Kim tra Tng hp Toán 10  
Bài s23  
Câu 1. (1,0 điểm) Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình  
2x 5  12x  
1
)
2
3x 5  
 2 5x 3  
   
2
2
3
)
)
x  2x 15  x 2  
2
5
x 13 57 10x  3x  
x  3  19  3x  
2
 2 x  3  x  2x  9  
Câu 2. (1,0 điểm)  
2
2
1
) Cho phương trình bậc hai : x  2(m1)x  2m m3  0 (1), m  tham số  
a) Giải phương trình (1) khi m =- 3  
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn : x 2x  m5  
1
2
   
2 x 1  
x  y  2   3  
2
) Giải hệ phương trình  
x  y  
x  y x  y  2  6 x  y  2  
Câu 3. (1,0 điểm) Trong mẫu số liệu dưới đây:  
1
2
3
4
5
) Cho biết dấu hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thước mẫu là bao nhiêu?  
) Lập bảng phân bố tần số, tần suất. Nhận xét.  
) Vẽ biểu đồ tần số, tần suất.  
) Tính số trung bình, số trung vị, mốt.  
) Tính phương sai và độ lệch chuẩn. Nhận xét.  
Tuổi thọ của 30 bóng đèn được thắp thử (đơn vị: giờ)  
1
1
1
180 1150 1190 1170 1180 1170 1160 1170 1160 1150  
190 1180 1170 1170 1170 1190 1170 1170 1170 1180  
170 1160 1160 1160 1170 1160 1180 1180 1150 1170  
Câu 4. (1,0 điểm)  
) Cho ABC  A = 60 , B  40 , cạnh AB = 4cm  
a) Tính các cạnh và các góc còn lại.  
0
o
ˆ
1
b) Tính diện tích  
ABC  
1   
sincot  
) Cho Cho tan a   (  a  ) . Hãy tính các giá trị lượng giác: cos , ,  
2 2  
2
3
8
3
cos20  
0
0
0
0
0
) Chứng minh tan30  tan 40  tan50  tan60   
3
Câu 5. (1,0 điểm) Cho 3 số nguyên dương x, y, z thỏa mãn xyz 1. Chứng minh rằng  
1
1
1
3
2
2
2
2
x
y z  
y
z x  
z
x  y  
Câu 6. (1,0 điểm) Cho tam giác ꢀꢁC biết phương trình của các cạnh AB :3x  4y 6  0  
;
AC : 4x  3y 1 0 BC : y  0  
;
1
2
) Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ꢀꢁC.  
) Viết phương trình đường tròn tâm C và tiếp xúc với đường thẳng ꢁꢀ.  
2
2
 50. Viết phương trình đường thẳng d  
Câu 7. (1,0 điểm) Cho đường tròn  
C
:
x 6  
y 6  
   
C
tiếp xúc với đường tròn tại M và cắt hai trục tọa độ tại ꢀ và ꢁ sao cho M là trung điểm đoạn  
thẳng ꢀꢁ.  
Câu 8. (1,0 điểm) (ꢁ2007) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm  
   
A 2;2  
và các đường thẳng  
d1 : x  y  2  0  
,
d2 : x  y 8  0. Tìm tọa độ các điểm ꢁ và C lần lượt thuộc d1  d2 sao  
cho tam giác ꢀꢁC vuông cân tại ꢀ.  
0
Câu 9. (1,0 điểm) (B2003) Cho tam giác ABC có AB  AC  BAC  90 . ꢁiết  
   
M 1;1  
là trung  
2   
;0  
điểm cạnh ꢁC và  
G
  trọng tâm tam giác ꢀꢁC. Tìm tọa độ các đỉnh ꢀ, ꢁ, C.  
3   
Câu 10.  
x  y  2  0. ꢁiết hai đường chéo ꢀC, ꢁD vuông góc tại  
điểm C và viết phương trình ꢁC.  
(1,0 điểm) Cho hình thang cân ꢀꢁCD có diện tích bằng 18. Phương trình đáy lớn CD là  
   
I 3;1  
và C có hoành độ âm. Tìm  
Hết  
nguon VI OLET