Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 6
Số trang 1
Ngày tạo 11/11/2012 1:56:17 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.07 M
Tên tệp ktchuong i hinh 6 moi nhatco ma tran doc
Tiết 14. KIỂM TRA MỘT TIẾT . HÌNH HỌC 6
I. Ma trận đề :
Cấp độ
Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
||||||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|||||||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||||||
1/ ĐIỂM-ĐƯỜNG THẲNG
|
Nhận biết quan hệ giữa điểm với đường thẳng |
|
|
|
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% |
1 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
|
1 0,5đ 10% 10% |
|||||
2/ TIA |
Nhận biết tia đối,các tia trùng nhau.Điểm nằm giữa hai điểm |
Biết vẽ đoạn thẳng trên tia,vẽ tia đối |
|
|
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% |
2 1đ |
|
|
1 1đ |
|
|
|
|
3 2đ 20% |
|||||
3/ ĐOẠN THẲNG |
NB đoạn thẳng trên hình vẽ |
Biết vẽ đoạn thẳng, đọc tên đoạn thẳng |
|
|
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% |
1 0,5đ |
|
|
1(a,b) 3đ |
|
|
|
|
2 3,5đ 35% |
|||||
4/ ĐỘ DÀI CÁC ĐOẠN THẲNG |
Nhận biết công thức cộng độ dài hai đoạn thẳng |
|
|
VD công thức để tính độ dài đoạn thẳng |
|
|
|
|||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ% |
1 0,5đ |
|
|
|
|
2(a,b) 2đ |
|
|
3 2,5đ 25% |
|||||
5/ TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG |
Nhận biết trung điểm của đoạn thẳng |
|
|
|
|
vận dụng để chứng minh trung điểm của đoạn thẳng |
|
|||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ% |
1 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
1(c) 1đ |
2 1,5đ 15% |
|||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ% |
6 3đ 30% |
2 4đ 40% |
3 3đ 30% |
11 10đ 100% |
||||||||||
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH 6
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ)
Câu 1:Điểm C nằm trên đường thẳng a, điểm B nằm ngoài đường thẳng a.Hãy dùng ký hiệu để thay cách diễn đạt trên.
a/ C a và B a b/ C a và B a c/C a và B a
Câu 2: Với ba điểm A,B,C thuộc đường thẳng xy như hình vẽ
A B C
có tất cả mấy đoạn thẳng trong hình?
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu 3:Trong hình vẽ sau hai tia đối nhau là:
x B A C y
a/Tia AB và tia Ax
b/Tia AC và tia CB
c/ Tia AC và tia Ay
d/ Tia Bx và tia By
Câu 4: Khi O nằm giữa A và B thì:
a/ AO+OB = OB b/ OA+OB = OA c/ AO+OB = AB d/ OB+AB = OA
Câu 5: Khi hai tia OA và OB đối nhau thì:
a/A nằm giữa O và B b/ B nằm giữa B và O
c/ B nằm giữa O và A d/ O nằm giữa A và B
Câu 6: I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
a/ IA=IB b/ IA=IB= c/ IA=IB và I nằm giữa A và B
d/ Câu b và câu c đều đúng
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1:( 3đ)
Cho bốn điểm A,B,C,D trong đó không có bộ ba nào thẳng hàng.Hãy nối từng cặp điểm để được các đoạn thẳng.
a/ Có bao nhiêu đoạn thẳng được tao thành?
b/ Đọc tên các đoạn thẳng đó?
Bài 2: (4đ)
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=2cm ; OB=5cm .
a/ Tính độ dài đoạn thẳng AB?
b/ Trên tia đối của tia Ox vẽ một điểm C sao cho OC=2cm. Tính CA?
c/Điểm O có phải là trung điểm của đoạn thẳng CA không? Vì sao?
(Hết)
ĐÁP ÁN& BIỂU ĐIỂM:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
p/a đúng |
b |
c |
d |
c |
d |
d |
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1 (3đ) -Vẽ hình chính xác (1đ)
-Có 6 đoạn thẳng (1đ)
-Đọc tên đúng 6 đoạn thẳng( 1đ)
Bài 2:(4đ) -Vẽ hình chính xác (1đ)
-Câu a tính đúng AB=3cm (1đ)
-Câu b tính đúng CA=4cm (1đ)
-Câu c Chứng minh đúng O là trung điểm của CA (1đ)
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả