PHÒNG GD-DDT HUYỆN CƯJÚT

TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI

 

ĐỀ KIỂM TRA  HỌC KÌ II MÔN NGỮ VĂN 8

( Thời gian : 90 phút – Không kể thời gian giao đề )

……………………..………………..

 

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3Đ)

                                     Trả lời các câu hòi bằng cách lựa chọn đáp án đúng nhất

  1. Ai là tác giả của bài thơ “Nhớ rừng “

     a.Xuân Diệu                       b.Tế Hanh                      c.  Thế Lữ                        d.Huy Cận       

2.Hình ảnh nào xuất hiện đầu và cuối bài thơ “khi con tu hú “ của Tố Hữu ?

     a. Lúa chiêm                       b.Nắng đào                    c. Con diều sáo               d. Tu

3. Trong đoạn thơ sau , tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

Chiếc thuyền nhẹ hăng như con tuấn mã

Phăng mái chèo mạnh mẽ vượt trường giang

Cánh buồm giương to như mảnh hồn làng

Rướn thân trắng bao la thâu góp gió

    a. So sánh                           b. ẩn dụ                           c. Nhân hoá                   d. Hoán dụ

4. Ba chữ “vẫn sẵn sàngtrong câu Cháo bẹ rau muống vẫn sẵn sàng thể hiện tinh thần gì của Bác ?

    a. Coi thường gian khổ           b. Lạc quan                      c. Chấp nhận thiếu thốn              d. Ung dung

5. Câu:Thật khác nào như đem thịt mà nuôi hổ đói , sao cho khỏi tai vạ về sau !” là kiểu câu gì?

    a. Câu trần thuật                      b. Câu nghi vấn                c. Câu cảm thán                          d .Câu cầu khiến

6. Hành động nói được thể hiện trong đoạn văn sau là hành động trình bày (tuyên bố )kèm với bộc lộ cảm xúc (tự hào dân tộc ). Đúng hay sai ?

Từ Triệu Đinh , , Trần bao đời xây nền độc lập

Cùng Hán, Đường, Tống ,Nguyên mỗi bên xưng đế một phương

                                            a. Đúng                                    b. Sai

7, Trong văn bản “Thuế máu” của Nguyễn Ái Quốc đã vận dụng sáng tạo và kết hợp tài tình các phương thức biểu đạt nào ?

        a. Nghị luận + Tự sự                                    b. Nghị luận + Tự sự + Miêu tả

        c. Nghị luận + Tự sự + Biểu cảm               d. Nghị luận + Tự sự + Miêu tả + Biểu cảm

8. Cách lựa chọn trật tự từ trong lời chào sau là theo cách nào ?

                    - Cháu chào ông bà, cháu chào hai bác, em chào anh chị.

       a. Theo thứ bậc trong gia đình                      b. Theo thứ bậc tuổi tác

       c. Theo vị thế cấp bậc                                   d. Theo quan hệ thân- sơ, yêu – ghét

9. Hoàn thành bảng sau bằng cách điền đầy đủ các thông tin còn thiếu :

 

TT

TÊN VĂN BẢN

TÁC GIẢ

THỂ LOẠI

GIÁ TRỊ NỘI DUNG

1

Nhớ rừng

 

 

Mượn lời con hổ để diễn tả sâu sắc nỗi chán ghét thực tại tầm thường, tù túng, và nỗi khao khát tự do mãnh liêt

2

Quê hương

 

Tám chữ

 

 

3

Khi con tu hú

Tố Hữu

Lục bát

 

 

4

Ngắm trăng

 

Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật

Tình yêu thiên nhiên , yêu trăng đến say mê và phong thái ung dung nghệ sĩ của Bác trong hoàn cảnh tù ngục thiếu thốn, tối tăm

 

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 Đ )

    Câu 10 ( 1 điểm ) : Phát hiện và chữa lỗi về diễn đạt ( lỗi lô gíc) trong các câu sau :

a. Chị Dậu rất cần cù , chịu khó nên chị rất mực yêu thương chồng con.

b. Nam bị ngã xe máy hai lần, một lần trên đường phố và một lần bị bó bột ở tay

 

    Câu 11 ( 1 điểm ) : Xác định hành động nói cho các câu sau :

  1. Đẹp vô cùng, Tổ quốc ta ơi!
  2. Tội gì bây giờ  nhịn đói mà tiền để lại ?
  3. Các em phải cố gắng học tập để cha mẹ được vui lòng.
  4. Xem khắp đất Việt ta , chỉ nơi này là thắng địa.

 

   Câu 12 ( 5 điểm ) : Suy nghĩ của em về vấn đề hiện nay một số bạn học sinh chạy đua theo các trang phục                                                                “ mốt”, “ sành điệu”.

 

…………………………………………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN NGỮ VĂN 8

……………………..………………..

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 Đ )

                              HS lựa chọn đáp án đúng từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu được 0.25 đ

 

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

c

d

a

b

c

a

d

a

 

Câu 9 ( 1 đ ) :

        Yêu cầu HS điền chính xác các thông tin còn thiếu của mỗi văn bản. Mỗi thông tin đúng được 0.25 đ

 

TT

TÊN VĂN BẢN

TÁC GIẢ

THỂ LOẠI

GIÁ TRỊ NỘI DUNG

1

Nhớ rừng

Thế Lữ

Tám chữ

Mượn lời con hổ để diễn tả sâu sắc nỗi chán ghét thực tại tầm thường, tù túng, và nỗi khao khát tự do mãnh liêt

2

Quê hương

Tế Hanh

Tám chữ

Tình yêu quê hương trong sáng , thân thiết được thể hiện qua bức tranh tươi sáng , sinh động về một làng quê miền biển

3

Khi con tu hú

Tố Hữu

Lục bát

Tình yêu cuộc sống và khao khát tự do của người chiến sĩ cách mạng trẻ tuổi trong tù

4

Ngắm trăng

Hồ Chí Minh

Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật

Tình yêu thiên nhiên , yêu trăng đến say mê và phong thái ung dung nghệ sĩ của Bác trong hoàn cảnh tù ngục thiếu thốn, tối tăm

 

  1. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM )

 

Câu 10 ( 1 đ ) : HS phát hiện và chữa lỗi cho các câu :

          a.  Chị Dậu rất cần cù , chịu khó rất mực yêu thương chồng con.                     ( 0.5 đ )

          b. Nam bị ngã xe máy hai lần, một lần trên đường phố và một lần ở dưới quê.   ( 0.5 đ )

 

Câu 11 ( 1 đ ) :  HS xác định đúng hành động nói trong mỗi câu được 0.25 đ .

  1. Đẹp vô cùng, Tổ quốc ta ơi!   ( Bộc lộ cảm xúc )
  2. Tội gì bây giờ  nhịn đói mà tiền để lại ?   ( giải thích )
  3. Các em phải cố gắng học tập để cha mẹ được vui lòng.  ( khuyên bảo )
  4. Xem khắp đất Việt ta , chỉ nơi này là thắng địa.  ( khẳng định )

 

Câu 12 : ( 5 đ )

                                Yêu cầu :

-          Viết đúng yêu cầu của đề bài

-          Xác định đúng kiểu bài : Nghị luận

-          Kết hợp với các yếu tố tự sự , miêu tả, biểu cảm trong bài làm

-          Trình bày khoa học , bố cục rõ ràng , lời văn chính xác, có sức thuyết phục

-          Viết đúng chính tả, bài làm sạch sẽ , rõ ràng

…………………………………

 

 

 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

MÔN NGỮ VĂN 8

………………………………..

 

 

 

                                                       MỨC ĐỘ

          NỘI DUNG

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

V.DỤNG THẤP

V.DỤNG CAO

TỔNG SỐ

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

 

 

 

VĂN  BẢN

 

 

 

Nhớ rừng

C1

(0.25)

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Khi con tu hú

 

 

C2

(0.25)

 

 

 

 

 

1

 

Tức cảnh Pác Bó

 

 

C4

(0.25)

 

 

 

 

 

1

 

Tổng hợp

 

 

 

 

C9

( 1 )

 

 

 

1

 

 

 

 

 

TIẾNG VIỆT

 

 

 

Biện pháp nghệ thuật tu từ

 

 

C3

(0.25)

 

 

 

 

 

1

 

Các kiểu câu

 

 

C5

(0.25)

 

 

 

 

 

1

 

Hành động nói

C6

(0.25)

 

 

 

 

C11

(1)

 

 

1

1

Lựa chọn trật tự từ trongcâu

 

 

C8

(0.25)

 

 

 

 

 

1

 

Lỗi diễn đạt ( lô gíc )

 

 

 

 

 

C10

(1 )

 

 

 

1

 

TẬP LÀM VĂN

 

 

 

Nghị luận kết hợp với các yếu tố tự sự, miêu tả, biểu cảm

 

 

 

 

 

 

C7

(0.25)

 

 

 

 

 

 

 

C12

(5)

 

 

 

1

 

 

 

1

CỘNG SỐ CÂU

 

2

6

3

1

12

CỘNG SỐ ĐIỂM

 

0.5

1.5

3

5

10

 

nguon VI OLET