PHÒNG GD& ÐT HUYỆN VÃN BÀN                     KIỂM TRA HỌC KỲ I

TRƯỜNG PTDTBT THCS THẲM DƯƠNGNG            Môn: Địa lý 7

                                                                           Năm học: 2013 - 2014

                                Thời gian: 45 phút

 

I. MA TRẬN

        Các mức 

         độ nhận        

                thức

Chủ đề

Nội dung kiểm tra

(theo chuẩn KTKN)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

 

Tổng điểm

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 16: Đô thị hóa ở đới ôn hòa.

Trình bày được những đặc điểm cơ bản của đô thị hóa và các vấn đề về môi trường, kinh tế - XH đặt ra ở các đô thị đới ôn hòa.

 

 

 

2 Đ= 66,7%

 

 

1 Đ= 33,3%

 

 

3 Đ=30%

Bài 19: Môi trường hoang mạc.

- Nhận biết được đặc điểm khí hậu của môi trường hoang mạc.

- Nhận biết được sự thích nghi của động, thực vật ở môi trường hoang mạc.

0,25 Đ= 33,4%

 

 

 

 

 

0,5 Đ = 66,6%

 

 

 

 

0,75 Đ=7,5%

Bài 21: Môi trường đới lạnh.

Nhận biết được sự thích nghi của động, thực vật ở môi trường đới lạnh.

 

 

 

 

0,5 Đ= 100%

 

 

 

0,5 Đ=5%

Bài 25: Thế giới rộng lớn và đa dạng.

Kể tên được các châu lục và các lục địa trên thế giới.

0,75 Đ= 100%

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75 Đ=7,5%

Bài 26: Thiên nhiên châu Phi.

Trình bày được đặc điểm về hình dạng lục địa, địa hình và khoáng sản của châu Phi.

 

2 Đ= 100%

 

 

 

 

 

2 Đ=20%


 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 28: Kinh tế châu Phi .

Trình bày được đặc điểm ngành nông nghiệp của châu Phi.

 

 

 

3 Đ= 100%

 

 

 

 

3 Đ=30%

 

Tổng

 

 

3 Đ=30%

 

5 Đ= 50%

 

2 Đ =20%

 

10 Đ=100%


II. ĐỀ BÀI

I. TRẮC NGHIỆM (2 Đ)

Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu cho ý trả lời đúng nhất(0,5đ)

1. Trên thế giới có bao nhiêu châu lục:

A. 4 châu lục             B. 5 châu lục                C. 6 châu lục                    D. 7 châu lục.

2. Đặc điểm khí hậu nổi bật của môi trường hoang mạc là:

A. Khô hạn, khắc nghiệt.            B. Nóng, ẩm, mưa nhiều.           C. Khắc nghiệt, lạnh lẽo.

Câu 2: Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống hoàn thiện đoạn thông tin sau đây(0,5đ)

Trên thế giới có 6 lục địa đó là các lục địa: Bắc Mĩ; Nam Mĩ; lục địa Phi; lục địa (1)…………; lục địa Ôxtrâylia và lục địa (2)…………………………

Câu 3: Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp(1,0đ)

A (Môi trường địa lí)

A - B

B (Sự thích nghi của thực vật, động vật)

1. Môi trường hoang mạc.

 

2. Môi trường đới lạnh.

1-………..

 

 

2-………..

a. Thực vật xanh tốt quanh năm, cảnh quan chủ yếu là rừng rậm xanh quanh năm.

b.Thực vật và động vật thích nghi với môi trường khô hạn, khắc nghiệt bằng cách tự hạn chế sự thoát hơi nước, tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng trong cơ thể.

c. Thực vật: chỉ phát triển trong mùa hạ ngắn ngủi, cây cối còi cọc, thấp lùn. Động vật: có lớp mỡ dưới da dày, lông dày hoặc không thấm nước; một số ngủ đông hoặc di cư tránh rét.

 

II. TỰ LUẬN (8 Đ)

Câu 4: Trình bày những đặc điểm cơ bản của đô thị hóa ở đới ôn hòa. Trình bày các vấn đề về môi trường, kinh tế - xã hội đặt ra ở các đô thị đới ôn hòa(3,0đ)

Câu 5: Trình bày đặc điểm về hình dạng lục địa, địa hình và khoáng sản của châu Phi(2,0đ)

Câu 6: Trình bày đặc điểm phát triển ngành nông nghiệp của châu Phi(3,0đ)

 

III. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM

 

Câu

Đáp án

Điểm

1

Mỗi ý khoanh đúng được 0,25 điểm

1. C                  2. A

0,5

2

Mỗi cụm từ điền đúng được 0,25 điểm

(1)- Á-Âu <--> (2) Nam Cực

0,5

3

Mỗi ý nối đúng được 0,5 điểm

1- b              2-c

1,0


4

* Đặc điểm cơ bản của đô thị hóa ở đới ôn hòa:

- Tỉ lệ dân đô thị cao: hơn 75% dân cư sinh sống trong các đô thị; là nơi tập trung nhiều đô thị nhất trên thế giới.

- Các đô thị mở rộng, kết nối với nhau thành các chuỗi đô thị hay chùm đô thị.

- Các đô thị phát triển theo quy hoạch.

- Lối sống đô thị trở thành phổ biến trong phần lớn dân cư đới ôn hòa.

* Các vấn đề về môi trường, kinh tế-xã hội của đô thị: ô nhiếm môi trường, ùn tắc giao thông giờ cao điểm, tỉ lệ thất nghiệp cao…

 

 

0,5

 

0,5

0,5

0,5

1,0

5

- Hình dạng: Châu Phi có dạng hình khối, đường bờ biển ít bị chia cắt, rất ít vịnh biển, đảo và bán đảo.

- Địa hình: tương đối đơn giản, có thể coi toàn bộ châu lục là một khối sơn nguyên khổng lồ, cao trung bình 750m, chủ yếu là sơn nguyên xen kẽ bồn địa.

- Khoáng sản: Phong phú, nhiều kim loại quý hiếm: vàng, kim cương…

 

0,75

 

0,75

 

0,5

6

* Trồng trọt: Có sự khác nhau về tỉ trọng, kĩ thuật canh tác giữa trồng cây công nghiệp để xuất khẩu và trồng cây lương thực:

- Cây lương thực: chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu ngành trồng trọt, kĩ thuật canh tác lạc hậu, sản lượng thấp.

+ Một số cây lương thực: kê, lúa mì, ngô, lúa gạo…

- Cây công nghiệp: trồng trong các đồn điền, phát triển theo hướng chuyên môn hóa quy mô lớn.

+ Một số cây công nghiệp: Ca cao, cà phê, cọ dầu, lạc, đậu tương…..

* Chăn nuôi: kém phát triển, chăn thả gia súc là hình thức phổ biến

 

0,5

 

0,5

 

0,5

0,5

 

0,5

0,5

 

Nhµ tr­êng duyÖt:

Tæ chuyªn m«n duyÖt:

 

 

 

Nguyễn Thị Thanh Hoa

Ng­êi ra ®Ò:

 

 

 

                Lự Thị Thoại

 

nguon VI OLET