Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 12
Số trang 1
Ngày tạo 10/31/2018 9:51:16 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.45 M
Tên tệp de 064 doc
(Đề thi có 03 trang) |
KIỂM TRA TẬP TRUNG NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN Hình 12 (bài số 1) Thời gian làm bài : 45 phút ( kể cả thời gian phát đề) |
Họ và tên học sinh :.................................................................. Lớp : ...................
PHẦN TRẢ LỜI
1 |
|
7 |
|
13 |
|
19 |
|
2 |
|
8 |
|
14 |
|
20 |
|
3 |
|
9 |
|
15 |
|
21 |
|
4 |
|
10 |
|
16 |
|
22 |
|
5 |
|
11 |
|
17 |
|
23 |
|
6 |
|
12 |
|
18 |
|
24 |
|
Câu 1. Cho hình chóp tam giác đều . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG ?
A. Chân đường cao của chóp trùng với tâm của tam giác đáy
B. Tam giác là tam giác vuông tại
C.
D. Góc giữa cạnh và mặt phẳng là góc:
Câu 2. Cho tứ diện có các cạnh vuông góc với nhau từng đôi một. Gọi là khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG ?
A. B.
C. D.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SC tạo với đáy góc . Khoảng cách giữa AC và SB là
A. B. C. D.
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài đường cao không đổi thì thể tích tăng lên bao nhiêu lần?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 0,5
Câu 5. Khối đa diện cho trong hình bên có số đỉnh và số mặt lần lượt là
A. 6 và 7 B. 7 và 7 C. 6 và 6 D. 7 và 6
Câu 6. Khối hộp có thể tích 36, khối chóp có thể tích là
1/4 - Mã đề 064
A. 6 B. 12 C. 3 D. 18
Câu 7. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và độ dài đường cao là h là
A. B. C. D.
Câu 8. Cho khối chóp SABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông cân tại B, SA = a, SB hợp với đáy góc 300. Tính khoảng cách giữa AB và SC
A. B. C. D.
Câu 9. Cho lăng trụ đứng . Gọi là trung điểm , là tỉ số thể tích khối tứ diện và khối lăng trụ đã cho. Khi đó nhận giá trị
A. B. C. D.
Câu 10. Cho hình chóp S. ABC có SA là đường cao, tam giác ABC vuông tại A, . Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của A lên các cạnh SB, SC. Tính thể tích khối đa diện AMNBC.
A. B. C. D.
Câu 11. Một hình chóp tam giác có chiều cao bằng và đáy là tam giác đều có cạnh bằng . Thể tích của khối chóp đó bằng
A. B. C. D.
Câu 12. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy a, mặt bên tạo với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp S.ABC là
A. B. C. D.
Câu 13. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình nào sau đây ?
A. Tứ diện đều B. Lập phương C. Bát diện đều D. Mười hai mặt đều
Câu 14. Tính thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng là
A. B. C. D.
Câu 15. Cho khối đa diện đều , chỉ số là
A. Số đỉnh của đa diện B. Số mặt của đa diện
C. Số cạnh của đa diện D. Số các cạnh của mỗi mặt
Câu 16. Một khối hộp chữ nhật có các kích thước là . Khối hộp chữ nhật có các kích thước tương ứng lần lượt là . Khi đó tỉ số thể tích là
A. 24 B. C. D. 4
Câu 17. Cho tứ diện ABCD. Gọi A’, B'. C' lần lượt là trung điểm của AB, AC,AD. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AA’B'C’ và khối tứ diện ABCD là
1/4 - Mã đề 064
A. B. C. D.
Câu 18. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là S và độ dài đường cao là h là
A. B. C. D.
Câu 19. Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh
A. B. C. D.
Câu 20. Cho khối đa diện đều , chỉ số là
A. Số đỉnh của đa diện B. Số các mặt ở mỗi đỉnh
C. Số mặt của đa diện D. Số cạnh của đa diện.
Câu 21. Khối lập phương có bao nhiêu cạnh?
A. 8 B. 4 C. 6 D. 12
Câu 22. Khối hộp chữ nhật có độ dài 3 cạnh lần lượt là : có thể tích là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A’, B’, C’ theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC. Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’ và S.ABC bằng
A. 4 B. C. 8 D.
Câu 24. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình bình hành ABCD; ABD là tam giác đều cạnh bằng . Các cạnh bên SA, SB, SD cùng bằng . Tính thể tích khối chóp S. ABCD theo a
A. B. C. D.
------ HẾT ------
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA
(Không kể thời gian phát đề) |
Thời gian làm bài : 45 phút
|
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 24.
|
064 |
1 |
[] A |
2 |
[] D |
3 |
[] C |
1/4 - Mã đề 064
4 |
[] A |
5 |
[] B |
6 |
[] A |
7 |
[] A |
8 |
[] A |
9 |
[] D |
10 |
[] C |
11 |
[] B |
12 |
[] B |
13 |
[] C |
14 |
[] D |
15 |
[] D |
16 |
[] C |
17 |
[] D |
18 |
[] A |
19 |
[] C |
20 |
[] B |
21 |
[] D |
22 |
[] A |
23 |
[] D |
24 |
[] C |
1/4 - Mã đề 064
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả