ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ TOÁN KHỐI 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số có chu kỳ . B. Hàm số có chu kỳ .
C. Hàm số có chu kỳ . D. Hàm số có chu kỳ .
Cho hình bình hành ABCD.Phép tịnh tiến biến:
A. B thành C. B. C thành A. C. C thành B. D. A thành D
Nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Phương trình có nghiệm nếu
A. B. C. D.
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm . Tọa độ ảnh của M qua phép quay tâm O góc quay là
A. . B. . C. . D.
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ .
A. . B. . C. . D.
Tìm chu kì của hàm số
A. B. C. D.
Nghiệm của phương trình là:
A. . B. .
C. . D.
Nghiệm của phương trình là:
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn . Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến theo vectơ .
A. . B. .
C. . D.
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
A. . B. . C. . D. .
Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
A. . B. . C. . D.
Nghiệm dương nhỏ nhất củaphương trình là
A. . B. . C. . D. .
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. . B. .
C. . D.
II. PHẦN TỰ LUẬN
a. Tìm tập xác định của hàm số
b.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Giải các phương trình lượng giác sau
a.
b.
Cho vec-tơ .
a.Tìm ảnh của điểm qua phép tịnh tiến vec-tơ .
b.Tìm ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến vec-tơ .
Giải phương trình lượng giác
ĐÁP ÁN
1A
2C
3C
4A
5A
6C
7C
8A
9D
10A
11B
12A
13A
14B
15C
Câu 1
a)
TXĐ:
0,75đ
b)
Vậy khi
khi
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
a)
0,5đ
0,5đ
b) (1)
TH1: : : vô lí
TH2: :
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
a)
0,25đ
0,5đ
0,25đ
b)
Chọn và
Gọi song song với d
Vì nên
Vậy
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
Câu 4
ĐK:
PT
hoặc
So sánh điều kiện ta được nghiệm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
nguon VI OLET