ÔN TẬP

 

Câu 1:  Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache) thuộc bộ phận nào dưới đây?

 A  Bộ điều khiển. B  Bộ xử lý trung tâm. C  Bộ nhớ trong. D  Bộ nhớ ngoài.

Câu 2:  Một byte biểu diễn của số nguyên có dấu trong phạm vi từ:

 A  -127 đến 127.  B  -127 đến 128. C  -128 đến 127. D   -128 đến 128.

Câu 3:  Hệ điều hành là:

 A  Phần mềm tiện ích. B  Phần mềm công cụ. C  Phần mềm ứng dụng. D  Phần mền hệ thống.

Câu 4:  1011002 = ?16

 A  A45 B  D12 C  2C D  B00

Câu 5:  Hệ thống tin học dùng để:

 A  Nhập, xử lí, xuất  và truyền thông tin . B  Nhập, xuất, truyền và lưu trữ thông tin . 

 C  Nhập, xử lí, xuất, truyền và lưu trữ thông tin. D  Nhập, xử lí, xuất và lưu trữ thông tin .

Câu 6:  Phần mềm nào không thể thiếu được trên máy tính:

 A  Phần mềm tiện ích. B  Phần mềm ứng dụng. C  Phần mềm hệ thống. D  Phần mềm công cụ.

Câu 7:  Số nhị phân 10101011 biểu diễn số thập phân nào dưới đây:

 A  170. B  255. C  171. D   254.

Câu 8:  Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn?

 A  24 GB  B  240 MB C  24 MB D  240 KB

Câu 9:  Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là không hợp lệ:

 A  EXCEL.DOC B  Van-Ban.DOC C  Lemonade1.2.dat D   Bai:12.PAS

Câu 10:  Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cập đến vấn đề nào?

 A  Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ. 

 B  Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ. 

 C  Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ . 

 D  Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ.

Câu 11:  Trong bộ nhớ trong, thành phần ROM là:

 A  Bộ nhớ đọc, ghi dữ liệu. B  Bộ nhớ truy cập ngãu nhiên. 

 C  Bộ nhớ chỉ đọc.  D  Bộ nhớ ghi dữ liệu trong lúc làm việc.

Câu 12:  Đường dẫn nào sau đây không hợp lệ. Cho BAITAP.DOC là một tập tin trong Windows.

 A  D:\LOP 10 \ TIN \ HKI \ BAITAP.DOC. B  D:\BAITAP.DOC \ HKI \ TIN \ LOP 10.

 C  D:\HKI \ TIN \ LOP 10 \ THUC HANH. D  D:\THUC HANH \ LOP 10 \ KHI \ TIN.

Câu 13:  Hãy sắp xếp thứ tự các công việc mà máy tính thực hiện tuần tự khi bật máy.
1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong. 2. Kiểm tra các thiết bị kết nối với máy tính.
3. Cắm nguồn và Bật máy. 4. Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động.

 A  3 - 2 - 4 - 1 B  1 – 3- 2 – 4 C  4 - 1 - 3 – 2 D  2 - 4 - 1 – 3

Câu 14:  Một quyển truyện A gồm 10 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 2 MB. Hỏi một đĩa cứng 5GB có thể chứa được bao nhiêu quyển truyện A ? ( giả sử dung lượng mỗi trang là bằng nhau).

 A  51200  B  5120 C  2560 D  25600

Câu 15:  Chức năng nào không phải của hệ điều hành:

 A  Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác. 

 B  Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.    

 C  Thực hiện tìm kiếm thông tin trên internet. 

 D  Tổ chức quản lý và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính.

Câu 16:  Hãy cho biết đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì?

 A  Kilobyte. B  Bit. C  Gigabyte. D   Byte.

Câu 17:  Máy tính điện tử được thiết kế theo nguyên lý:

 A  Blase Pascal B  J. Von Newman  C  Anhxtanh D  Newton

Câu 18:  Mã hóa thông tin là quá trình:

 A  Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính. 

 B  Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lý được. 

 C  Chuyển thông tin về dạng mã ASCII.      D  Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được.

Câu 19:  Trong hệ điều hành MS DOS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự :

 A  255 kí tư B  12 kí tư C  11 kí tư D  256 kí tự

Câu 20:  Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:

 A  RAM  là bộ nhớ trong, là nơi có thể ghi, đọc thông tin trong lúc làm việc 

 B  Hệ nhị phân sử dụng các chữ số  1  và  2 

 C  ROM  là bộ nhớ trong , là nơi có thể ghi , xoá thông tin trong lúc làm việc 

Mã Đề 104    Trang 1/2


 


 D  Hệ thập phân sử dụng các chữ số  từ 0 đến 9 và A, B, C, D, E, F

Câu 21:  Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:

 A  Kiểu tệp. B  Kích thước của tệp. C  Ngày/giờ thay đổi tệp. D  Tên thư mục chứa tệp.

Câu 22:  Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:

 A  Ổ cứng. B  Rom. C  Ram.  D   Đĩa CD.

Câu 23:  Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang là việc vào hiện thời vào đĩa cứng:

 A  Hibernate. B  Stand By. C  Shut Down. D  Turn Off.

Câu 24:  Trong các lựa chọn dưới đây, lựa chọn nào là phần mềm hệ thống:

 A  Hệ điều hành Windows XP và chương trình diệt virus Bkav.             B  Chương trình Turbo Pascal 7.0. 

 C  Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word.                                                D  Hệ điều hành Windows 2003.

Câu 25:  Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số  “ 65 “  trong hệ thập phân!

 A  01000001. B  10101110. C  11010111. D  10010110.

Câu 26:  Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, tệp (tập tin) là khái niệm chỉ

 A  Một văn bản.   B  Một gói tin.    C  Một trang web.   D  Một đơn vị lưu trữ  thông tin trên bộ nhớ ngoài.

Câu 27:  Máy tính sẽ xảy ra hiện tượng gì khi bộ nhớ Rom không hoạt động:

 A  Thông báo lỗi và hoạt động bình thường. B  Máy chạy liên tục không dừng. 

 C  Máy kiểm tra các thiết bị rồi dừng . D  Máy không làm việc được.

Câu 28:  Đẳng thức nào sau đây là đúng:

 A  1BF16 =  47010 B  1BF16 =  45910  C  1BF16 =  45010  D  1BF16 = 44710

Câu 29:  Phần mềm (Software) của máy tính gồm:

 A  Các chương trình.  B  Các thiết bị mà ta sờ vào cảm thấy mềm. 

 C  Các thiết bị của máy tính. D  Sự quản lí và điều khiển của con người.

Câu 30:  Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ :

 A  Bangdiem*xls B  Onthi?nghiep.doc C  Bai8:\pas D  Bia giao an.doc

Câu 31:  Số thực 0.0013549x106 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:

 A  0.1355x104 B  1.3549x103 C    0.13549x108 D   0.13549x104

Câu 32:  Tìm câu đúng trong các câu sau:

 A  Hệ điều hành có các chương trình để quản lí bộ nhớ.  

 B  Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính.  

 C  Mỗi hệ điều hành phải có thành phần kết nối Internet, trao đổi thư điện tử.

 D  Hệ điều hành không cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống.

Câu 33:  Số nhị phân 1011100101,112  biểu diễn số thập lục phân nào dưới đây:

 A  2E5,C16 B  2E5,316 C  C,2E516 D   3,2E516

Câu 34:  Để tạo thư mục trên màn hình nền Windows:

 A  Nháy nút phải chuột trên màn hình nền chọn New -> Shortcut. 

 B  Nháy chuột phải trên màn hình nền chọn New -> Folder. 

 C  Nháy chuột trên màn hình nền chọn New -> Folder.

 D  Nháy chuột trái trên màn hình nền chọn New -> Folder.

Câu 35:  Thanh ghi:

 A  Là một phần của bộ nhớ ngoài. B  Là một phần của bộ nhớ trong. 

 C  Là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để ghi nhớ tạm thời các lệnh và dữ liệu dang được xử lí. 

 D  Không là một phần của CPU.

Câu 36:  Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

 A  Hệ điều hành Windows không cung cấp khả năng làm việc trong môi trường mạng. 

 B  Hệ điều hành Windows có giao diện đồ họa. 

 C  Bàn phím là công cụ duy nhất giúp người dùng giao tiếp với hệ thống. 

 D  Windows là hệ điều hành đơn nhiệm.

Câu 37:  Số thập phân 91210 biểu diễn số hexa nào dưới đây:

 A  093 B  A93 C  39A D   390

Câu 38:  Biểu diễn xâu kí tự ”TIN” ta cần dãy bit nào sau đây.Cho kí tự ”A” có mã ASCII thập phân là 65.

 A  10000100 01011010 01001110   B  01010100 01001001 01001110 

 C  01010100 10101001 11111111 D  01010101 01100110 10010001

Câu 39:  Để biểu diễn số nguyên -110 cần bao nhiêu byte?

 A  3 byte B  2 byte C  4 byte D  1 byte

Câu 40:  Bộ mã ASCII mã hóa được :

 A  256 kí tự. B  128 kí tự. C  512 kí tự. D  1024 kí tự.

Mã Đề 104    Trang 1/2


 

nguon VI OLET