UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN

PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THCS HOÀ BÌNH

------------------

Ký hiệu mã đề:…….

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI

NĂM HỌC: 2012-2013

 

MÔN: HOÁ HỌC 9

Thời gian: 90 phút ( kh ông kể thời gian giao đề )

 

Câu 1 (2 điểm ): Xác định các chất A, B, C, D, E, G, H, I, K, L và  viết các phương trình hóa học của các phản ứng sau:

 A + H2SO4 (dd)  B + C (k) + D

 B + BaCl2 (dd)  E (r) + G

 G + H  A (r) + NaCl (dd)

 

 NaCl + D  I + K (k) + L (k)

 I + C (k)  D + H

 G  Mg + L (k)

Câu 2 (2 điểm): 

a. Cho các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn: HCl, MgSO4, BaCl2, Na2SO4. Chỉ được dùng Na2CO3 hãy nhận biết các dung dịch trên

b. Có hỗn hợp khí CO và CO2. Nêu phương pháp hóa học tách riêng từng khí ra khỏi hỗn hợp.

Câu 3 (2 điểm): Hỗn hợp A gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua A nung nóng được chất rắn B. Hòa tan B vào dung dịch NaOH dư được dung dịch C và chất rắn D. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch C. Hòa tan chất rắn D vào HNO3 loãng (tạo ra khí NO). Viết các phương trình phản ứng xảy ra

Câu 4 (3 điểm): Cho 200ml hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Thêm 2,24g bột sắt kim loại vào dung dịch đó. Khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A và dung dịch B.

1. Tính số gam chất rắn A ?

2. Tính nồng độ mol các muối trong dung dịch B, biết rằng thể tích dung dịch không đổi ?


3. Hòa tan chất rắn A bằng axit HNO3 đặc thì có bao nhiêu lít khí màu nâu thoát ra (đktc) ?

Câu 5 (1 điểm): Để m gam nhôm kim loại trong không khí một thời gian thu được chất rắn A có khối lượng 2,808 gam. Hòa tan chất rắn A bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 3,36 lit H2 . Tính m ?

(Cho Fe = 56, Ag = 108, Cu = 64, Al = 27, Cl = 35,5;N = 14;H = 1,C = 12; Mg = 24)

 

 

 


    Người ra đề                     Người thẩm định                           BGH nhà trường

( ký, ghi rõ họ tên)              ( ký, ghi rõ họ tên)                         ( ký tên, đóng dấu)

 

 

 

Nguyễn Quang Huy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH

------------------

Ký hiệu mã HDC:…….

HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG

MÔN: HOÁ HỌC 9

NĂM HỌC: 2012-2013

 

Câu 1 :  2 điểm

Lời giải

Điểm

 MgCO3+ H2SO4  MgSO4 + CO2 + H2O

 MgSO4+ BaCl2  BaSO4 + MgCl2

 MgCl2 + Na2CO3  MgCO3 +2NaCl

 NaCl + H2O  NaOH + H2  +  Cl2

 NaOH + CO2  H2O + Na2CO3

 MgCl2   Mg + Cl2

           Xác định đúng A, B, C, D, E, G, H, I, K, L

0.25

0.25

0.25

 

0.25

0.25

0.25

0.5

Câu 2 :  2 điểm

Lời giải

Điểm

a. Làm đúng được 1,3 điểm

* Na2CO3   sủi bọt khí: dd chứa HCl

    kết tủa trắng: dd BaCl2, dd MgSO4

    không hiện tượng: dd Na2SO4

* Cho Na2SO4 vào 2 dd còn lại, có kết tủa trắng là BaCl2, còn lại là MgSO4

Na2CO3 + 2HCl     2NaCl     +   CO2 +  H2O

Na2CO3  +  BaCl2      BaCO3   + 2NaCl

Na2CO3  +  MgSO4   MgCO3 + Na2SO4

Na2SO4   + BaCl2     BaSO4    + 2NaCl

 

0,1

0,1

0,1

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2


b. Làm đúng được 0,7 điểm

Dẫn hỗn hợp khí qua nước vôi trong dư    CO thoát ra lấy riêng

Lọc kểt tủa CaCO3, nung ở nhiệt độ cao CO2

CO2 + Ca(OH)2 CaCO3  +  H2O                                                        

CaCO3  CaO  +  CO2                                                               

 

0,2

0,1

0,2

0,2                                                                

Câu 3 :  2 điểm

PTHH

Điểm

4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2

CO + CuO CuO + CO2   

B: Fe, Cu, Al2O3, MgO

0.2

0.2

0.1

Al2O3  + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O

D: Fe, Cu, MgO  + HNO3                   C: NaAlO2, NaOH dư + HCl

0.2

0.1

C: NaAlO2, NaOH dư + HCl

NaAlO2 + HCl + H2O Al(OH)3   + NaCl

HCl  + NaOH NaCl + H2O

Al(OH)3  + 3HCl  AlCl3  + 3H2O

 

 

0.2

0.2

0.2

 

D: Fe, Cu, MgO  + HNO3   

Fe + 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O

3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

MgO + 2HNO3 Mg(NO3)2 + H2O

 

0.2

0.2

0.2

Câu 4 :  3 điểm

Lời giải

Điểm

PTPƯ:

Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2  + 2Ag  (1)

0,01 0,02  0,01  0,02 

Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2  + Cu   (2)

0,03 0,03  0,03  0,03

 

0,2

 

0,2


Lời giải

Điểm

Số mol sắt pư (2) bằng: 0,04 – 0,01 = 0,03 mol

Số mol Cu(NO3)2 dư là: 0,1 – 0,03 = 0,07 mol

0,4

 

0,2

1. Chất rắn A gồm: Ag và Cu có khối lượng là:

mA = mCu + mAg = 0,03.64 + 0,02.108 = 4,08g

0,5

2. Dung dịch B gồm 0,04 mol Fe(NO3)2 và 0,07 mol Cu(NO3)2

0,5

3. PTPƯ:

Ag + 2HNO3 AgNO3   + NO2 + H2O           (3)

0,02     0,02

Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2   + 2NO2 + H2O      (4)

0,03     2.0,03

Theo (3), (4), số mol NO2 bằng: 0,02 + 2.0,03 = 0,08 mol

Thể tích (đktc) NO2 bằng: 0,08.22,4 = 1,792 lit

 

0,2

 

0,2

 

0,4

0,2

Cõu 5 :  1 điểm

Lời giải

Điểm

PTPƯ:

4Al + 3O2 2Al2O3    (1)

2Al + 6HCl 2AlCl3  + 3H2   (2)

Al2O3 + 6HCl 2AlCl3  +  3H2O  (3)

 

0,1

0,1

 

mAl = 0,1.27= 2,7g

Theo (1)

0,4

m = 2,7 + 0,054 = 2,754g

0,4

 

------------------------ Hết -------------------------

( Ghi chú: HS làm câu 3; 4 ; 5 theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)


Người ra đề                     Người thẩm định                           BGH nhà trường

(ký, ghi rõ họ tên)              (ký, ghi rõ họ tên)                         (ký tên, đóng dấu)

 

 

 

Nguyễn Quang Huy

 

 

nguon VI OLET