Thể loại Giáo án bài giảng Toán học
Số trang 1
Ngày tạo 4/25/2016 3:54:38 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.03 M
Tên tệp ktdsciii doc
Tuần 22 Tiết 44 |
Ngày dạy : Kiểm tra 45 phút |
Chương III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN |
1). Kiến thức :
- Hiểu khái niệm nghiệm và tập nghiệm của phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn cùng với minh họa hình học của chúng.
- Nắm được các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: Phương pháp thế và phương pháp cộng đại số
2). Kỹ năng :
- Giải phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
3). Thái độ : Làm bài nghiêm túc
Cấp độ
Tên chủ đề
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||
Cấp độ thấp |
Thực tế |
||||||
1.Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. |
|
Giải đươc hệ phương trình bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số |
|
|
|||
Số câu Số điểm - Tỉ lệ % |
|
2 4,0- 40% |
|
|
2 4điểm - 40 % |
||
2.Xác định sô nghiệm của hệ phương trình
|
|
|
Vận dụng các phương pháp giải hệ phương trình tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất hoặc vô nghiệm hoặc vô số nghiệm. |
|
|||
Số câu Số điểm - Tỉ lệ % |
|
|
1 2,0 -20% |
|
1 2điểm 20% |
||
3. Ứng dụng hệ phương trình để giải toán |
|
|
Xác định hệ số a, b của đường thẳng hoặc xác định m, n để đa thức thỏa mãn điều kiện cho trước |
|
|||
Số câu Số điểm - Tỉ lệ % |
|
|
1 2,0-20% |
|
1 2điểm 20% |
||
4. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình |
|
|
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình |
|
|||
Số câu Số điểm - Tỉ lệ % |
|
|
|
1 2,0-20% |
1 2điểm 20% |
||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
|
2 4,0 - 40% |
3 6,0 -60 % |
5- 10 -100% |
|||
Tuần 22 Tiết 44 |
Ngày dạy : Kiểm tra 45 phút |
Chương III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN |
1). Kiến thức :
- Hiểu khái niệm nghiệm và tập nghiệm của phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn cùng với minh họa hình học của chúng.
- Nắm được các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: Phương pháp thế và phương pháp cộng đại số
2). Kỹ năng :
- Giải phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
3). Thái độ : Làm bài nghiêm túc
Cấp độ
Tên chủ đề
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||
Cấp độ thấp |
Thực tế |
||||||
1.Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. |
|
Giải đươc hệ phương trình bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số |
|
|
|||
Số câu Số điểm - Tỉ lệ % |
|
2 4,0- 40% |
|
|
2 4điểm - 40 % |
||
2.Xác định sô nghiệm của hệ phương trình
|
|
|
Vận dụng các phương pháp giải hệ phương trình tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất hoặc vô nghiệm hoặc vô số nghiệm. |
|
|||
Số câu Số điểm - Tỉ lệ % |
|
|
1 2,0 -20% |
|
1 2điểm 20% |
||
3. Ứng dụng hệ phương trình để giải toán |
|
|
Xác định hệ số a, b của đường thẳng hoặc xác định m, n để đa thức thỏa mãn điều kiện cho trước |
|
|||
Số câu Số điểm - Tỉ lệ % |
|
|
1 2,0-20% |
|
1 2điểm 20% |
||
4. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình |
|
|
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình |
|
|||
Số câu Số điểm - Tỉ lệ % |
|
|
|
1 2,0-20% |
1 2điểm 20% |
||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
|
2 4,0 - 40% |
3 6,0 -60 % |
5- 10 -100% |
|||
Trường THCS Vĩnh Khánh Họ và tên học sinh: ………………………………... Lớp: ……………………………………………….. |
KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐẠI SỐ LỚP 9 Ngày…….tháng…….năm 2016 |
|
ĐIỂM
|
Lời phê |
|
Đề 1
Câu 1:( 4,0 điểm) Giải hệ phương trình sau:
Câu 2 (2 điểm): Tìm m để hệ phương trình sau vô nghiệm:
Câu 3: (2điểm) :Xác định a, b để đồ thị hàm số y=ax+b đi qua hai điểm và .
Câu 4: (2 điểm) : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 140m. Ba lần chiều rộng lớn hơn chiều dài là 10m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Hết
Trường THCS Vĩnh Khánh Họ và tên học sinh: ………………………………... Lớp: ……………………………………………….. |
KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐẠI SỐ LỚP 9 Ngày…….tháng…….năm 2016 |
|
ĐIỂM
|
Lời phê |
|
Đề 2
Câu 1:( 4,0 điểm) Giải hệ phương trình sau:
Câu 2 (2 điểm): Tìm m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm:
Câu 3: (2điểm) :Xác định a, b để đường thẳng ax – 8y= b đi qua hai điểm và .
Câu 4: (2 điểm) : Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 340m. Ba lần chiều dài hơn bốn lần chiều rộng là 20m. Tính diện tích sân trường đó.
Hết
Trường THCS Vĩnh Khánh Họ và tên học sinh: ………………………………... Lớp: ……………………………………………….. |
KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐẠI SỐ LỚP 9 Ngày…….tháng…….năm 2016 |
|
ĐIỂM
|
Lời phê |
|
Đề 3
Câu 1:( 4,0 điểm) Giải hệ phương trình sau:
Câu 2 (2 điểm): Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:
Câu 3: (2điểm) :Xác định a, b để đường thẳng ax + by= 5 đi qua hai điểm và .
Câu 4: (2 điểm) : Một miếng ruộng hình chữ nhật có chu vi 950m. Hai lần chiều dài bé hơn năm lần chiều rộng là 58m. Tính diện tích miếng ruộng đó.
Hết
ĐÁP ÁN
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 |
Vậy cặp số (4; 6) là nghiệm của hệ phương trình.(mỗi bước 0.5) |
2.0 |
Vậy cặp số (3; -3) là nghiệm của hệ phương trình.(mỗi bước 0.5) |
2.0 |
|
2 |
Ta có: Hệ phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi: |
1.0 1.0 |
3 |
Vì đồ thị hàm số y=ax+b đi qua hai điểm và nên ta có hệ phương trình: Vậy khi a=1 và b=-1 thì đồ thị hàm số y=ax+b đi qua hai điểm và |
1.0 1.0 |
4 |
Gọi x(m), y(m) lần lượt là chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật. (0 + Vì mảnh vườn có chu vi là 140m nên ta có: 2(x+y)=140 => x+y=70 (1) +Vì ba lần chiều rộng lớn hơn chiều dài là 10m nên có: 3y-x=10=>-x+3y=10 (2) + Từ (1) và (2) ta có hpt: (TĐK) Vậy diện tích mảnh vườn là: 20.50 = 1000 |
0.25 0.5 0.5 0.25 0.5 |
Tổng |
10.0 |
(Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm)
Duyệt của Tổ Trưởng
|
|
Người soạn
TRƯƠNG HOÀI TRINH |
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả