < C2H6< HCOOCH3< CH3COOH

Câu 20: Dãy gồm các chất tham gia phản ứng tráng gương là ?

A. Glucozơ, saccarozơ B. axit fomic, saccarozơ

C. Glucozơ, axit fomic D. Tinh bột, saccarozơ

Câu 21: Nếu pha được 150 ml nước đường saccarozơ 0,5 M thì cần bao nhiêu gam đường ?

A. 13,5 gam B. 25,65 gam C. 27 gam D. 51,3 gam

Câu 22: Cho phản ứng: C4H8O2 +  NaOH muối + ancol bậc 2. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là ?

A. HCOOCH(CH3)2 B. CH3COOC2H5 C. HCOO(CH2)2CH3 D. C2H5COOCH3

Câu 23: Lên men (x) gam glucozơ với hiệu suất 75% thì thu được lượng khí cho qua nước vôi trong dư thấy xuất hiện 28 gam kết tủa. Tính (x)

A. 33,6 gam B. 16,7 gam C. 67,2 gam D. 18,9 gam

Câu 24: Sản phẩm của phản ứng thủy phân dầu chuối trong môi trường axit là ?

A. CH3COOH và (CH3)2CHCH2OH B. CH3COOH và (CH3)2CH(CH2)2OH

C. C2H5COOH và (CH3)2CH(CH2)2OH D. HCOOH và (CH3)2CH(CH2)2OH

Câu 25: Cho 498,4 gam chất béo trung tính xà phòng hóa đủ với 840 ml dung dịch NaOH 2 M. Tính khối lượng xà phòng thu được?

A. 524,68 gam B. 514,08 gam C. 529,46 gam D. 562,14 gam

Câu 26: Khí CO2 chiếm 0,03 % thể tích không khí. Để cung cấp lượng CO2 cho phản ứng quang hợp tạo ra 40,5 gam tinh bột thì số lít không khí cần dùng là ?

A. 115000 lít B. 120000 lít C. 112000 lít D. 118000 lít

Câu 27: Phương pháp sản xuất xà phòng là ?

A. Đun chất béo với dd kiềm NaOH trong các thùng kín ở nhiệt độ cao

B. Lấy axit béo tác dụng với dd kiềm NaOH, đun sôi ở t 0 cao.

C. Lấy mỡ động vật tác dụng với dd hỗn hợp gồm NaOH, KOH

D. Lấy sản phẩm chưng cất từ dầu mỏ cho tác dụng với Na2CO3

Câu 28: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với NaOH là?

A. C2H5Cl, CH3CHO, CH3COOC2H5, C6H5OH

B. C2H4, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH

C. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5OH

D. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH

Câu 29: Cho este C3H6O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được (x) gam muối và 5,52 gam C2H5OH. Tính (x) ?

A. 8,88 gam B. 6,72 gam C. 8,16 gam D. 5,52 gam

Câu 30: Công thức phân tử của este no đơn chức là ?

A. CnH2n+2O2 B. CnH2nO2 C. CnH2n-2O2 D. CnH2nO

 

-----------------------------------------------

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


KIỂM TRA  1 TIẾT: Hóa 12

Họ, tên thí sinh:...............................................Lớp...................................MĐ:113

Câu 1: Tìm phát biểu sai.

A. Xà phòng thường là hỗn hợp muối Na, K của axit béo, có thêm một số phụ gia

B. Muốn Sản xuất xà phòng ta đun chất béo với dd kiềm trong các thùng kín ở t 0 cao

C. Để tách muối axit béo ra khỏi hỗn hợp của pứ chất béo + NaOH ta thêm muối CaCO3 vào

D. Ưu điểm của xà phòng là không gây hại cho da và môi trường.

Câu 2: Cho 4 chất: Glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic, glixerol. Chỉ dùng một thuốc thử có thể nhận biết các chất.

A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/OH- C. H2 D. dd CH3COOH

Câu 3: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dd màu xanh lam là ?

A. Glixerol, glucozơ, etyl fomat B. etanol, glucozơ, fructozơ

C. Glixerol, glucozơ, fructozơ D. Glixerol, glucozơ, tinh bột

Câu 4: Cho 151,2 gam glucozơ thực hiện phản ứng với AgNO3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag ?

A. 544,32 gam B. 181,44 gam C. 45,36 gam D. 90,72 gam

Câu 5: Phương pháp sản xuất xà phòng là ?

A. Đun chất béo với dd kiềm NaOH trong các thùng kín ở nhiệt độ cao

B. Lấy axit béo tác dụng với dd kiềm NaOH, đun sôi ở t 0 cao.

C. Lấy mỡ động vật tác dụng với dd hỗn hợp gồm NaOH, KOH

D. Lấy sản phẩm chưng cất từ dầu mỏ cho tác dụng với Na2CO3

Câu 6: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với NaOH là?

A. C2H5Cl, CH3CHO, CH3COOC2H5, C6H5OH

B. C2H4, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH

C. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5OH

D. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH

Câu 7: Cho este C3H6O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được (x) gam muối và 5,52 gam C2H5OH. Tính (x) ?

A. 8,88 gam B. 6,72 gam C. 8,16 gam D. 5,52 gam

Câu 8: Công thức phân tử của este no đơn chức là ?

A. CnH2n+2O2 B. CnH2nO2 C. CnH2n-2O2 D. CnH2nO

Câu 9: Thủy phân triolein trong môi trường axit sản phẩm là ?

A. axit linolec và glixerol B. axit stearic và glixerol

C. axit oleic và glixerol D. axit oleic và etilenglicol

Câu 10: Công thức chung trung bình của chất béo là ?

A. (COO)3C3H5 B. (COO)3C17H35 C. (C3H5COO)3 D. (C17H35COO)3

Câu 11: Cho 498,4 gam chất béo trung tính xà phòng hóa đủ với 840 ml dung dịch NaOH 2 M. Tính khối lượng xà phòng thu được?

A. 524,68 gam B. 514,08 gam C. 529,46 gam D. 562,14 gam

Câu 12: Cho phản ứng: (X) + H2O C2H5COOH + CH3OH. Tên gọi của (X) là ?

A. metyl propionat B. etyl propionat C. etyl axetat D. metyl fomat

Câu 13: Khối lượng phân tử trung bình  của xelulozơ trong sợi bông là 48.600.000 đvC. Vậy số gốc glucozơ có trong xenlulozơ là ?

A. 250.000 B. 350.000 C. 400.000 D. 300.000

Câu 14: Cho công thức phân tử của chất hữu cơ: C3H6O2. Có bao nhiêu đồng phân tác dụng với dd NaOH ?

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 15: Khí CO2 chiếm 0,03 % thể tích không khí. Để cung cấp lượng CO2 cho phản ứng quang hợp tạo ra 40,5 gam tinh bột thì số lít không khí cần dùng là ?

A. 115000 lít B. 120000 lít C. 112000 lít D. 118000 lít

Câu 16: Dãy gồm các chất nào sau đây không bị thủy phân ?

A. Glucozơ, etyl fomat, fructozơ B. isoamyl axetat, axit axetic, fructozơ

C. Glucozơ, axit axetic, saccarozơ D. Glucozơ, axit axetic, fructozơ

 


Câu 17: Biết từ xenlulozơ sản xuất xenlulozơ trinitrat có độ hao hụt 20%.  Cho 4,05 kg xenlulozơ tác dụng với HNO3 dư có xúc tác H2SO4 đặc thì thu được m gam xenlulozơ trinitrat?

A. 4,658 kg B. 26,543 kg C. 7,425 kg D. 5,94 kg

Câu 18: Xà phòng hóa hoàn toàn 10 kg chất béo có chỉ số axit là 7 người ta phải dùng 1,4 kg NaOH. Tính khối lượng glixerol thu được?

A. 1,246 kg B. 1,046 kg C. 1,4 kg D. 1,035 kg

Câu 19: Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt gồm: tinh bột, saccarozơ, glucozơ, người ta dùng một thuốc thử nào dưới đây?

A. dung dịch AgNO3/NH3 B. dung dịch iot

C. dung dịch HCl D. Cu(OH)2/OH-

Câu 20: Cho 54,72 gam saccarozơ thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, sau đó trung hòa bằng dung dịch NaOH dư.Tiến hành phản ứng tráng gương hoàn toàn lượng hỗn trên thì thu được bao nhiêu gam Ag?

A. 23,04 gam B. 138,24 gam C. 46,08 gam D. 69,12 gam

Câu 21: Đun nóng 10,56 gam este có ctpt C4H8O2 với H2SO4 loãng cho đến khi phản ứng thủy phân hoàn toàn, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH dư, tiếp tục cho AgNO3/NH3 dư vào hỗn hợp dung dịch, đun nóng thì thu m gam kết tủa. Tính m ?

A. 25,92 gam B. 51,84 gam C. 12,96 gam D. 38,88 gam

Câu 22: Cho một este no, đơn chức có %C = 54,55. Công thức phân tử là ?

A. C4H6O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C3H6O2

Câu 23: Hiện tượng dầu, mỡ bị ôi là do ?

A. Liên kết đôiC=C ở gốc axit béo không no bị oxi hóa chậm trong không khí

B. Có sự phân hủy

C. Vi khuẩn lên men làm cho chất béo bị ôi thiu

D. Có sự chuyển hóa từ chất béo lỏng thành chất béo rắn

Câu 24: Để xà phòng hóa hết 112 gam chất béo cần 396 ml dung dịch KOH 1 M. Tính chỉ số xà phòng hóa chất béo.

A. 200 B. 198 C. 156 D. 278

Câu 25: Nhệt độ sôi được sắp xếp theo chiều tăng dần là ?

A. C2H6< HCOOCH3< C2H5OH < CH3COOH B. C2H6< C2H5OH < HCOOCH3< CH3COOH

C. CH3COOH< HCOOCH3< C2H5OH 2H6 D. C2H5OH < C2H6< HCOOCH3< CH3COOH

Câu 26: Dãy gồm các chất tham gia phản ứng tráng gương là ?

A. Glucozơ, saccarozơ B. axit fomic, saccarozơ

C. Glucozơ, axit fomic D. Tinh bột, saccarozơ

Câu 27: Nếu pha được 150 ml nước đường saccarozơ 0,5 M thì cần bao nhiêu gam đường ?

A. 13,5 gam B. 25,65 gam C. 27 gam D. 51,3 gam

Câu 28: Cho phản ứng: C4H8O2 +  NaOH muối + ancol bậc 2. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là ?

A. HCOOCH(CH3)2 B. CH3COOC2H5 C. HCOO(CH2)2CH3 D. C2H5COOCH3

Câu 29: Lên men (x) gam glucozơ với hiệu suất 75% thì thu được lượng khí cho qua nước vôi trong dư thấy xuất hiện 28 gam kết tủa. Tính (x)

A. 33,6 gam B. 16,7 gam C. 67,2 gam D. 18,9 gam

Câu 30: Sản phẩm của phản ứng thủy phân dầu chuối trong môi trường axit là ?

A. CH3COOH và (CH3)2CHCH2OH B. CH3COOH và (CH3)2CH(CH2)2OH

C. C2H5COOH và (CH3)2CH(CH2)2OH D. HCOOH và (CH3)2CH(CH2)2OH

 

-----------------------------------------------

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


KIỂM TRA  1 TIẾT: Hóa 12

Họ, tên thí sinh:...............................................Lớp...................................MĐ:114

Câu 1: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dd màu xanh lam là ?

A. Glixerol, glucozơ, etyl fomat B. etanol, glucozơ, fructozơ

C. Glixerol, glucozơ, fructozơ D. Glixerol, glucozơ, tinh bột

Câu 2: Cho 151,2 gam glucozơ thực hiện phản ứng với AgNO3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag ?

A. 544,32 gam B. 181,44 gam C. 45,36 gam D. 90,72 gam

Câu 3: Phương pháp sản xuất xà phòng là ?

A. Đun chất béo với dd kiềm NaOH trong các thùng kín ở nhiệt độ cao

B. Lấy axit béo tác dụng với dd kiềm NaOH, đun sôi ở t 0 cao.

C. Lấy mỡ động vật tác dụng với dd hỗn hợp gồm NaOH, KOH

D. Lấy sản phẩm chưng cất từ dầu mỏ cho tác dụng với Na2CO3

Câu 4: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với NaOH là?

A. C2H5Cl, CH3CHO, CH3COOC2H5, C6H5OH

B. C2H4, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH

C. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5OH

D. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH

Câu 5: Cho este C3H6O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được (x) gam muối và 5,52 gam C2H5OH. Tính (x) ?

A. 8,88 gam B. 6,72 gam C. 8,16 gam D. 5,52 gam

Câu 6: Công thức phân tử của este no đơn chức là ?

A. CnH2n+2O2 B. CnH2nO2 C. CnH2n-2O2 D. CnH2nO

Câu 7: Thủy phân triolein trong môi trường axit sản phẩm là ?

A. axit linolec và glixerol B. axit stearic và glixerol

C. axit oleic và glixerol D. axit oleic và etilenglicol

Câu 8: Công thức chung trung bình của chất béo là ?

A. (COO)3C3H5 B. (COO)3C17H35 C. (C3H5COO)3 D. (C17H35COO)3

Câu 9: Hiện tượng dầu, mỡ bị ôi là do ?

A. Liên kết đôiC=C ở gốc axit béo không no bị oxi hóa chậm trong không khí

B. Có sự phân hủy

C. Vi khuẩn lên men làm cho chất béo bị ôi thiu

D. Có sự chuyển hóa từ chất béo lỏng thành chất béo rắn

Câu 10: Để xà phòng hóa hết 112 gam chất béo cần 396 ml dung dịch KOH 1 M. Tính chỉ số xà phòng hóa chất béo.

A. 200 B. 198 C. 156 D. 278

Câu 11: Nhệt độ sôi được sắp xếp theo chiều tăng dần là ?

A. C2H6< HCOOCH3< C2H5OH < CH3COOH B. C2H6< C2H5OH < HCOOCH3< CH3COOH

C. CH3COOH< HCOOCH3< C2H5OH 2H6 D. C2H5OH < C2H6< HCOOCH3< CH3COOH

Câu 12: Dãy gồm các chất tham gia phản ứng tráng gương là ?

A. Glucozơ, saccarozơ B. axit fomic, saccarozơ

C. Glucozơ, axit fomic D. Tinh bột, saccarozơ

Câu 13: Nếu pha được 150 ml nước đường saccarozơ 0,5 M thì cần bao nhiêu gam đường ?

A. 13,5 gam B. 25,65 gam C. 27 gam D. 51,3 gam

Câu 14: Cho phản ứng: C4H8O2 +  NaOH muối + ancol bậc 2. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là ?

A. HCOOCH(CH3)2 B. CH3COOC2H5 C. HCOO(CH2)2CH3 D. C2H5COOCH3

Câu 15: Lên men (x) gam glucozơ với hiệu suất 75% thì thu được lượng khí cho qua nước vôi trong dư thấy xuất hiện 28 gam kết tủa. Tính (x)

A. 33,6 gam B. 16,7 gam C. 67,2 gam D. 18,9 gam

Câu 16: Sản phẩm của phản ứng thủy phân dầu chuối trong môi trường axit là ?

A. CH3COOH và (CH3)2CHCH2OH B. CH3COOH và (CH3)2CH(CH2)2OH

C. C2H5COOH và (CH3)2CH(CH2)2OH D. HCOOH và (CH3)2CH(CH2)2OH

 


Câu 17: Cho 498,4 gam chất béo trung tính xà phòng hóa đủ với 840 ml dung dịch NaOH 2 M. Tính khối lượng xà phòng thu được?

A. 524,68 gam B. 514,08 gam C. 529,46 gam D. 562,14 gam

Câu 18: Cho phản ứng: (X) + H2O C2H5COOH + CH3OH. Tên gọi của (X) là ?

A. metyl propionat B. etyl propionat C. etyl axetat D. metyl fomat

Câu 19: Đun nóng 10,56 gam este có ctpt C4H8O2 với H2SO4 loãng cho đến khi phản ứng thủy phân hoàn toàn, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH dư, tiếp tục cho AgNO3/NH3 dư vào hỗn hợp dung dịch, đun nóng thì thu m gam kết tủa. Tính m ?

A. 25,92 gam B. 51,84 gam C. 12,96 gam D. 38,88 gam

Câu 20: Cho một este no, đơn chức có %C = 54,55. Công thức phân tử là ?

A. C4H6O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C3H6O2

Câu 21: Tìm phát biểu sai.

A. Xà phòng thường là hỗn hợp muối Na, K của axit béo, có thêm một số phụ gia

B. Muốn Sản xuất xà phòng ta đun chất béo với dd kiềm trong các thùng kín ở t 0 cao

C. Để tách muối axit béo ra khỏi hỗn hợp của pứ chất béo + NaOH ta thêm muối CaCO3 vào

D. Ưu điểm của xà phòng là không gây hại cho da và môi trường.

Câu 22: Cho 4 chất: Glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic, glixerol. Chỉ dùng một thuốc thử có thể nhận biết các chất.

A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/OH- C. H2 D. dd CH3COOH

Câu 23: Cho công thức phân tử của chất hữu cơ: C3H6O2. Có bao nhiêu đồng phân tác dụng với dd NaOH ?

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 24: Khí CO2 chiếm 0,03 % thể tích không khí. Để cung cấp lượng CO2 cho phản ứng quang hợp tạo ra 40,5 gam tinh bột thì số lít không khí cần dùng là ?

A. 115000 lít B. 120000 lít C. 112000 lít D. 118000 lít

Câu 25: Dãy gồm các chất nào sau đây không bị thủy phân ?

A. Glucozơ, etyl fomat, fructozơ B. isoamyl axetat, axit axetic, fructozơ

C. Glucozơ, axit axetic, saccarozơ D. Glucozơ, axit axetic, fructozơ

Câu 26: Biết từ xenlulozơ sản xuất xenlulozơ trinitrat có độ hao hụt 20%.  Cho 4,05 kg xenlulozơ tác dụng với HNO3 dư có xúc tác H2SO4 đặc thì thu được m gam xenlulozơ trinitrat?

A. 4,658 kg B. 26,543 kg C. 7,425 kg D. 5,94 kg

Câu 27: Xà phòng hóa hoàn toàn 10 kg chất béo có chỉ số axit là 7 người ta phải dùng 1,4 kg NaOH. Tính khối lượng glixerol thu được?

A. 1,246 kg B. 1,046 kg C. 1,4 kg D. 1,035 kg

Câu 28: Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt gồm: tinh bột, saccarozơ, glucozơ, người ta dùng một thuốc thử nào dưới đây?

A. dung dịch AgNO3/NH3 B. dung dịch iot

C. dung dịch HCl D. Cu(OH)2/OH-

Câu 29: Cho 54,72 gam saccarozơ thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, sau đó trung hòa bằng dung dịch NaOH dư.Tiến hành phản ứng tráng gương hoàn toàn lượng hỗn trên thì thu được bao nhiêu gam Ag?

A. 23,04 gam B. 138,24 gam C. 46,08 gam D. 69,12 gam

Câu 30: Khối lượng phân tử trung bình  của xelulozơ trong sợi bông là 48.600.000 đvC. Vậy số gốc glucozơ có trong xenlulozơ là ?

A. 250.000 B. 350.000 C. 400.000 D. 300.000

 

-----------------------------------------------

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nguon VI OLET