b) Tính diện tích
ABC
1
sin cot
) Cho Cho tan a ( a ) . Hãy tính các giá trị lượng giác: cos , ,
2 2
2
3
8
3
cos20
0
0
0
0
0
) Chứng minh tan30 tan 40 tan50 tan60
3
Câu 5. (1,0 điểm) Cho 3 số nguyên dương x, y, z thỏa mãn xyz 1. Chứng minh rằng
1
1
1
3
2
2
2
2
x
y z
y
z x
z
x y
Câu 6. (1,0 điểm) Cho tam giác ꢀꢁC biết phương trình của các cạnh AB :3x 4y 6 0
;
AC : 4x 3y 1 0 BC : y 0
;
1
2
) Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ꢀꢁC.
) Viết phương trình đường tròn tâm C và tiếp xúc với đường thẳng ꢁꢀ.
2
2
50. Viết phương trình đường thẳng d
Câu 7. (1,0 điểm) Cho đường tròn
C
:
x 6
y 6
C
tiếp xúc với đường tròn tại M và cắt hai trục tọa độ tại ꢀ và ꢁ sao cho M là trung điểm đoạn
thẳng ꢀꢁ.
Câu 8. (1,0 điểm) (ꢁ2007) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm
A 2;2
và các đường thẳng
d1 : x y 2 0
,
d2 : x y 8 0. Tìm tọa độ các điểm ꢁ và C lần lượt thuộc d1 và d2 sao
cho tam giác ꢀꢁC vuông cân tại ꢀ.
0
Câu 9. (1,0 điểm) (B2003) Cho tam giác ABC có AB AC và BAC 90 . ꢁiết
M 1;1
là trung
2
;0
điểm cạnh ꢁC và
G
là trọng tâm tam giác ꢀꢁC. Tìm tọa độ các đỉnh ꢀ, ꢁ, C.
3
Câu 10.
x y 2 0. ꢁiết hai đường chéo ꢀC, ꢁD vuông góc tại
điểm C và viết phương trình ꢁC.
(1,0 điểm) Cho hình thang cân ꢀꢁCD có diện tích bằng 18. Phương trình đáy lớn CD là
I 3;1
và C có hoành độ âm. Tìm
Hết