Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 6
Số trang 1
Ngày tạo 4/13/2014 8:14:05 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.12 M
Tên tệp toan 8 bai so 5 doc
Ma trận nhận thức kiểm tra một tiết (6)
TT |
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng |
Số tiết |
Tầm quan trọng |
Trọng số |
Tổng điểm |
Điểm 10 |
|
Ch¬ng Ch¬ng III. Tam gi¸c ®ång d¹ng (18 tiết) |
18 |
|
|
|
|
21 |
§1. Định lí Talet trong tam giác. §2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet. |
3 |
18 |
2 |
35 |
1.4 |
22 |
§3. Tính chất đường phân giác của tam giác. |
2 |
12 |
2 |
24 |
1.0 |
23 |
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng. §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba. |
7 |
41 |
3 |
124 |
5.0 |
24 |
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. |
3 |
18 |
3 |
53 |
2.1 |
25 |
§9. ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. |
2 |
12 |
1 |
12 |
0.5 |
|
Kiểm tra chương. |
17 |
100 |
|
247 |
10.0 |
Ma trận đề kiểm tra một tiết
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng |
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi |
Tổng điểm |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||
§1. Định lí Talet trong tam giác. §2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet. |
Câu 1 2 |
|
|
|
2 |
§3. Tính chất đường phân giác của tam giác. |
Câu 2 1 |
|
|
|
1 |
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng. §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba. |
|
Câu 3 3 |
Câu 3b 2 |
|
5 |
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. |
|
|
Câu 4a 1 |
Câu 4b 1 |
2 |
Điểm |
3 |
3 |
3 |
1 |
10.0 |
Câu hỏi mở
Câu 1:
Hiểu được định lý Ta–lét đảo trong việc chứng tỏ hai đường thẳng song song.
Câu 2:
Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác để tính độ dài đoạn thẳng.
Câu 3:
1- Chứng minh hai tam giác đồng dạng và tìm tỉ số đồng dạng.
2- Tìm độ dài đoạn thẳng thông qua hai tam giác đồng dạng.
Câu 4:
1- Chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng .
2- Tính diện tích tam giác vuông, biết tỉ số đồng dạng .
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Hình 8
Đề bài:
Bài 1: (2 điểm)
Cho hình vẽ, biết: AB = 5cm; AC = 10cm
AM = 3cm; AN = 6cm
Chứng tỏ: MN // BC.
Bài 2: (1điểm)
Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác (D BC), biết AB = 15cm; AC = 21cm; BD = 5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng DC và BC.
Bài 3: (5 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 5cm. Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 2cm; kẻ MN song song với BC (N AC) và MN = 4cm.
a)Chứng minh: Tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC. Tìm tỉ số đồng dạng.
b) Tính độ dài cạnh BC.
Bài 4: (2 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH (HBC)
a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA
b) Tính diện tích tam giác HBA biết tỉ số đồng dạng của ABC và HBA là
---Hết---
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Bài |
Nội dung |
Điểm |
Bài 1
|
Ta có:
Suy ra: Theo định lí Ta- lét đảo: MN // BC
|
0,5
0,5
0,5
0,5 |
Bài 2
|
- Vẽ hình đúng Vì AD là phân giác của nên ta có:
Suy ra: CD = 7(cm) BC = BD + DC = 5 + 7 = 12 (cm) |
0,25
0,25 0,25 0,25 |
Bài 3
|
- Vẽ hình đúng a) AMN và ABC có: chung (vì MN // BC) Vậy AMN ABC Suy ra: b) Từ tỉ số trên ta có: Suy ra: BC =
hay BC = (cm) |
0,5 0,5 0,5 0,75
0,75
0,5
0,5
1,0 |
Bài 4
|
* Vẽ đúng hình a) Xét ABC và HBA có:
: góc chung ABC HBA b) Gọi S1 là diện tích của tam giác ABC S2 là diện tích của tam giác HBA Ta có: S1 = (cm2) Vì ABC HBA nên Suy ra: S2 = (cm2) Vậy diện tích tam giác HBA là: 8,64cm2 |
0,25
0,25 0,25 0,25
0,25
0,5
0,25
|
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả