Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 12
Số trang 1
Ngày tạo 3/17/2019 2:19:41 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 1.92 M
Tên tệp h1232 h1232 degoc doc
Kỳ thi: KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III
Môn thi: KIỂM TRA MỘT TIẾT HÌNH HỌC CHƯƠNG III
000001: Cho 2 điểm A(4; 3; 1) và B(2; –1; –5). Điểm nào sau đây là trung điểm của đoạn thẳng AB?
A. (3; 1; –2) |
B. (2; 4; 6) |
C. (1; 2; 3) |
D. (–2; –4; –6) |
000002: Cho MNPQ là hình bình hành biết M(1; 1; 1), N(–2; 6; –1), P(–1; 2; 1). Điểm Q có tọa độ là kết quả nào sau đây?
A. (2; 3; 3) |
B. (2; –3; 3) |
C. (2; –3; –3) |
D. (–2; 3; 3) |
000003: Cho 2 điểm A(2; 1; 1) và B(3; –1; 2). Điểm A’ đối xứng với A qua B thì toạ độ điểm A’ là kết quả nào sau đây?
A. (–4; 3; –3) |
B. (–4; 3; 1) |
C. (4; –3; 3) |
D. (3; 4; –3) |
000004: Cho mặt phẳng : x – 2y + 5z – 2 = 0. Véc tơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mp
?
A. (2 ;–5; –2) |
B. (1 ; 2; –5) |
C. (1 ;–5; –2) |
D. (1 ; –2; 5) |
000005: Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; –3). Phương trình mặt phẳng (ABC) là phương trình nào sau đây?
A. |
B. |
C. |
D. |
000006: Viết phương trình mặt phẳng đi qua A(1; 1; 1) đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng lần lượt có phương trình là: x + y – 2z = 2; 2x – y + z = 1. Kết quả nào đúng?
A. y + z = 2 |
B. x + 5y +3z – 9 = 0 |
C. x + z = 2 |
D. 2x – y – z = 0 |
000007: Cho A(0; 0; –1), B(–4; 4; –3). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là phương trình nào sau đây?
A. 2x – 2y – z + 10 = 0 |
B. 2x – 2y + z + 2 = 0 |
C. 2x – 2y + z + 10 = 0 |
D. 2x – 2y + z – 6 = 0 |
000008: Tính góc giữa hai vectơ = (2; 0; –2) và
= (0; 1; –1). Kết quả nào đúng?
A. 45° |
B. 90° |
C. 135° |
D. 60° |
000009: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(–1; 0; 4), song song với mặt phẳng
(Q): x – 2y + z – 10 = 0. Kết quả nào đúng?
A. x – 2y + z – 3 = 0 |
B. x – 2y + z + 3 = 0 |
C. x – 2y + z – 1 = 0 |
D. x – 2y + z + 1 = 0 |
000010: Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(1; –3; 0) và nhận vectơ làm = (1; 0; –2) làm vectơ chỉ phương?
A. |
B. |
C. |
D. |
000012: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:. và
d2: .Góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 có số đo là bao nhiêu?
A. 600 |
B. 300 |
C. 900 |
D. 450 |
000013: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: =
=
và điểm M(1; –6; 4). Hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng d là H. Tìm tọa độ của H. Kết quả nào đúng?
A. H(2; 1; 1) |
B. H |
C. H |
D. H(2; –1; 1) |
000014: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. Lấy trung điểm Q của cạnh A’D’. Tìm điểm P thuộc đường thẳng BB’ sao cho hai đường thẳng AC’, PQ vuông góc. Kết quả nào sau đây đúng?
A. P |
B. P là trung điểm của BB’ |
C. P |
D. Có hai điểm P |
000015: Cho mặt phẳng():
= 0. Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng
?
A. 2x – 2y + z – 2 = 0 |
B. x + y – z + 1 = 0 |
C. 2x – 2y + z + 2 = 0 |
D. |
000016: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:và mặt phẳng
(): x – 3y + z – m = 0. Tìm giá trị của m để đường thẳng d nằm trên(
). Kết quả thu được là?
A. m = –1 |
B. m = 1 |
C. m = 0 |
D. m = –2 |
000017: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d: và
d’: . Hai đường thẳng d và d’ cắt nhau khi m nhận giá trị nào sau đây?
A. m = 1 |
B. m = 0 |
C. m = –1 |
D. m = 5 |
000018: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 4x – 4y – 6z + 1 = 0 và mặt phẳng (): 2x – 3y + 4z – 5 = 0 cắt nhau theo một đường tròn bán kính r. Kết quả nào sau đây đúng?
A. r = |
B. r = |
C. r = |
D. r = |
000019: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz mặt cầu tâm I (1; –3; –2) bán kính R = 4 có phương trình là:
A. (x –1)2 + (y – 3)2 + (z – 2)2 = 16 |
B. (x –1)2 + (y – 3)2 + (z – 2)2 = 4 |
C. (x –1)2 + (y + 3)2 + (z + 2)2 = 16 |
D. (x +1)2 + (y + 3)2 + (z + 2)2 = 4 |
000020: Xác định tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 8x – 2y + 1 = 0.
A. I(–4; 1; 0), R = 2 |
B. I(4; –1; 0), R = 4 |
C. I(4; –1; 0), R = 2 |
D. I(–4; 1; 0), R = 4 |
000021: Viết phương trình mặt cầu có tâm I(0; 3; –2) và đi qua điểm A(2; 1; –1). Kết quả thu được là?
A. x² + (y – 3)2 + (z + 2)2 = 9 |
B. (x –2)2 + (y – 1)2 + (z + 1)2 = 9 |
C. x² + (y – 3)2 + (z + 2)2 = 3 |
D. (x –2)2 + (y – 1)2 + (z + 1)2 = 3 |
000022: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Mặt cầu (S) có tâm I (0; –2; 1) và mặt phẳng
(): x + 2y – 2z + 3 = 0 cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn, diện tích hình tròn tương ứng là
. Phương trình mặt cầu (S) là phương trình nào sau đây?
A. x2 + (y +2)2 + (z –1)2 = 25 |
B. x2 + (y +2)2 + (z –1)2 = 5 |
C. x2 + (y +2)2 + (z –1)2 = 10 |
D. x2 + (y –2)2 + (z +1)2 = 5 |
000023: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1; 1; 0), B(1; –2; 3) và mặt phẳng (): x – y + z – 3 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (
) sao cho MA+MB đạt giá trị nhỏ nhất. Kết quả thu được là?
A. M(1; 1; 2) |
B. M(2; 2; 4) |
C. M(1; |
D. M(1; |
000024: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho đường thẳng d: .
Véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của d?
A. (2; –1; 3) |
B. (2; 2; –3) |
C. (–1; 2; –3) |
D. (2; –1; –3) |
000025: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 2 điểm A(0; 1; 2), B(2; 1; –1) và đường thẳng d: =
=
. Viết phương trình đường thẳng d’ đi qua A cắt d sao cho khoảng cách từ B đến d’ nhỏ nhất. Phương trình nào sau đây là phương trình của d’
A. |
B. |
C. |
D. |
000026: Điểm M(1; –3; –2) thuộc đường thẳng nào?
A. =
=
B.
C.
=
=
D.
Đáp án: C
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả