Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 6
Số trang 1
Ngày tạo 10/22/2013 8:31:29 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.19 M
Tên tệp bo de kiem tra chuong 1 dai so 8 doc
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 3x3y2 – 3x4y – 3x2y2 B) 9x3y2 – 3x4y + 3x2y2 C) 9x2y – 3x5 + 3x4 D) x – 3y + 3x2
Câu 2: Kết quả của phép nhân (x – 2).(x + 2) là:
A) x2 – 4 B) x2 + 4 C) x2 – 2 D) 4 - x2
Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = -1 là:
A) 4 B) -4 C) 0 D) 2
Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x + y)3 là:
A) x2 + 2xy + y2 B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 C) (x + y).(x2 – xy + y2) D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
Câu 5: Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là:
A) 4x2 – 5y + xy B) 4x2 – 5y – 1 C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 D) 4x2 + 5y - xy
Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:
A) (x - y)3 = x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 B) x3 – y3 = (x - y)(x2 - xy + y2) C) (x - y)2 = x2 - 2xy + y2 D) (x - 1)(x + 1) = x2 - 1
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức P = (x - y)2 + (x + y)2 – 2.(x + y)(x – y) – 4x2
Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x3 – x2y + 3x – 3y b/ x3 – 2x2 – 4xy2 + x c/ (x + 2)(x+3)(x+4)(x+5) – 8
Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia:(x4 – x3 – 3x2 + x + 2) : (x2 – 1)
Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x.
Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y).
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 2x3y2 – 2x4y – 2x2y2 B) 6x3y2 – 2x4y + 2x2y2
C) 6x2y – 2x5 + 2x4 D) x – 2y + 2x2
Câu 2: Kết quả của phép nhân (3 – x).(3 + x) là:
A) 3 – x2 B) 9 – x2 C) 9 + x2 D) x2 - 9
Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là:
A) 9 B) -9 C) 1 D) 2
Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x - y)3 là:
A) x2 + 2xy + y2 B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 C) (x + y).(x2 – xy + y2) D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
Câu 5: Kết quả của phép chia (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y là:
A) 4x2 – 5y B) 4x2 – 5y – 1 C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 D) Một kết quả khác.
Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:
A) (x + y)3 = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 B) x3 + y3 = (x + y)(x2 + xy + y2) C) (x + y)2 = x2 + 2xy + y2 D) (x - y)(x + y) = x2 – y2
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức sau: P = 2.(x + y)(x – y) - (x - y)2 + (x + y)2 – 4y2
Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x2 – xy + 3x – 3y b/ x3 – 4x2 – xy2 + 4x c/ (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 3
Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia: (2x4 + x3 – 5x2 – 3x - 3) : (x2 – 3)
Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x.
Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y).
ĐỀ 3
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 3x3y2 – 3x4y – 3x2y2 B) 9x3y2 – 3x4y + 3x2y2 C) 9x2y – 3x5 + 3x4 D) x – 3y + 3x2
Câu 2: Kết quả của phép nhân (x – 2).(x + 2) là:
A) x2 – 4 B) x2 + 4 C) x2 – 2 D) 4 - x2
Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = -1 là:
A) 4 B) -4 C) 0 D) 2
Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x + y)3 là:
A) x2 + 2xy + y2 B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
C) (x + y).(x2 – xy + y2) D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
Câu 5: Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là:
A) 4x2 – 5y + xy B) 4x2 – 5y – 1 C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 D) 4x2 + 5y - xy
Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:
A) (x - y)3 = x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 B) x3 – y3 = (x - y)(x2 - xy + y2) C) (x - y)2 = x2 - 2xy + y2 D) (x - 1)(x + 1) = x2 - 1
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức P = (a - b)2 + (a + b)2 – 2.(a + b)(a – b) – 4b2
Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x3 – x2y + 5x – 5y
b/ x3 – 2x2 – 9xy2 + x
c/ (x + 2)(x+3)(x+4)(x+5) – 24
Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia: ( x4 – 2x3 + 3x2 – 6x) : (x2 + 3)
Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y).
ĐỀ 4
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 2x3y2 – 2x4y – 2x2y2 B) 6x3y2 – 2x4y + 2x2y2
C) 6x2y – 2x5 + 2x4 D) x – 2y + 2x2
Câu 2: Kết quả của phép nhân (3 – x).(3 + x) là:
A) 3 – x2 B) 9 – x2 C) 9 + x2 D) x2 - 9
Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là:
A) 9 B) -9 C) 1 D) 2
Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x - y)3 là:
A) x2 + 2xy + y2 B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
C) (x + y).(x2 – xy + y2) D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
Câu 5: Kết quả của phép chia (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y là:
A) 4x2 – 5y B) 4x2 – 5y – 1
C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 D) Một kết quả khác.
Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:
A) (x + y)3 = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 B) x3 + y3 = (x + y)(x2 + xy + y2) C) (x + y)2 = x2 + 2xy + y2 D) (x - y)(x + y) = x2 – y2
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức sau: P = 2.(a + b)(a – b) + (a - b)2 + (a + b)2 – 4b2 Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x2 – xy + 7x – 7y
b/ x3 – 6x2 – xy2 + 9x
c/ (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 15
Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia: (2x4 + 10x3 + x2 + 15x - 3) : (2x2 + 3)
Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y).
ĐỀ 5
Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau (Từ câu 1 đến câu 3)
Câu 1. Kết quả của phép tính là:
A) B) C) D)
Câu 2. Kết quả của phép tính là:
A) B) C) D)
Câu 3. Kết quả của phép tính là:
A) B) C) D)
Câu 4. Điền vào dấu (…) để được kết quả đúng:
Câu 5. Điền dấu X vào bảng sau:
Câu |
Nội dung |
Đúng |
Sai |
a) |
|
|
|
b) |
|
|
|
|
|
|
|
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a) b)
c)
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) b)
Bài 3. Tìm x, biết:
a) b)
Bài 4. Tìm sao cho chia hết cho
ĐỀ 6
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
+Câu 1: Cho M= - 2x3y3 + xy2 – 7x2y2; N= 4xy2
a) M.N =? A. 8x4y5 + 3x2y4 – 28x3y4 ; B.- 8x4y5 + 3x2y4 – 28x3y4;
C. - 8x4y5 + 3x2y4 +28x3y4 ; D. 8x4y5 + 3x2y4 +28x3y4
b) M: N= ? A.x2y + - x ; B.- x2y + 3 - x;
C.- x2y + - x ; D.x2y + 3 - x
+ Câu 2: Tính ( 2x – y )2
A. 2x2 – 4xy + y2 ; B.4x2 – 4xy + y2 ; C.4x2 – 2xy + y2 ; D.4x2 + 4xy + y2 .
+ Câu 3: Phân tích đa thức 3x3 – 6x + 9x2 thành nhân tử:
A. 3x( x2 – 2 + 3x); B. 3( x2 – 2 + 3x); C.3x( x3 – 2 + 3x) ; D. 3x( x2 – 2 - 3x)
+ Câu 4: Giá trị của biểu thức x(x – y) + y( x+y) tại x = -6 và y =8:
A. 98; B. 99; C. 100; D. 101.
+ Câu 5: Tìm x, biết 5x( x-3) – (x – 3) = 0 :
A. x= - 3 và x= - ; B. x= 3 và x= ; C.x= 3 và x= - ; D.x= - 3 và x= ;.
II. TỰ LUẬN( 7đ)
1/ Thực hiện phép nhân ( 3đ)
a) 2x2( 3x3 + 2x – 3); b) (x – 2y)( 3xy + 5y2).
2/ Rút gọn biểu thức: (x – 5)( 2x + 3) – 2x(x – 3) + x – 7 (1,5 đ)
3/ Tính giá trị biệu thức: P = 15x4y3z2 : 5xy2z2 tại x =2; y = -10 ; z= 2004.( 1,5 đ)
4/ Tỉm giá trị của x để biểu thức Q = x2 – 2x +7 có giá trị nhỏ nhất.( 1đ)
ĐỀ 7
I. TRẮC NGHIỆM(3đ)
+ Câu 1: Cho P = -2x2y2 + x2y – 3x3y2 ; Q = 2x2y.
a) P.Q = A. 4x4y3 + x4y2 – 6x5y3 ; B.- 4x4y3 + x4y2 – 6x5y3 ;
C.4x4y2 + x4y – 6x5y3 ; D.- 4x4y3 + x4y – 6x5y3 .
b) P:Q = A.y + - xy. B. y + 1 - xy ; C. - y + - xy; D.- y + 1 - xy.
+ Câu 2: Tính ( x – 2y)2 =
A. x2 – 2xy + y2 ; B. . x2 – 4xy + 4y2 ; C.. x2 – 4xy +2 y2 ; D. . x2 – 2xy + 4y2
+ Câu 3: Phân tích đa thức 5x3 + 15x – 20x2 thành nhân tử:
A.5x(x2 + 3 – 4x) ; B.5x(x3 + 3 – 4x) ; C.5x(x3 + 3 + 4x); D. 5x(x2 + 3 + 4x)
+ Câu 4: Giá trị biểu thức: 5x( x – 4) – 4x( y – 5x) tại x = 1, y= - 1
A. 0 ; B. 1 ; C. 9; D. 10.
+ Câu 5: Tìm x biết ( x – 2)2 – 4 =0
A. x=0, x=-4; B. x=0, x=2 ; C. x=0, x=4 ; D. x=0, x=-2.
II. Tự luận(7đ)
1/ Thực hiện phép nhân: (3đ)
a) 5x3( 2x2 + 3x – 5); b) (5x – 2y)( 2x2+10xy + y2).
2/ Rút gọn biểu thức: (3x – 1)( 2x + 7) – 3x(2x + 6) - x – 7 (1,5 đ)
3/ Tính giá trị biệu thức: Q = 15x4y3z2 : -3x 3y3z tại x =- 2; y = -2010 ; z= 10. (1,5 đ)
4. Tìm giá trị của x để biểu thức A= x2 + 4x +7 co1gia1 trị nhỏ nhất. (1đ)
ĐỀ: 8
I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A.x3-1 = 1-x3 B.(x-1)3=(1-x)3 C.(2x-1)2=(1-2x)2 D.(x-2)2=x2-2x +4
Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: (x -1)2 bằng:
A.x2-12 B. 1+2x +x2 C. 1-2x +x2 D.1-4x +x2
Câu 3: Tính: (a-2)(2+a) =…..
A.(a+2)2 B.(a-2)2 C.4-a2 D.a2-4
Câu 4:Tính tích (x+2)(x2-2x+4)
A.x3+8 B.x3-8 C.(x+2)3 D.(x-2)3
II/Điền vào chỗ còn trống (...) trong các câu sau:
Câu 5: a/ x2+6xy+........= (..............+3y)2 b/(x+2)(................-............... + 4)= x3+8
III. Tự luận:
Câu 1:Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a/x3-2x b/(2x+3)(2x-3)-(2x+3)2
Câu 2: Tìm x biết: x(x-2008) –x+2008 =0
Câu 3: Tìm GTNN của: x2-4x +1
ĐỀ: 9
I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A.x3-1 = 1-x3 B.(x-1)3=-(1-x)3 C.(2x-1)3=(1-2x)3 D.(x-4)2=x2-4x +16
Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: (x -3)2 bằng:
A.x2-32 B. 3+6x +x2 C. 9-6x +x2 D.9+6x +x2
Câu 3: Tính: (a-3)(3+a) =…..
A.(a+3)2 B.(a-3)2 C.a2-9 D.9-a2
Câu 4:Tính tích (x+1)(x2-x+1)
A.x3+1 B.x3-1 C.(x+1)3 D.(x-1)3
II/Điền vào chỗ còn trống (...) trong các câu sau:
Câu 5: a/ x2+8xy+........= (..............+4y)2 b/(x-3)(................+............... + 9)= x3-27
III. Tự luận:
Câu 1:Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a/5x3-10x2 b/(2x+1)(2x-1)-(2x-1)2
Câu 2: Tìm x biết: x(x+2009) -x-2009 =0
Câu 3: Tìm GTNN của: x2+6x -1
ĐỀ: 10
I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A.x3-8 = 8-x3 B.(x-8)3=-(8-x)3 C.(3x-1)2=(1+3x)2 D.(x-4)2=x2-4x +16
Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: (x -5)2 bằng:
A.x2-52 B. 25-10x +x2 C. 25+10x +x2 D.25-5x +x2
Câu 3: Tính: (a+4)(4-a) =…..
A.(a+4)2 B.(a-4)2 C.16 -a2 D.a2-16
Câu 4:Tính tích (x+6)(x2-6x+36)
A.216+x3 B.x3-216 C.(x+6)3 D.(x-6)3
II/Điền vào chỗ còn trống (...) trong các câu sau:
Câu 5: a/ x2+14xy+........= (..............+7y)2 b/(3-x)(................+.............. + x2)= 27-x3
III. Tự luận:
Câu 1:Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a/4x3-6x2 b/(10x+3)(10x-3)-(10x+3)2
Câu 2: Tìm x biết: x(x-2012) –x+2012 =0
Câu 3: Tìm GTNN của: x2-8x +1
ĐỀ: 11
I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A.x3-1 = 1-x3 B.(x-1)3=(1-x)3 C.(2x-1)2=(1-2x)2 D.(x-2)2=x2-2x +4
Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: (x -1)2 bằng:
A.x2-12 B. 1+2x +x2 C. 1-2x +x2 D.1-4x +x2
Câu 3: Tính: (a-2)(2+a) =…..
A.(a+2)2 B.(a-2)2 C.4-a2 D.a2-4
Câu 4:Tính tích (x+2)(x2-2x+4)
A.x3+8 B.x3-8 C.(x+2)3 D.(x-2)3
II/Điền vào chỗ còn trống (...) trong các câu sau:
Câu 5: a/ x2+12xy+........= (..............+6y)2 b/(x+4)(................-............... + 16)= x3+64
III. Tự luận:
Câu 1:Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a/x2-4x b/(2x+3)2-(2x+3)(2x-3)
Câu 2: Tìm x biết: x(2011+x) -x-2011 =0
Câu 3: Tìm GTNN của: x2-10x +4
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả