TOAN  45 PHUT K10CB-LAN 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM)

Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề là:

A.  B.  C.  D.

u 2: Liệt kê phân tử của tập hợp

A.  B.  C.  D.

Câu 3: Trục đối xứng của parabol là đường thẳng

A.  B.  C.  D.

Câu 4: Phương trình đường thẳng qua điểm A(2; - 2) và có hệ số góc bằng 3 là

A.  B.  C.  D.

Câu 5: Parabol có đỉnh là:

A.  B.  C.  D.

Câu 6: Cho hai tập hợp:. Tập hợp bằng tập hợp nào sau đây:

A.  B.  C.  D.

Câu 7: Cho hai tập hợp: . Tập hợp bằng:

A.  B.  C.  D.

Câu 8: Tập hợp bằng tập hợp nào sau đây

A.  B.  C.  D.

Câu 9: Cho hàm số y = x2 + 2x + 3. Tìm câu khẳng định đúng

A. Hàm số giảm trên khoảng  B. Hàm số tăng trên khoảng

C. Hàm số giảm trên khoảng  D. Hàm số giảm trên khoảng

Câu 10: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai :

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;

B. Hàm số đồng biến trên khoảng    ;

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 

Câu 11: Cho (P ): .Tìm câu đúng.

A. Hàm số đồng biến trên (−∞, −1) và nghịch biến trên (−1, +∞)

B. Hàm số đồng biến trên (−1; +∞) và nghịch biến trên (−∞; −1)

C. Hàm số đồng biến trên (−∞; −2) và nghịch biến trên(−2; +∞)

D. Hàm số đồng biến trên (2; +∞) và nghịch biến trên (−∞; 2)

Câu 12: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào

Trang 1/6

 


                                 

A.  B.  C.  D.

Câu 13: Đồ thị sau là đồ thị hàm số nào

A.  B.  C.  D.

Câu 14: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào

                                 

A.  B.  C.  D.

Câu 15: : Hàm số nào có đồ thị như hình bên

A.  B.

C.  D.

Câu 16: Tập xác định của hàm số là:

A.  B.  C.  D.

Câu 17: Tập xác định của hàm số là:

Trang 1/6

 


A.  B.  C.  D.

Câu 18: Tập xác định của hàm số là:

A.  B.  C.  D.

Câu 19: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số:

A.  B.  C.  D.

Câu 20: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số:

A.  B.  C. R D.

Câu 21: Tập xác định của hàm số

A.  B.  C.  D.

Câu 22: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số:.

A.  B.  C.  D.

Câu 23: Tập xác định của hàm số

A.  B.  C.  D.

Câu 24: Giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên

A.  B.  C.  D.

Câu 25: Hàm số nào sau đây tăng trên R:

A.  B.

C.  D.

Câu 26: Hàm số đồng biến khi

A. a<0 B. a>0 C.  D. với mọi

Câu 27: Hàm số là:

A. Hàm số chẵn B. Hàm số lẻ

C. Hàm vừa chẵn vừa lẻ D. Hàm số không chẵn không lẻ

Câu 28: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ:

A.  B.  C.  D.

Câu 29: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?

A.  B.  C.  D.

Câu 30: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?

A.  B.

C.  D.

Câu 31: Câu 31 Tập xác định của hàm số y = là :

Trang 1/6

 


A. (–;2] B. (–;2) C. (2;+ ) D. [2;+ )

Câu 32: Với giá trị nào của m thì hàm số không đổi trên R:

A.  B.  C.  D.

Câu 33: cho hàm số   , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số

A. Điểm M(5;17) B. Điểm N(2;5) C. Điểm P(-3;26) D. Điểm Q(3;-26).

Câu 34: Cho hàm số y = 

 Giá trị của hàm số đã cho tại x = 2 là:

A.  B. 7 C. 2 D. 0

Câu 35: Cho hàm số . Khi đó, f(2)+f(-2) bằng:

A.  B.  C.  D.

Câu 36: Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên R:

A.  B.  C.  D.

Câu 37: Với giá trị nào của m thì hàm số là hàm số bậc nhất:

A.  B.  C.  D.

Câu 38: Giá trị nào của k thì hàm số nghịch biến trên tập xác định

A.  B.  C.  D.

Câu 39: Xác định m để 3 đường thẳng , đồng quy:

A.  B.  C.  D.

Câu 40: : Tìm m để đồ thị hàm sốđi qua điểm A2;2

A. m 2 B. m 1 C. m 2 D. m 0

Câu 41: Xác định đường thẳng , biết hệ số góc bằng 2và đường thẳng qua A3;1.

A.  B.  C.  D.

Câu 42: Xác định hàm số , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A0;1B1;2

A.  B.  C.  D.

Câu 43: Parabol có đỉnh là:

A.  B.  C.  D.

Câu 44: Xác định để đồ thị hàm số đi qua và có hệ số góc bằng 2

A. 2x-y=0 B. x +2y  = 0 C. x –2y = 2 D. 2x  + y = 0

Câu 45: Phát biểu nào sau đây là khẳng định đúng

A. Hàm số ycó giá trị nhỏ nhất bằng -3;

B. Hàm số y=x+1  là hàm số lẻ;

C. Hàm số y= có đồ thị không cắt trục hoành;

D. Hàm số y=15 có đồ thị là đường thẳng song song trục tung.

Câu 46: Cho hàm số: , mệnh đề nào sai:

A. y tăng trên khoảng. B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng:

Trang 1/6

 


C. y giảm trên khoảng . D. Đồ thị hàm số nhận làm đỉnh.

Câu 47: Cho hai tập hợp: . Tập hợp bằng:

A.  B.  C.  D.

Câu 48: Parabol có đỉnh là:

A.  B.  C.  D.

Câu 49: Parabol có đỉnh I  là :

A. I(3; 10) B. I (3; - 10) C. I(-3, - 10) D. I(-3; 10)

Câu 50: Parabol (P) y= x2 – 4x +5  có trục đối xứng là đường thẳng

A. x= 2 B. y = 2 C. y= –2 D. x= –2

Câu 51: Đồ thị của hàm số nào đi qua điểm A ( –1; –3 ) và cắt trục hoành tại điểm có x = 4 :

A.  B.  C.  D.

Câu 52: Giao điểm của parabol và trục Oy là;

A.  B.

C.  D.

Câu 53: Tọa độ giao điểm của P) với đường thẳng là:

A.  B.

C.  D.

Câu 54: Tọa độ giao điểm của P) . với trục hoành là:

A.  B.  C.  D.

Câu 55: Xác định hàm số bậc hai , biết đồ thị của nó có đỉnh I 1; 2

A.  B.  C.  D.

II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)

Câu 1(1,5 điểm): Tìm tập xác định của hàm số

a)   b) y=    c)

Câu 2(1,5 điểm):

         a)Xác định parabol (P): biết rằng (P) đi qua điểm và có tung độ đỉnh I bằng 7.

  b)Tìm parabol , biết parabol có đỉnh

  c) Xác định các hệ số a, b của parabol y = ax2 + bx – 3 biết rằng parabol  đi qua điểm  A ( 5; - 8 ) và có

     trục đối xứng x = 2.

   d) Xác định (P): biết (P) cắt Oy tại điểm có tung độ bằng –1 và đạt GTNN bằng .

Câu 3(2,0 điểm): Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 

 

 

Câu 4(1,0 điểm):

Trang 1/6

 


a)Cho hàm số có đồ thị là (P) và đường thẳng (d): . Với giá trị nào của m thì (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 sao cho biểu thức đạt giá trị lớn nhất.

 

b)Tìm m để (P) cắt đường thẳng d : tại  điểm  có hoành độ     thỏa mãn :

 

Trang 1/6

 

nguon VI OLET