PHÒNG GD& ĐT KRÔNG BUK
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
|
KIỂM TRA TIÊT 53 NĂM HỌC 2015 -2016
Môn : SINH HỌC - LỚP 9
Thời gian : 45 phút
|
* Ma Trận:
Tên chủ đề
|
Mức độ nhận thức
|
Tổng
(100%)
|
Nhận biết
(30%)
|
Thông hiểu
(40%)
|
Vận dụng thấp (20%)
|
Vận dụng cao(10%)
|
TNKQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
Sinh vật và môi trường
(06 tiết)
60% = 6đ
|
Nhận biết được một hệ sinh thái
|
|
Vận dụng kiến thức vẽ sơ đồ giới hạn hệ sing thái của loài VK
|
|
|
|
33,33
= 1đ
Câu 1b
|
|
|
|
66,67%
= 2đ
Câu1a
|
|
|
30%=
3đ
2 câu
|
Nhận biết được ảnh hưởng của nhân tố sinh thái (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm)
|
- Mối quan hệ cùng loài, khác loài giữa các sinh vật.
|
|
|
|
66,67%
= 2đ
4câu
|
|
33,33 %
=1 đ
2 câu
|
|
|
|
|
|
30%
= 3đ
6 câu
|
Hệ sinh thái
(04 tiết)
40% = 4đ
|
Nhận biết thành phần hệ sinh thái:
Thành phần không sống và thành phần sống
|
|
Xây dựng được chuỗi thức ăn. Đọc sơ đồ 1 chuỗi thức ăn cho trước.
|
Ý nghĩa của việc thực hiện pháp lệnh về dân số.
|
|
|
33,33%
=1 đ
1 câu
|
|
|
|
66,67%
= 2đ
1 câu
|
|
33,33%
= 1 đ
1 câu
|
40%
4đ
3 câu
|
Tổng số câu
Tổng số điểm
100% =10đ
|
6 câu
3,0đ
30%
|
|
|
2câu
4 đ
40%
|
|
2 câu
2đ
20%
|
|
1 câu
1 đ
10%
|
11câu
10 đ
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I/ Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Câu 1: Ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với bộ phận nào của cây ?
A. Thân B. Lá C. Cành D. Hoa, quả .
Câu 2: Nhóm sinh vật nào sau đây toàn là động vật ưa khô ?
A. Thằn lằn, lạc đà, ốc sên . B. Ếch, Lạc đà, giun đất.
C. Ốc sên, Ếch, Giun đất. D. Lạc đà, Thằn lằn, Chuột.
Câu 3: Nhiệt độ môi trường đã ảnh hưởng đến:
A. Hình thái, hoạt động sinh lý của sinh vật
B. Đến bộ lông của động vật
C. Đến bộ chân của động vật
D. Ảnh hưởng đến hệ tiêu hóa, tuần hoàn
Câu 4: Trên một cánh đông lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất lúa giảm. Đây là ví dụ về mối quan hệ nào ?
A. Cộng sinh B. Cạnh tranh C. Hội sinh D. Kí sinh
Câu 5: Nhóm nhân tố sinh thái nào là nhân tố vô sinh ?
A. Nhiệt độ, hoại sinh B. Độ ẩm, cộng sinh
C. Nhiệt độ, độ ẩm D. Muối khoáng, kí sinh
Câu 6: Mối quan hệ quan trọng đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là:
A. Hợp tác B. Cộng sinh C. Dinh dưỡng D. Hội sinh
II/ Phần tự luận: ( 7 điểm )
Câu 7: ( 3,0 đ)
a/ Loài vi khuẩn suối nước nóng có giới hạn nhiệt độ từ 00c đến + 900c, trong đó điểm cực thuận là + 550c .
a/ Hãy vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của loài vi khuẩn trên ?
b/ Hãy nêu khái niệm giới hạn sinh thái ?
Câu 8: (3,0 đ )
Các yếu tố: Nước, Cacbônic, ôxi, ánh sáng, chất mùn, thỏ, hổ, gà, cỏ, giun đất, cây gỗ, vi sinh vật.
a/ Đây là những thành phần của môi trường hay hệ sinh thái ?
b/ Một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm những thành phần chủ yếu nào ?
c/ Viết sơ đồ 2 chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên ?
Câu 9: (1 điểm)
Ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lí của mỗi quốc gia là gì ?
* Đáp án:
I/Phâần trắc nghiệm:
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Đáp án
|
B
|
D
|
A
|
B
|
C
|
C
|
II/ Phần tự luận: ( 7 điểm)
Câu 7: ( 3 điểm )
a/ - Vẽ đúng sơ đồ giới hạn hệ sinh thái của loài VK ( 2,0 đ )
+ Điểm gây chết ( 0,5 đ )
+ Điểm cực thuận ( 0,5 đ )
+ Giới hạn chịu đựng ( 0,5 đ )
+ Giới hạn dưới, giới hạn trên ( 0,5 đ )
b/ Nêu được khái niệm hệ sinh thái ( 1,0 đ )
Câu 8: ( 3 điểm )
a/ - Vừa là thành phần của môi trường ( 0,5 đ )
- vừa là thành phần của hệ sinh thái ( 0,5 đ )
b/ Hệ sinh thái hoàn chỉnh gồm:
- Thành phần vô cơ: đất, đá, nước… ( 0,25 đ )
- Thành phần hữu cơ:
+ Sinh vật sản xuất: là thực vật ( 0,25 đ )
+ Sinh vật tiêu thụ: là động vật ( bậc 1, bậc 2, bậc 3…) ( 0,25 đ )
+ Sinh vật phân giải: là vi sinh vật ( 0,25 đ )
c/ Viêt được sơ đồ 2 chuỗi thức ăn:
Cỏ thỏ hổ vi sinh vật ( 0,5 đ )
Chất mùn giun đất gà hổ vi sinh vật ( 0,5 đ )
Câu 9: ( 1 điểm )
- Nêu được ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lí:
+ Nhằm đảm bảo chất lượng cuộc sống mỗi cá nhân, GĐ, XH (0,5đ )
+ Sự phát triển KT, XH, tài nguyên, môi trường của đất nước. ( 0,5 đ )
Duyệt tổ chuyên môn : GV ra đề: