Trường THCS                                               BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I

Họ và tên:………………………                              Môn : Hình Học           

Lớp: 6….                                                                  

Điểm

 

 

 

Nhận xét của giáo viên

I.Trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời Đúng

Câu 1: Trên đường thẳng xy, lấy 3 điểm phân biệt A, B, C . Khi đó:

A.Có 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại.  B. Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C

C. Điểm A nằm giữa 2 điểm B và C  D. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B.

Câu 2: Qua ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng thì ta :

A.Vẽ được 3 đường thẳng    B. Vẽ được đúng 3 đường thẳng phân biệt.

C.Chỉ vẽ được 1 đường thẳng.  D. Vẽ được 2 đường thẳng

Câu 3: Khi có hai đường thẳng phân biệt thì chúng có thể:

A. song song hoặc cắt nhau.    B. cắt nhau hoặc trùng nhau.

C. song song      D. cắt nhau

Câu 4: Trên đường thẳng xy lấy hai điểm phân biệt A, B. Khi đó:

A. Hai tia Bx và By đối nhau.   B. Hai tia Ax và By đối nhau.

C. Hai tia Bx và Ay đối nhau.   D. Hai Ax và Ay trùng nhau

Câu 5: Nếu điểm I nằm giữa hai điểm D và H thì ta có:

A. ID + DH = IH      B. DI = IH 

C. IH + HD = ID        D.DI + IH = DH

Câu 6: Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:

A. MA bằng nửa MB       B. M AB        C. AM bằng nửa AB      D. AM+MB=AB/2 

II.Tự luận:

Câu 1: (1,5 đ)  Vẽ các hình sau đây :

a) Đoạn thẳng AB?                 b) Đường thẳng AB?                      c)  Tia AB?

Câu 2: (2,5đ )  Cho 4 điểm A,B,C,D trong đó không có bộ ba nào thẳng hàng.Hãy nối từng cặp điểm để được các đoạn thẳng.

a/ Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành?

b/ Đọc tên các đoạn thẳng đó?

Câu 3: (3 đ)  Cho đoạn thẳng HK dài 12 cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng HK. Lấy M và N là hai điểm thuộc đoạn HK sao cho HM = KN = 5 cm.

a) Vẽ chính xác các đoạn thẳng đã cho?

b) Tính độ dài  các đoạn IM ? IN ?

c)  I gọi là gì của MN ?  Vì sao?

BÀI LÀM

-----------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------

 

 

nguon VI OLET