TRƯỜNG: THCS VĂN LANG GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
GV: ĐOÀN CÔNG THỨC TIẾT22
Ngy soạn: 08/11/2010
Ngy dạy: 10/11/2010
Tiết 22: Kiểm tra 45’
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết : Đánh giá học sinh thông qua kiến thức đã học chương I
- Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng tính toán , làm bài và trình bày một bài kt
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Đề kiểm tra trên giấy A4
- HS : Ôn tập các kiến thức đã học + bài tập ,thước kẽ và ê ke
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động 1: Ổn định
Hoạt động 2: Phát đề kiểm tra
Đề kiểm tra:
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 đ).
Câu 1/ các số sau biểu diễn bởi mấy điểm trên trục số: -1,25 ;
a. 1 điểm b. 2 điểm c. 3 điểm d. 4 điểm
Câu 2/ các số:
đều là những số…
a. nguyên b. Hữu tỉ c. Vô tỉ d. Số thực
Câu 3/ Nếu x = - 2,5 thì |x| bằng:
a. - 2,5 b. 2,5 c. - 2,5và 2,5 d. Tất cả đều sai
Câu 4/
a. x = 4 b. x = 8 c. x = 2 d. x = 16
Câu 5/ (0,125)4 = x
a. x= (0,5)2 b. x= (0,5)8 c. x= (0,5)12 d. x= (0,5)7
Câu 6/ Cho đẳng thức: a.b = c.d ( a,b,c,d
0) có thể suy ra bao nhiêu tỉ lệ thức.
a. 4 b. 3 c. 2 d. 1
Câu 7/
thì x2 bằng mấy?
a. 2 b. 4 c. 8 d. 16
Câu 8/ Tập hợp số thực bao gồm các tập hợp số
a.Nguyên và Hữu tỉ b. Nguyên và Vô tỉ c. Hữu tỉ và Vô tỉ d. Cả a,b,c đúng
![](/html/d403/images/Aspose.Words.99351b25-8a6f-4c2c-8d23-f744b04c5457.007.png)
II/ TỰ LUẬN (6đ)
TRƯỜNG: THCS VĂN LANG GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
GV: ĐOÀN CÔNG THỨC TIẾT 22
Đáp Án
I/ TRẮC NGHIỆM:
1a, 2d, 3b, 4c, 5a, 7d, 8c
II/ TỰ LUẬN
Bài 1/ Thực hiện phép tính
(1 điểm)
b/ (-3,75) . (-7,2) + 2,8 . 3,75 = 3,75 . (7,2 + 2,8) = 375 (1 điểm)
(1 điểm)
Bài 2:Tìm x, biết:
a/ 2x = 8 x = 3 (1 điểm)
![](/html/d403/images/Aspose.Words.99351b25-8a6f-4c2c-8d23-f744b04c5457.012.png)
b/
(1điểm)
Bài 3/ Tìm các số a,b,c biết:
a = - 10,2 ; b = -15,3; c = -25,5 (1điểm) MA TRẬN
Các chủ đề
|
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
Tổng
|
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
|
1/Tập hợp các số hữu tỉ và các phép tính
|
1
0.5
|
|
1
0.5
|
1
1
|
|
2
2
|
5
4
|
2/ Lũy thừa 1 số hữu tỉ
|
|
|
|
|
2
1
|
2
2
|
4
3
|
3/ Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
|
1
0.5
|
|
|
1
1
|
|
|
2
1.5
|
4/Số thực
|
2
1
|
|
|
|
1
0.5
|
|
3
1.5
|
Tổng
|
4
2
|
1
2.5
|
7
5.5
|
14
10
|