Ôn thi giữa kì 1
Số 3
I. Phần tự luận
1) Giải phương trình
a) cos2x – 1 = 0 b) cosx + sin = 0 c) tanx – ( +1) cotx + 1 = 0
2) a: Tìm là ảnh của đường thẳng d có phương trình qua phép quay tâm O góc 
b: Cho đường thẳng (d) Tìm ảnh của (d) qua phép vị tự tâm A, tỉ số k = 3
II. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Điều kiện xác định của hàm số  là
A.  B.  C.  D. 
Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số  là
A.  B.  C.  D. 
Câu 3: Hàm số  đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.  B.  C.  D. 
Câu 4: Đồ thị hàm số  đi qua điểm nào sau đây?
A.  B.  C.  D. 
Câu 5: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.  B.  C.  D. 
Câu 6: Nghiệm của phương trình 2sin2x -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện  là:
A. x= 0 B.  C. x= D. 
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số  là
A.  B.  C.  D. 
Câu 8: Hãy chọn câu sai: Trong khoảng thì:
A. Hàm số là hàm số nghịch biến. B. Hàm số là hàm số nghịch biến.
C. Hàm số là hàm số đồng biến. D. Hàm số là hàm số đồng biến.
Câu 9: Cho hàm số  và  Chọn mệnh đề đúng
A.  là hàm số chẵn,  là hàm số lẻ. B.  là hàm số lẻ,  là hàm số chẵn.
C.  là hàm số chẵn,  là hàm số chẵn. D.  và  đều là hàm số lẻ.
Câu 10: Gọi  lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Tính 
A.  B.  C.  D. 
Câu 11: Các giá trị của  để phương trình  có nghiệm thì:
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Phương trình tan2x – tanx = 0 có tập nghiệm
A.  B. 
C.  D. 
Câu 13: Giải phương trình lượng giác:  có nghiệm là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho  Phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm B có vectơ tịnh tiến là A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ  cho đường thẳng  có phương trình  là ảnh của đường thẳng  qua phép quay tâm  góc quay  Phương trình đường thẳng  là
A.  B.  C.  D. 
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ  cho vectơ  điểm  Ảnh của điểm  qua phép tịnh tiến theo vectơ  là điểm
A.  B.  C.  D. 
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy chovà điểm M(2;6). Tọa độ của M’ là ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép  và  là
A. (3;4). B. (-4;3). C. (3;-4). D. (4;-3).
Câu 18: Cho đường tròn ( C): (x – 1)2 + (y + 2)2 = 9. Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = - 2 có phương trình là:
A. (x + 2)2 + (y - 4)2 = 9 B. (x + 2)2 + (y - 4)2 = 36
C. (x + 2)2 + (y + 4)2 = 36 D. (x + 2)2 + (y + 4)2 = 9
Câu 19: Cho đường tròn ( C): x2 + y2 – 2x + 4y + 2 = 0. Ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O, góc quay – 180o có phương trình là:
A. x2 + y2 + 2x
nguon VI OLET