Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 10
Số trang 1
Ngày tạo 10/28/2016 12:15:45 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước
Tên tệp toan 45 phut k10cblan3doc doc
CHUÛ ÑEÀ |
NHAÄN BIEÁT |
THOÂNG HIEÅU |
VAÄN DUÏNG |
ÑIEÅM |
|||||
THAÁP |
CAO |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Toång coäng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MA TRẬN KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 10 - LẦN 3
MÔ TẢ CHI TIẾT
A.TN
B.TL
ĐỀ MINH HỌA
1. Điều kiện xác định của phương trình – 5 = là :
A. B. C. D. D = R
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. S = {–1} B. S = C. S = D. S =
A. B. C. D.
6. Hai phương trình được gọi là tương đương khi :
A. Có cùng dạng phương trình B. Có cùng tập xác định
C. Có cùng tập hợp nghiệm D. Cả a, b, c đều đúng
7. Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là tương đương :
A.
B.
C.
D. Cả A , B , C đều sai .
6. Với m bằng bao nhiêu thì phương trình sau vô nghiệm :
A. 1 B. 2 C. –1 D. –2
7. Khi phương trình : x2 – 4x + m + 1 = 0 có 1 nghiệm bằng 3 thì nghiệm còn lại bằng :
A. 2 B. 1 C. 4 D. Kết quả khác
8. Pt nào là pt hệ quả của pt là đường thẳng nào sau đây:
A. B. C. x=2 D. 2x=4
9. Nghiệm của hệ phương trình : là
A. B. C. D.
10. Phương trình x2 = 3x tương đương với phương trình :
A. B.
C. D.
11. Hệ phương trình có nghiệm là:
A. (5; 3; 3) B. (4; 5; 2) C. (2; 4; 5) D. (3; 5; 3)
12. Phương trình x2 + m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi :
A. m > 0 B. m< 0 C. m ≤ 0 D. m ≥ 0
13. Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình : x2 –3x –1 = 0. Ta có tổng bằng :
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
14. Tập nghiệm của phương trình là :
A. S = B. S = C. S = D. Kết quả khác
15. Cho phương trình ax4 + bx2 + c = 0 (1) (a khác 0) .
Đặt : = b2–4ac, S = . Ta có (1) vô nghiệm khi và chỉ khi :
A. < 0 B. < 0 hoặc C. d)
6. Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng
A. B.
C. D. a < b a
7. Cho x 0; y 0 và xy = 2. Gía trị nhỏ nhất của A = x2 + y2 là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. 4
8. Với hai số x, y dương thoả xy = 36, bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. x + y 2 = 12 B. x2 + y2 2xy = 72
C. xy = 36 D. Tất cả đều đúng
9. Cho .BĐT: xảy ra dấu “=” khi a bằng mấy?
A.a=2 B.a=1 C.a=0 D.a=5/2
10. Cho a, b, c là những số dương. Biết (a + b)(b + c)(c + a) kabc
Giá trị k tốt nhất là ?
A.8 B.2 C.4 D.9
11. Hai số a, b thoả bất đẳng thức thì:
A. a < b B. a > b C. a = b D. a ≠ b
12. Cho hai số x, y dương thoả x + y = 12, bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 2 x+y = 12 B. xy = 36
C. 2xy x2 + y2 D. Tất cả đều đúng
13. Tập hợp nghiệm của phương trình là:
A. { 0, 2} B. { 0} C. { 2} D.
14. Tập nghiệm của phương trình : là :
A. B. C. D.
15. Xét các khẳng định sau đây:
1) x2 = 1 2) x2 – x – 2 = 0
3) 4)
Ta có số khẳng định đúng là :
A. 1 B. 2 C.3 D.4
6. Cho 2 phương trình: x (x –2) = 3(x–2) (1)
(2)
Ta nói:
A. phương trình(1) là hệ quả của phương trình (2)
B. phương trình(1) và (2) là hai phương trình tương đương
C. phương trình(2) là hệ quả của phương trình(1)
D. Cả 3 câu A,B,C đều sai
B.TL
x1,x2 thỏa mãn : (1đ)
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả