TRƯỜNG THPT KẾ SÁCH  
KIỂM TR 1 TIẾT  
MÔN GDCD 12  
302  
HỌ VÀ TÊN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  
LỚP: . . . . . . .  
Học sinh chọn phương án đúng nhất và điền vào ô trống tương ứng  
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20  
1
2
2
3
4
5
6
7
8
9
1 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40  
Câu 1: Theo quy định của pháp luật, bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải  
A. có người thân bảo lãnh.  
C. thực hiện việc tranh tụng.  
B. chịu trách nhiệm pháp lí.  
D. hủy bỏ đơn tố cáo.  
Câu 2: Theo quy định của pháp luật, bình đẳng về trách nhiệm pháp lí có nghĩa là bất kì công dân nào  
vi phạm pháp luật đều  
A. được đền bù thiệt hại.  
C. bị xử lí nghiêm minh.  
B. bị tước quyền con người.  
D. được giảm nhẹ hình phạt.  
Câu 3. Anh N ép buộc vợ phải nghỉ việc ở nhà để chăm sóc gia đình nên vợ chồng anh thường xuyên  
xảy ra mâu thuẫn. Anh N anh đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới  
đây ?  
A. đa chiều  
Câu 4: Công dân dù ở địa vị nào, làm bất cứ nghề gì khi vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm  
A. thanh tra. B. pháp lí. C. tố tụng. D. khiếu kiện.  
B. huyết thống  
C. truyền thông  
D. nhân thân  
Câu 5: Nghĩa vụ mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm  
pháp luật của mình là  
A. trách nhiệm pháp lí. B. thi hành nội quy. C. thực thi đường lối. D. tuân thủ quy chế.  
Câu 6: Anh X cùng người dân xã T không trồng cây thuốc phiện. Anh X đã thực hiện pháp luật theo  
hình thức nào dưới đây?  
A. Sử dụng PL.  
B. Áp dụng PL.  
C. Tuân thủ PL.  
D. Phổ biến PL.  
Câu 7 Cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm là thực hiện pháp luật theo hình  
thức  
A. tuân thủ PL.  
Câu 8: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan hệ nhân thân và quan hệ  
A. công vụ. B. kỉ luật. C. quản lí. D. tài sản.  
B. áp dụng PL.  
C. thi hành PL.  
D. sử dụng PL.  
Câu 9: Ông T là Chủ tịch huyện ra quyết định điều động giáo viên tăng cường cho những trường tiểu  
học thuộc các xã khó khăn trong huyện. Ông T đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây ?  
A. Tuân thủ PL.  
B. Áp dụng PL.  
C. Sử dụng PL.  
D. Phổ biến PL.  
Câu 10: Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định xử phạt người vi phạm pháp luật  
là thực hiện pháp luật theo hình thức  
A. tuân thủ PL.  
B. áp dụng PL.  
C. sử dụng PL.  
D. phổ biến PL.  
Câu 11: Tòa án nhân dân huyện X ra quyết định thuận tình li hôn cho vợ chồng anh N. Tòa án nhân  
dân huyện X đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây ?  
A. tuân thủ PL.  
B. áp dụng PL.  
C. sử dụng PL.  
D. phổ biến PL.  
1
Câu 12: Có tiền sau khi bán cho ông X chiếc xe máy vừa lấy trộm được, anh N rủ anh S và anh K là  
bạn học cùng trường đại học đi ăn nhậu. Sau đó, anh S về nhà còn anh K và anh N tham gia đua xe trái  
phép. Bị mất lái, anh N đã đâm xe vào ông B đang đi bộ trên vỉa hè. Những ai dưới đây phải chịu  
trách nhiệm pháp lí?  
A. Ông X, anh K và anh N.  
C. Ông X, anh N và ông B.  
B. Anh K, anh N và ông B.  
D. Anh K, anh N và anh S.  
Câu 13: Cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định  
phải làm là thực hiện pháp luật theo hình thức  
A. thi hành PL. D. sử dụng PL  
B. áp dụng PL.  
C. tuân thủ PL.  
Câu 14: Công dân vi phạm pháp luật dân sự khi thực hiện hành vi nào dưới đây ?  
A. Lấn chiếm hành lang giao thông đường bộ.  
C. Vay tiền không trả đúng thời hạn hợp đồng.  
B. Khai thác tài nguyên trái phép.  
D. Tổ chức gây rối phiên tòa.  
Câu 15: Anh D là trưởng đoàn thanh tra liên ngành lập biên bản xử phạt và tịch thu toàn bộ số mỹ  
phẩm giả mà cơ sở T đã sản xuất. Anh D đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây ?  
A. Tuân thủ PL. D. Áp dụng PL.  
B. Phổ biến PL.  
C. Sử dụng PL.  
Câu 16: Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động và  
A. công vụ nhà nước.  
C. giao dịch dân sự.  
B. chuyển nhượng tài sản.  
D. trao đổi hàng hóa.  
Câu 17:  nhân, tổ chức thực hiện đúng các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép  
làm là thực hiện pháp luật theo hình thức  
A. áp dụng PL.  
B. tuân thủ PL.  
C. sử dụng PL.  
D. thi hành PL.  
Câu 18: Công dân có hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan hệ nhân thân và quan hệ tài  
sản là vi phạm  
A. hành chính.  
B. công vụ.  
C. quy chế.  
D. dân sự.  
Câu 19: Công dân có hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động và công vụ nhà nước  
thì phải chịu trách nhiệm  
A. liên đới.  
B. kỉ luật.  
C. khiếu nại.  
D. tố cáo.  
Câu 20: Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí  
thực hiện, xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật  
A. điều phối.  
B. điều tiết.  
C. bảo mật.  
D. bảo vệ.  
Câu 21: Theo quy định của pháp luật, người có hành vi gây nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm  
thì phải  
A. chịu trách nhiệm hình sự.  
C. chịu khiếu nại vượt cấp.  
B. hủy bỏ mọi thông tin.  
D. hủy bỏ đơn tố cáo.  
Câu 22: Công dân dù ở địa vị nào, làm bất cứ nghề gì khi vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm  
A. khiếu kiện. B. pháp lí. C. tố tụng. D. thanh tra.  
Câu 23: Theo quy định của pháp luật, bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải  
A. có người thân bảo lãnh.  
C. chịu trách nhiệm pháp lí.  
B. thực hiện việc tranh tụng.  
D. hủy bỏ đơn tố cáo.  
Câu 24: Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm buộc các chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt  
A. quyền để lại tài sản thừa kế.  
C. mọi nhu cầu cá nhân.  
B. hành vi trái pháp luật.  
D. tất cả các quan hệ dân sự.  
Câu 25: Theo quy định của pháp luật, nguyên tắc nào dưới đây không áp dụng khi thực hiện giao kết  
hợp đồng lao động ?  
A. Trực tiếp.  
B. Bình đẳng.  
C. Tự nguyện.  
D. Ủy quyền.  
2
Câu 26: Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và  
nghĩa vụ giữa người sử dụng lao động và  
A. chủ doanh nghiệp.  
B. chủ đầu tư.  
C. người lao động.  
D. người đại diện.  
Câu 27: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thuộc quyền bình đẳng giữa lao  
động nam và lao động nữ ?  
A. Tham gia bảo hiểm xã hội.  
C. Phải đủ độ tuổi tuyển dụng.  
B. Cơ hội tìm kiếm và tiếp cận việc làm.  
D. Ủy quyền giao kết hợp đồng lao động.  
Câu 28: Khi giao kết hợp đồng lao động, người sử dụng lao động và người lao động phải tuân theo  
nguyên tắc nào dưới đây ?  
A. Ủy quyền.  
B. Đại diện.  
C. Tự nguyện.  
D. Gián tiếp.  
Câu 29: Theo quy định của pháp luật, công dân được tự do lựa chọn việc làm phù hợp với khả năng  
của mình là bình đẳng trong  
A. điều phối sản xuất.  
B. thu hút đầu tư.  
C. quản lí nguồn nhân lực.  
D. thực hiện quyền lao động.  
Câu 30: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ không thể  
hiện ở việc người lao động được  
A. lựa chọn mức thuế thu nhập.  
C. tạo cơ hội tiếp cận việc làm.  
B. tham gia bảo hiểm xã hội.  
D. trả công theo đúng năng lực.  
Câu 31: Công dân được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc về tiền công và bảo hiểm xã hội là thể hiện  
nội dung quyền bình đẳng trong lao động giữa  
A. lao động nam và lao động nữ.  
C. chủ đầu tư và người quản lý.  
B. nhà sản xuất và các đối tác.  
D. người lao động và người đại diện.  
Câu 32: Công dân có hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động và công vụ nhà nước  
thì phải chịu trách nhiệm  
A. khiếu nại.  
B. tố cáo.  
C. liên đới.  
D. kỉ luật.  
Câu 33: Khi giao kết hợp đồng lao động, người lao động và người sử dụng lao động phải tuân theo  
nguyên tắc nào dưới đây?  
A. Trực tiếp.  
B. Ủy quyền.  
C. Gián tiếp.  
D. Trung gian.  
Câu 34. Vợ chồng cùng bàn, quyết định lựa chọn và sử dụng biện pháp kế hoạch hóa gia đình phù  
hợp là thể hiện nội dung quyền bình đẳng trong quan hệ  
A. đơn phương  
B. nhân thân  
C. y thác  
D. định đoạt  
Câu 35. Theo quy định của pháp luật, công dân được tự do sử dụng sức lao động của mình để tìm  
việc làm là thể hiện bình đẳng  
A. v tuân th quy trình lao động  
B. trong thc hin quyền lao đng  
C. giữa nội bộ người lao động với nhau  
D. khi giao kết hợp đồng lao động  
Câu 36: Hành vi nào dưới đây của công dân vi phạm pháp luật hành chính?  
A. Cố ý lây truyền HIV cho nhiều người.  
B. Sử dụng điện thoại khi điều khiển xe mô tô.  
C. Tổ chức đưa người ra nước ngoài trái phép D. Buôn bán động vật trong danh mục cấm.  
Câu 37: Được đồng nghiệp là anh N cảnh giới, anh T đột nhập vào nhà bà M lấy trộm chiếc bình cổ  
rồi bán với giá năm trăm triệu đồng. Ba tháng sau, anh T mời anh K và anh H làm cùng cơ quan đi ăn  
nhậu. Trong lúc phấn khích, anh K cho anh H xem đoạn phim mà anh đã quay toàn cảnh vụ trộm trên.  
Sau đó, anh H tố cáo vụ việc với cơ quan công an. Những ai dưới đây vi phạm pháp luật hình sự?  
A. Anh N, anh T và anh H.  
C. Anh N, anh T và anh K.  
B. Anh T và anh H.  
D. Anh H và anh K.  
Câu 38: Trên đường đến cơ quan, do sử dụng điện thoại khi đang lái xe mô tô, anh H đã va chạm với  
xe đạp điện của chị M đang dừng chờ đèn đỏ khiến chị M ngã gãy tay. Đang cùng vợ là bà S bán hàng  
3
rong dưới lòng đường gần đó, ông K đến giúp đỡ chị M và cố tình đẩy đổ xe máy của anh H làm  
gương xe bị vỡ Những ai dưới đây vừa phải chịu trách nhiệm hành chính vừa phải chịu trách nhiệm  
dân sự?.  
A. Bà S và ông K.  
C. Anh H, bà S và chị M.  
B. Anh H, bà S và ông K.  
D. Anh H và ông K.  
Câu 39: Ông H là Phó Giám đốc sở X nhờ anh P nhân viên dưới quyền làm giả bằng đại học cho anh  
K hàng xó`m đang thất nghiệp. Phát hiện anh P bàn giao bằng giả cho anh K, anh M đã làm đơn tố cáo  
nên bị anh K thuê anh N là người làm nghề tự do đánh trọng thương. Những ai dưới đây phải chịu  
trách nhiệm kỉ luật ?  
A. Anh K và anh N.  
B. Ông H và anh P.  
C. Anh P, anh N và ông H.  
D. Ông H, anh P và anh K.  
Câu 40: Trên đường chở vợ và con gái mười tuổi về quê, xe mô tô do anh K điều khiển đã va quệt và  
làm rách phông rạp đám cưới do ông M dựng lấn xuống lòng đường. Anh P là em rể ông M đã đập nát  
xe mô tô và đánh anh K gãy tay. Những ai dưới đây vi phạm pháp luật hành chính?  
A. Anh K và anh P.  
C. Vợ chồng anh K, ông M và anh P.  
B. Anh K, ông M và anh P.  
D. Anh K và ông M.  
----HẾT----  
4
nguon VI OLET