MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN:TIẾNG ANH 10– THỜI GIAN LÀM BÀI:45 PHÚT

TT
Kĩ năng
Mức độ nhận thức
Tổng



Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao




Tỉ lệ (%)
Thời gian
(phút)
Tỉ lệ (%)
Thời gian
(phút)
Tỉ lệ (%)
Thời gian
(phút)
Tỉ lệ (%)
Thời gian
(phút)
Tỉ lệ (%)
Thời gian
(phút)

1
Listening
10
2
10
3
5
2


25
7

2
Language
10
2
10
3
5
3


25
8

3
Reading
15
4
5
3
5
3


25
10

4
Writing
5
1
5
2
5
3
10
14
25
20

Tổng
40
9
30
11
20
11
10
14
100
45

Tỉ lệ (%)
40
30
20
10



Tỉ lệ chung (%)
70
30



* Lưu ý:
- Các câu hỏi ở mức độ Nhận biết và Thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 đáp án đúng. Riêng đối với phần NGHE có thêm câu hỏi True, False;
- Các câu hỏi ở mức độ Vận dụng và Vận dụng cao có dạng thức là các câu hỏi tự luận (viết câu, viết luận, dạng đúng của từ). Riêng ở phần đọc hiểu có thêm câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 đáp án đúng;
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN:TIẾNG ANH 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI:45 PHÚT

TT
Kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kỹ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng Số CH





Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao






TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

I.
LISTENING
1- Nghe hiểu
Nghe 1 đoạn hội thoại hoặc độc thoại
-Thời lượng: 3 phút/2 lượt
-Dạng bài: T/F
-Chủ đề: unit 6,7,8
Nhận biết: Số/ Số điện thoại/ Số tiền/ Ngày tháng năm/ Thời gian
1







1





Nhận biết: Tên riêng/ địa chỉ
1







1





Thông hiểu: Thông tin chi tiết


1





1





Thông hiểu: Thông tin chi tiết


1





1





Vận dụng: Thông tin chi tiết liên quan đến chủ đề hàng ngày(bản than, gia đình, mua sắm…) khi được diễn đạt chậm, rõ rang…




1



1




2.Nghe 1 đoạn hội thoại hoặc độc thoại khoảng 200- 250 từ
-Thời lượng: 4 phút
-Dạng bài: Trắc nghiệm
-Chủ đề: unit 6,7,8
Nhận biết: Số/ Số điện thoại/ Số tiền/ Ngày tháng năm/ Thời gian…
1







1





Nhận biết: Tên riêng/ địa chỉ
1







1





Thông hiểu: Thông tin chi tiết


1





1





Thông hiểu: Thông tin chi tiết


1





1





Vận dụng: Thông tin chi tiết liên quan đến chủ đề hàng ngày (bản than, gia đình, mua sắm…) khi được diễn đạt chậm, rõ rang…




1



1


II.


LANGUAGE
1.Ngữ âm/ Trọng âm
kiểm tra cách phát âm nguyên âm hoặc phụ âm
Nhận biết phụ âm /ed/, /s/, /es/
1







1





Nhận biết: trọng âm của từ 2 âm tiết
1







1




2 Từ vựng – Ngữ pháp
- kiểm tra về cách dùng của các động từ khuyết thiếu, bị động của động từ khuyết thiếu; so sánh
nguon VI OLET