Trường THCS ..................
Họ và Tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Lớp: 8A Môn : ĐẠI SỐ 8
|
Đề bài:
I- TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).
Câu 1: Điền vào chỗ (…) để được hằng đẳng thức đúng:
1) ...............................; 2) ......................................
3) ................................; 4) ......................................
Câu 2: Kết quả của phép tính là:
Câu 3: Đa thức được phân tích thành nhân tử là:
Câu 4: Kết quả của phép chia là:
Câu 5: Giá trị của biểu thức tại là:
A. -1;
|
B. 1 ;
|
C. -4 ;
|
D. 4 ;
|
Câu 6: Giá trị x thoả mãn là:
A. x = 5 ;
|
B. x = -5 ;
|
C. x = -5 hoặc x = 3 ;
|
D. x = 5 hoặc x = -3.
|
Câu 7: bằng:
Câu 8: Giá trị của x làm cho đa thức x2 + 3x – 4 nhận giá trị bằng 0 là :
A. 4 và 3 B. 1 và – 4 C. -1 và 3 D. Kết quả khác
II- Tự luận : (7 điểm)
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
a) (2x - 1)(3x + 1);
|
b) ;
|
c) ;
|
d) (2x4 + x3 - 3x2 + 5x – 2) : (x2 – x – 1).
|
Bài 2: Tính nhanh giá trị biểu thức:
a) ;
|
b) tại x = 18 và y= 4.
|
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) ;
|
b) 3x2 – 9x ;
|
c) xy - y2 – x + y ;
|
d) ;
|
Bài 3: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:
;
Bài 4: Tìm x, biết:
a) 2x (x – 5) - x + 5 = 0;
|
b) x2 + 2x + 1 = 0;
|
c) .
|
Bài 5: Tìm a để (x3 + x2 + 2x + a) chia hết cho (x + 1)
Bài 6: T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc: M = x2 – 4x + y2 – 4y + 20.