Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 6
Số trang 1
Ngày tạo 11/14/2013 4:03:21 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.09 M
Tên tệp kiem tra chuong ihinh 6tiet 14 doc
Ngày soạn: 10/11/2013
Ngày giảng: 15/11/2013 Tiết 14 KIỂM TRA CHƯƠNG 1
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: - Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức hình học về đường thẳng, tia, đoạn thẳng.
+ Kỹ năng: - Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, lập luận và trình bày bài giải toán hình học.
+ Thái độ: - Tính kỷ luật, nghiêm túc trong kiểm tra.
- Phát hiện những chỗ sai sót của học sinh trong làm bài tập để tìm cách khắc phục
- Đánh giá chất lượng đại trà và chất lượng nâng cao của học sinh
II. Chuẩn bị
+ Học sinh : Ôn tập kiến thức chương I đã học
+ Giáo viên : Ra đề - đáp án – in đề cho học sinh
III Ma trận xây dựng đề
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
Tổng (Chủ đề) |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng. |
Số câu |
2(1,2) |
1 (5a) |
1 (3) |
1 (5b) |
1 (4) |
1 (5c) |
|
2(5d, 7) |
9 |
Số điểm |
1 |
0,5 |
0,5 |
1 |
0,5 |
0,75 |
|
1,75 |
6 |
|
Độ dài - Cộng hai đoạn thẳng. |
Số câu |
|
1 (6a) |
|
1 (6b) |
|
1 (6c) |
|
|
3 |
Số điểm |
|
0,5 |
|
1 |
|
1,5 |
|
|
3 |
|
Trung điểm đoạn thẳng. |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
1 (6d) |
1 |
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
Tổng (Cấp độ) |
Số câu |
4 |
3 |
3 |
3 |
13 |
||||
Số điểm |
2 |
2,5 |
2,75 |
2,75 |
10 |
|||||
Tỉ lệ |
20% |
25% |
27,5% |
27,5% |
100% |
IV. Nội dung đề:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(2.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Đường thẳng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau ?
A. Giới hạn ở một đầu. |
B. Kéo dài mãi về một phía. |
C. Giới hạn ở hai đầu. |
D. Kéo dài mãi về hai phía. |
Câu 2. Ba điểm M, N, P thẳng hàng. Trong các câu sau, câu nào sai ?
A. Đường thẳng MP đi qua N. |
B. Đường thẳng MN đi qua P. |
C. M, N, P thuộc một đường thẳng. |
D. M, N, P không cùng thuộc một đường thẳng. |
Câu 3. Điểm E nằm giữa hai điểm M và N thì:
A. ME + MN = EN |
B. MN + EN = ME |
C. ME + EN = MN |
D. Đáp án khác. |
Câu 4. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 5 điểm phân biệt mà trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng?
A. 15. |
B. 10. |
C. 5. |
D. Vô số. |
II.PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5 (3.0 điểm) :
Ngày soạn: 10/11/2013
Ngày giảng: 15/11/2013 Tiết 14 KIỂM TRA CHƯƠNG 1
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: - Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức hình học về đường thẳng, tia, đoạn thẳng.
+ Kỹ năng: - Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, lập luận và trình bày bài giải toán hình học.
+ Thái độ: - Tính kỷ luật, nghiêm túc trong kiểm tra.
- Phát hiện những chỗ sai sót của học sinh trong làm bài tập để tìm cách khắc phục
- Đánh giá chất lượng đại trà và chất lượng nâng cao của học sinh
II. Chuẩn bị
+ Học sinh : Ôn tập kiến thức chương I đã học
+ Giáo viên : Ra đề - đáp án – in đề cho học sinh
III Ma trận xây dựng đề
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
Tổng (Chủ đề) |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng. |
Số câu |
2(1,2) |
1 (5a) |
1 (3) |
1 (5b) |
1 (4) |
1 (5c) |
|
2(5d, 7) |
9 |
Số điểm |
1 |
0,5 |
0,5 |
1 |
0,5 |
0,75 |
|
1,75 |
6 |
|
Độ dài - Cộng hai đoạn thẳng. |
Số câu |
|
1 (6a) |
|
1 (6b) |
|
1 (6c) |
|
|
3 |
Số điểm |
|
0,5 |
|
1 |
|
1,5 |
|
|
3 |
|
Trung điểm đoạn thẳng. |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
1 (6d) |
1 |
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
Tổng (Cấp độ) |
Số câu |
4 |
3 |
3 |
3 |
13 |
||||
Số điểm |
2 |
2,5 |
2,75 |
2,75 |
10 |
|||||
Tỉ lệ |
20% |
25% |
27,5% |
27,5% |
100% |
IV. Nội dung đề:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(2.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Đường thẳng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau ?
A. Giới hạn ở một đầu. |
B. Kéo dài mãi về một phía. |
C. Giới hạn ở hai đầu. |
D. Kéo dài mãi về hai phía. |
Câu 2. Ba điểm M, N, P thẳng hàng. Trong các câu sau, câu nào sai ?
A. Đường thẳng MP đi qua N. |
B. Đường thẳng MN đi qua P. |
C. M, N, P thuộc một đường thẳng. |
D. M, N, P không cùng thuộc một đường thẳng. |
Câu 3. Điểm E nằm giữa hai điểm M và N thì:
A. ME + MN = EN |
B. MN + EN = ME |
C. ME + EN = MN |
D. Đáp án khác. |
Câu 4. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 5 điểm phân biệt mà trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng?
A. 15. |
B. 10. |
C. 5. |
D. Vô số. |
II.PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5 (3.0 điểm) :
a) Vẽ đường thẳng xy. Trên xy lấy ba điểm A,B.C theo thứ tự đó.
b) Kể tên các tia có trên hình vẽ (Các tia trùng nhau chỉ kể một lần)
c) Hai tia Ay và By có phải là hai tia trùng nhau không? Vì sao?
d) Kể tên hai tia đối nhau gốc B.
Câu 6 (4.0 điểm):
a) Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3.5cm, OB = 7cm.
b) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không?
c) So sánh OA và AB.
d) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Câu 7: ( 1 điểm)
Hãy vẽ sơ đồ trồng cây trong trường hợp sau: Có 10 cây trồng thành 5 hàng , mỗi hàng 4 cây.
Phần trắc nghiệm: Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
Đáp án |
D |
D |
C |
B |
Phần tự luận:
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 7 |
|
0.5 đ |
b) Trên hình gồm có 6 tia : Ax, Ay, Bx, By, Cx, Cy |
1.0 đ |
|
c) Ay và By không phải là hai tia trùng nhau vì không chung gốc. |
0.75 đ |
|
d) Hai tia đối nhau gốc B là Bx và By |
0.75 đ |
|
Câu 8 |
|
0.5đ
|
b) Do điểm A và B nằm trên tia Ox mà OA < OB ( 3.5 < 7) Suy ra điểm A nằm giữa hai điểm O và B (1) |
1.0đ |
|
c) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B, nên ta có OA + AB = OB Suy ra : AB = OB – OA = 7 – 3.5 = 3.5(cm) Vậy : OA = AB ( = 3.5cm) (2) |
1.5 đ |
|
|
1.0 đ |
Câu 6:10 cây trồng 5 hàng, mỗi hàng 4 cây (1đ).
TRƯỜNG THCS ĐỒNG QUANG - TPTN |
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I |
Họ và tên:…………………………… |
Môn: Hình học 6 |
Lớp: 6A1 |
Thời gian: 45’ |
Điểm
|
Lời phê của giáo viên |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(2.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Đường thẳng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau ?
A. Giới hạn ở một đầu. |
B. Kéo dài mãi về một phía. |
C. Giới hạn ở hai đầu. |
D. Kéo dài mãi về hai phía. |
Câu 2. Ba điểm M, N, P thẳng hàng. Trong các câu sau, câu nào sai ?
A. Đường thẳng MP đi qua N. |
B. Đường thẳng MN đi qua P. |
C. M, N, P thuộc một đường thẳng. |
D. M, N, P không cùng thuộc một đường thẳng. |
Câu 3. Điểm E nằm giữa hai điểm M và N thì:
A. ME + MN = EN |
B. MN + EN = ME |
C. ME + EN = MN |
D. Đáp án khác. |
Câu 4. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 5 điểm phân biệt mà trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng?
A. 15. |
B. 10. |
C. 5. |
D. Vô số. |
II.PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5 (3.0 điểm) :
a) Vẽ đường thẳng xy. Trên xy lấy ba điểm A,B.C theo thứ tự đó.
b) Kể tên các tia có trên hình vẽ (Các tia trùng nhau chỉ kể một lần)
c) Hai tia Ay và By có phải là hai tia trùng nhau không? Vì sao?
d) Kể tên hai tia đối nhau gốc B.
Câu 6 (4.0 điểm):
a) Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3.5cm, OB = 7cm.
b) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không?
c) So sánh OA và AB.
d) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Câu 7: (1,0 điểm)
Hãy vẽ sơ đồ trồng cây trong trường hợp sau: Có 10 cây trồng thành 5 hàng , mỗi hàng 4 cây.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả