Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 8
Số trang 1
Ngày tạo 4/11/2010 7:57:02 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.11 M
Tên tệp kiem tra toan 8 dai so chuong iii doc
Năm học 2009 – 2010 |
BÀI KIỂM TRA
|
|
Điểm: |
Lời phê: |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 đ)
Câu 1. Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu |
Đúng |
Sai |
Phương trình bậc nhất một ẩn luôn dó duy nhất một nghiệm |
|
|
Phương trình 0x = 0 có vô số nghiệm |
|
|
Trong phương trình ta có thể nhân hai vế với cùng một số |
|
|
Điều kiện để phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất 1 ẩn là a 0 |
|
|
Câu 2. Tìm phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau
A. 2x2 = 0 B. 0x = 0 C. x + 9 = 0 D.
Câu 3. Phương trình (x – 1)(1 – 2x) = 0 có tập nghiệm là:
A. {1} B. {} C. {0;1;} D. {1;}
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 1; x 3 B. x ; x C. x 1; x D. x ; x ; x 1; x 3
Câu 5. Phương trình 3x + 7 = 3x – 7 có:
A. Vô nghiệm B. 1 nghiệm C. 2 nghiệm D. Vô số nghiệm
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (4 đ) Giải các phương trình sau
a) (x – 2)(x + 7) = 5(x + 7)
b) 2x(x + 5) – (x – 3)2 = x2 + 6
c)
Bài 2. (3 đ) Một tổ sản xuất dự định làm 50 sản phẩm mỗi ngày nhưng thực tế mỗi ngày tổ sản xuất được 60 sản phẩm do đó không những tổ đã hoàn thành trước thời gian dự định 2 ngày mà còn vượt mức 10 sản phẩm. Tính số sản phẩm mà đội đã sản xuất được trong thực tế
Năm học 2009 – 2010 |
BÀI KIỂM TRA
|
|
Điểm: |
Lời phê: |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 đ)
Câu 1. Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu |
Đúng |
Sai |
Phương trình bậc nhất một ẩn luôn dó duy nhất một nghiệm |
|
|
Phương trình 0x = 0 vô nghiệm |
|
|
Trong phương trình ta có thể cộng hai vế với cùng một số bất kì |
|
|
Điều kiện để phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất 1 ẩn là a 0 |
|
|
Câu 2. Tìm phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau
A. x2 + 1 = 0 B. (x – 3)(x – 1) = 0 C. x + 7 = 0 D.
Câu 3. Phương trình (x - 2)(1 – 3x) = 0 có tập nghiệm là:
A. {2} B. {} C. {2; } D. {0 ;2; }
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x - 1 ; x - 2 B. x 1 ; x -2 C. x = 2 ; x D . x 1; x = -2; x = 2; x
Câu 5. Phương trình 3x – 2 = 3x + 2 có:
A. Vô nghiệm B. 1 nghiệm C. 2 nghiệm D. Vô số nghiệm
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (4 đ) Giải các phương trình sau
a) (x – 1)(x + 5) = 4(x + 5)
b) 3x(x - 6) – (x – 4)2 = 2x2 + 7
c)
Bài 2. (3 đ) Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 70 km ngược chiều nhau và sau 1 giờ thì gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h
Năm học 2009 – 2010 |
BÀI KIỂM TRA
|
|
Điểm: |
Lời phê: |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 đ)
Câu 1. Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu |
Đúng |
Sai |
Phương trình bậc nhất một ẩn luôn dó duy nhất một nghiệm |
|
|
Phương trình 0x = 0 có vô số nghiệm |
|
|
Trong phương trình ta có thể nhân hai vế với cùng một số |
|
|
Điều kiện để phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất 1 ẩn là a 0 |
|
|
Câu 2. Tìm phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau
A. x2 + 1 = 0 B. (x – 3)(x – 1) = 0 C. x + 7 = 0 D.
Câu 3. Phương trình (x – 1)(1 – 2x)=0 có tập nghiệm là:
A. {1} B. {} C. {0;1;} D. {1;}
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x - 1 ; x - 2 B. x 1 ; x -2 C. x = 2 ; x D . x 1; x = -2; x = 2; x
Câu 5. Phương trình 3x + 7 = 3x – 7 có:
A. Vô nghiệm B. 1 nghiệm C. 2 nghiệm D. Vô số nghiệm
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 đ)
Bài 1. (4 đ) Giải các phương trình sau
a) (x – 2)(x + 7) = 5(x + 7)
b) 2x(x + 5) – (x – 3)2 = x2 + 6
c)
Bài 2. (3 đ) Một tổ sản xuất dự định làm 50 sản phẩm mỗi ngày nhưng thực tế mỗi ngày tổ sản xuất được 60 sản phẩm do đó không những tổ đã hoàn thành trước thời gian dự định 2 ngày mà còn vượt mức 10 sản phẩm. Tính số sản phẩm mà đội đã sản xuất được trong thực tế.
Năm học 2009 – 2010 |
BÀI KIỂM TRA
|
|
Điểm: |
Lời phê: |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 đ)
Câu 1. Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu |
Đúng |
Sai |
Phương trình bậc nhất một ẩn luôn dó duy nhất một nghiệm |
|
|
Phương trình 0x = 0 vô nghiệm |
|
|
Trong phương trình ta có thể cộng hai vế với cùng một số bất kì |
|
|
Điều kiện để phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất 1 ẩn là a 0 |
|
|
Câu 2. Tìm phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau
A. 2x2 = 0 B. 0x = 0 C. x + 9 = 0 D.
Câu 3. Phương trình (x - 2)(1 – 3x) = 0 có tập nghiệm là:
A. {2} B. {} C. {2; } D. {0 ;2; }
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 1; x 3 B. x ; x C. x 1; x D. x ; x ; x 1; x 3
Câu 5. Phương trình 3x – 2 = 3x + 2 có:
A. Vô nghiệm B. 1 nghiệm C. 2 nghiệm D. Vô số nghiệm
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 đ)
Bài 1. (4 đ) Giải các phương trình sau
a) (x – 1)(x + 5) = 4(x + 5)
b) 3x(x - 6) – (x – 4)2 = 2x2 + 7
c)
Bài 2. (3 đ) Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 70 km ngược chiều nhau và sau 1 giờ thì gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả