MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ KHỐI 10 MÔN ĐỊA

 

               

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Vận dụng cấp độ thấp

 

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Địa lí công nghiệp

 

 

 

Số câu:2

Số điểm:0,5

Tỉ lệ :5%

-Nhận biết được vai trò của các ngành công nghiệp

Số câu:1

Số điểm: 0,25

 

-Hiểu được nhân tố anh hưởng đến sự phát triển công nghiệp

 

 Số câu:1

Số điểm 0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

Số

câu:2

Số điểm:0,5

Địa lí ngành dịch vụ

Số câu:2

Số điểm:0,5

 

Tỉ lệ :5%

-Nhận biết các ngành thuộc cơ cấu ngành dịch vụ nào

 

Số câu:1

Số điểm: 0,25

 

-Hiểu được vị trí của ngành dịch vụ trong cơ cấu kinh tế của từng nhóm nước

 

Số câu:1

Số điểm:0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu:2

Số điểm:0,5

Địa lí ngành giao thông vận tải

 

Số câu:7

Số điểm:3,75

 

Tỉ lệ :37,5%

-Nhận biết sản phẩm của ngành GTVT

-Đặc điểm của ngành vận tải đường sắt

-Mức độ gây ô nhiễm môi trường của các phương tiên vận tải

-Xác định vị trí của kênh đào Xuy-ê

Số câu:4

Số điểm:1

-Trình bày ưu điểm,nhược điểm của ngành vận tải đường ô tô và sông hồ

Số câu:1

Số điểm:1

-So sánh giá trị của khối lượng vận chuyển và luân chuyển

 

Số câu:1

Số điểm:0,25

-Chứng minh ảnh hưởng của nhân tố tự nhiên đến phát triển ngành giao thông vận tải

 

Số câu:1

Số điểm:1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu:7

Số điểm:4,75

Địa lí ngành TTLL +Thương mại

 Số câu:3

Số điểm:0,75

 

Tỉ lệ :7.5%

-Nhận biết vai trò của ngành TTLL

-Nhận biết chức năng của tiền tệ

 

 

Số câu:2

Số điểm :0.5

 

-Hiểu quy luật cung cầu

 

 

 

Số câu:1

Số điểm: 0,25

 

 

 

 

 

 

Số câu:3

Số điểm:0,75

 

Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

 

Số câu:3

Số điểm:1.5

 

Tỉ lệ :15%

 

-Khái niệm môi trường

-Các chức năng của môi trường

Số câu:2

Số điểm:1

 

-Phân biệt môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo

 

 

 

 

Số câu:1

Số điểm:0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu:3

Số điểm:1.5

Thực hành

 

Số câu:3

Số điểm:3

 

Tỉ lệ :30%

 

 

 

 

 

Vẽ biểu đồ ,nhận xét

 

 

 

Số câu:2

Số điểm: 2   

 

 

-Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia

 

Số câu:1

Số điểm:1

 

 

 

Số câu:3

Số điểm:1.5

Số câu:20

Số điểm:10

Tỉ lệ :100%

Số câu:11

Số điểm:4

Số câu:6

Số điểm:3

Số câu:3

Số điểm:3

Số câu:20

Số điểm:10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ KHỐI 10 HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài ; 45 phút (không kể thời gian giao đề )

 A- TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM ) Chọn đáp án đúng

Câu 1:Nhân tố có tác dung lớn đến việc lựa chon địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như Việt Nam là :

A- Vị trí địa lí   B- Tài nguyên thiên nhiên  C- Dân cư và nguồn lao động  D-Cơ sở hạ tầng

Câu 2 Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ kinh tế -kỉ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là ;

A- Cơ khí   B- Điên tử ,tin học  C- Hóa chất     D- Dệt may

Câu 3 : Các hoạt động dịch vụ như : giao thông vận tải ,thông tin liên lạc tài chính ,bảo hiểm ,kinh doanh bất động sản thuộc cơ cấu ngành dịch vụ :

A- Dịch vụ kinh doanh           B-Dịch vụ tiêu dùng

C- Dịch vụ công           D- Không thuộc loại dịch vụ nào 

Câu 4 : Dịch vụ là ngành

A- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của các nước trên thế giới

B- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của các nước phát triển

C- Chiếm tỉ trọng khá thấp trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển

D- B và C đúng

Câu 5 : Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là :

A- Hành khách ,đủ mọi lứa tuổi và giới tính  B- Xi măng ,sắt thép ,gạch ,đồ sành sứ

C-Sự vận chuyển người và hàng hóa  D- A,B,C đúng

Câu 6 :Trị tuyệt đối của khối lượng vận chuyển của một phương tiện vận tải nào đó trong một khoảng thời gian nhất định thường là :

A- Lớn hơn khối lượng luân chuyển B- Nhỏ hơn khối lượng luân chuyển

C- Bằng khối lượng luân chuyển  D- A và C đúng

Câu 7: Ý nào sau đây không đúng với ngành vận tải đường sắt

A- Tốc độ nhanh B-Rất cơ động  C- Thiếu cơ động   D- Cần có đường ray

Câu 8 :Phương tiện vận tải gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là :

A- Máy bay và xe lửa               B- Ô tô và vàu du lịch   C- Ô tô và máy bay  D- Tàu du lịch và xe lửa

Câu 9 ;Kênh đào Xuy-ê la kênh đào rút ngắn khoảng cách đi từ :

A- Đại tây dương -Thái Bình Dương  B- Thái Bình Dương-Ấn Độ Dương

C- Ấn Độ Dương -Bắc Băng Dương  D- Đại Tây Dương- Bắc băng Dương

Câu 10 :Ý nào dưới đây không đúng với vai trò của ngành thông tin liên lạc

A- Đảm nhận việc vận chuyển thông tin một cách nhanh chóng và kịp thời

B- Thực hiện các mối giao lưu trong nước và thế giới

C- Thông tin liên lạc góp phần đảm bảo nhu cầu tình cảm của con người

D- Thông tin liên lạc có vai trò rất quan trọng với người cổ xưa

Câu 11 : Tiền tệ đem ra trao đổi trên thị trường có thể được xem là ;

A- Thước đo giá trị hàng hóa  B- Vật ngang giá      C-Loại hàng hóa   D- A và B đúng

Câu 12: Theo quy luật cung cầu ,khi cung lớn hơn cầu thì :

A- Sản xuất ổn định ,giá cả phải chăng  B- Sản xuất giảm sút ,giá cả rẻ

C- Sản xuất sẽ phát triển mạnh ,giá đắt  D- A,B C đúng

TỰ LUẬN :(7 điểm)

Câu 1(1,5 điểm): Hoàn thiện nội dung sau :

1- Môi trường là gì

2- Sự khác nhau giữa môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo

3- Các chức năng của môi trường địa lí

Câu 2(2,5 điểm) : Chứng minh  nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải ?

Trình bày ưu điểm ,nhược điểm của giao thông vận tải đường ô tô và đường sông hồ

Câu 3 (3 điểm): Cho bảng số liệu sau

Quốc gia

Gía trị xuất khẩu (tỉ USD)

Dân số (trệu người )

Hoa Kì

819.0

293.6

Trung Quốc

858,9

1306.9

Nhật Bản

566.5

127.6

a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất khẩu của các quốc gia trên

b)Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia

c)Rút ra nhận xét cần thiết                                                                                            

 

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

NỘI DUNG

ĐIỂM

Câu 1:

1- Môi trường là khoảng không gian bao quanh trái đất có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người

2- Sự khác nhau giữa môi trường tự nhiên và nhân tạo :

-Môi trường tự nhiên có sẵn trên trái đất ,không phụ thuộc vào con người và phát triển theo qyu luật tự nhiên của nó

-Môi trường nhân tạo do con người tạo ra ,tồn tại và phát triển phụ thuộc vào con người

3- Chức năng của môi trường :

- Là không gian sống của con người

-Là nơi cung cấp tài nguyên cho con người

-Là nơi chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra trong quá trình sản xuất và sinh hoạt

Câu 2 :

Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng rất khác nhau tới sự phân bố và hoạt đông của các loại hình giao thông vận tải ;

- Điều kiện tự nhiên quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải

Ví dụ : Ở hoang mạc ,phương tiện vận tải đặc trưng là lạc đà

            Ở vùng băng giá ,phương tiện vận tải hưu hiệu là xe chó kéo

-Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng lớn đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải

Ví dụ : Làm cầu bắc qua sông ;làm đường hầm băng qua núi ...

-Khí hậu và thời tiết ảnh hưởng sâu sắc đến hoạt động của các phương tiện vận tải

Ví dụ : Mùa lũ,hoạt động của ngành vận tải đường sts và đường ô tô gặp nhiều khó khăn ;mùa đông sông ở vùng ôn đới đóng băng tàu thuyền không thể đi lại được

* Ưu điểm ,nhược điểm của đường ô tô và đường sông hồ :

-Đường ô tô :

Ưu điểm : Tính tiện lợi ,tính cơ đông,khẳ năng thích nghi cao với mọi địa hình ,dễ phối hợp với các phương tiện vận tải khác

Nhược điểm :Gây ra các vấn đề về ô nhiễm môi trường ,ùn tắc ,tai nạn giao thông; khối lượng vận chuyển nhỏ ,chi phí nguyên liệu cao nên cước phí vận chuyển cao

- Đường sông hồ :

Ưu điểm :Gía cước rẻ ,vận chuyển được các hàng nặng,công kềnh

Nhược điểm ;Tốc độ chậm ,phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên

Câu 3 :

a) Tính đúng giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người theo công thức:

XK bình quân theo đầu người = Gía trị XK /Dân số *1000 (USD/người )

b) Vẽ biểu đồ cột ,đảm bảo đẹp, chính xác ,có tên biểu đồ

c) Nhân xét :

 

 

 

 

 

1.5 điểm

0.5 đ

 

0.5 đ

 

 

 

0.5đ

 

 

 

2.5 điểm

1.5đ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 điểm

0.5đ

 

 

 

 

0.5đ

 

3 điểm

 

1.5 đ

 

 

0.5đ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nguon VI OLET