Ma trận nhận thức kiểm tra một tiết (6)

TT

Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng

Số

tiết

Tầm quan trọng

Trọng số

Tổng điểm

Điểm 10

 

Ch­¬ng Ch­¬ng III. Tam gi¸c ®ång d¹ng  (18 tiết)

18

 

 

 

 

21

§1. Định lí Talet trong tam giác.

§2. Định lí đảo và h qu ca định lí Talet.

3

18

2

35

1.4

22

§3. Tính cht đường phân giác ca tam giác.

2

12

2

24

1.0

23

§4. Khái nim hai tam giác đồng dng. §5. Trường hp đồng dng th nht §6. Trường hp đồng dng th hai.

§7. Trường hp đồng dng th ba.

7

41

3

124

5.0

24

§8. Các trường hp đồng dng ca tam giác vuông.

3

18

3

53

2.1

25

§9. ng dng thc tế ca tam giác đồng dng.

2

12

1

12

0.5

 

Kim tra chương.

17

100

 

247

10.0

 

Ma trận đề kiểm tra một tiết

Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng

Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi

Tổng điểm

1

2

3

4

§1. Định lí Talet trong tam giác.

§2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet.

Câu 1

2

 

 

 

2

§3. Tính chất đường phân giác của tam giác.

Câu 2

1

 

 

 

1

§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng. §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai.

§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba.

 

Câu 3

3

Câu 3b

 2

 

5

§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.

 

 

Câu 4a

1

Câu 4b      1

2

Điểm

3

3

3

1

10.0

Câu hỏi mở

Câu 1:

Hiểu được định lý Ta–lét đảo trong việc chứng tỏ hai đường thẳng song song.

   Câu 2:

Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác để tính độ dài đoạn thẳng.

   Câu 3:

1- Chứng minh hai tam giác đồng dạng và tìm tỉ số đồng dạng.

2- Tìm độ dài đoạn thẳng thông qua hai tam giác đồng dạng.

    Câu 4:

1- Chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng .

2- Tính diện tích tam giác vuông, biết tỉ số đồng dạng .

 

 

 

KIỂM TRA MỘT TIẾT

Môn: Hình 8

 

 

Đề bài:

 

Bài 1: (2 điểm)                                               

Cho hình vẽ, biết:   AB = 5cm;  AC = 10cm

                       AM = 3cm;  AN = 6cm

Chứng tỏ:  MN // BC.

 

Bài 2: (1điểm)

Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác (D BC), biết AB = 15cm; AC = 21cm; BD = 5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng DC và BC.

 

Bài 3: (5 điểm)

Cho tam giác ABC có AB = 5cm. Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 2cm; kẻ MN song song với BC (N AC) và MN = 4cm.

  a)Chứng minh: Tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC. Tìm tỉ số đồng dạng.

  b) Tính độ dài cạnh BC.

 

Bài 4: (2 điểm) 

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH (HBC)

a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA

b)    Tính diện tích tam giác HBA biết tỉ số đồng dạng của ABCHBA là

  

---Hết---

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III

Bài

Nội dung

Điểm

Bài 1

 

Ta có:

 

Suy ra:

Theo định lí Ta- lét đảo: MN // BC

 

0,5

 

0,5

 

0,5

 

0,5

Bài 2

 

- Vẽ hình đúng

Vì AD là phân giác của nên ta có:

 

Suy ra:  CD = 7(cm)

BC = BD + DC = 5 + 7 = 12 (cm)

0,25

 

 

0,25

0,25

0,25

Bài 3

 

- Vẽ hình đúng

a AMN  và  ABC  có: chung

                                            (vì MN // BC)

Vậy  AMN       ABC    

 Suy ra: 

b) Từ tỉ số trên ta có:  

Suy ra: BC =

  

hay  BC = (cm)

0,5

0,5

0,5

0,75

 

0,75

 

0,5

 

0,5

 

1,0

Bài 4

 

* Vẽ đúng hình

a) Xét ABC và  HBA có:

 

 : góc chung

      ABC            HBA

b) Gọi S1 là diện tích của tam giác ABC

           S2 là diện tích của tam giác HBA

Ta có:  S1 (cm2)

ABC         HBA   nên  

Suy ra:  S2   =  (cm2)

Vậy diện tích tam giác HBA là: 8,64cm2

0,25

 

0,25

0,25

0,25

 

 

0,25

 

 

0,5

 

 

0,25

 

 

 

 

 

nguon VI OLET