Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 6
Số trang 1
Ngày tạo 2/27/2013 10:15:06 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.13 M
Tên tệp mtktch iii d9 doc
Đại 9-Năm học 2012-2013 Lê Thị Hà- THCS Trần Hưng Đạo
Ngày soạn 8/01/2013 KIỂM TRA CHƯƠNG III
Tiết: 46
I.Mục tiêu:
-Kiểm tra kỹ năng giải hệ phương trình, giải bài toán bằng cách lập hệ
phương trình.
-Rèn luyện tính sáng tạo, tích cực, trung thực và kiên nhẫn.
-Phát hiện những sai sót ở học sinh.
II. Chuẩn bị:
GV thiết kế ma trận đề kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp độ |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng cộng |
|||||||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
Số điểm: |
10,0 |
||||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||||
1.Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. |
Nhận biết được PT bậc nhất hai ẩn. Nhận biết được hệ PT bậc nhất hai ẩn .Biết cách tìm nghiệm của PT bậc nhất hai ẩn. Hiểu được cách tìm nghiệm tổng quát của PT. Hiểu được ĐK dể hệ PT bậc nhất hai ẩn có nghiệm duy nhất, vô nghiện, vô số nghiệm |
|
|
|
|
||||||||||
Số tiết: |
3 |
27.5 |
% |
Điểm: |
2,75 |
Số câu: |
6 |
Số câu: |
|
Số câu: |
|
Số câu: |
|
Số câu: |
6 |
Phân phối |
30 |
3,0 |
Số điểm: |
3 |
Số điểm: |
|
Số điểm: |
|
Số điểm: |
|
Số điểm: |
3,0 |
|||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
0 |
||||||
2.Giải hệ PT bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế. |
|
|
Biết cách giải hệ PT bằng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đại số |
Giải được hệ PT với tham số m, biết tìm ĐK của m để hệ có nghiệm x > 0; y > 0 |
|
||||||||||
Số tiết: |
5 |
45 |
% |
Điểm: |
4,5 |
Số câu: |
|
Số câu: |
|
Số câu: |
2 |
Số câu: |
1 |
Số câu: |
3 |
Phân phối |
45 |
4,5 |
Số điểm: |
|
Số điểm: |
|
Số điểm: |
3,5 |
Số điểm: |
1 |
Số điểm: |
4,5 |
|||
|
|
|
|
|
2 |
|
1 |
0 |
3 |
||||||
3.Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. |
|
|
Giải được bài toán bằng cách lập hệ PT với dạng năng xuất ( Làm chung, làm riêng) |
|
|
||||||||||
Số tiết: |
3 |
27.5 |
% |
Điểm: |
27,5 |
Số câu: |
|
Số câu: |
|
Số câu: |
1 |
Số câu: |
|
Số câu: |
1 |
Phân phối |
25 |
2,5 |
Số điểm: |
|
Số điểm: |
|
Số điểm: |
2,5 |
Số điểm: |
|
Số điểm: |
2,5 |
Đại 9-Năm học 2012-2013 Lê Thị Hà- THCS Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
1 |
||
Số tiết: |
11 |
100 |
% |
Điểm |
Số câu: |
6 |
Số câu: |
|
Số câu: |
3 |
Số câu: |
1 |
Số câu: |
10 |
Phân phối |
10,00 |
Số điểm: |
3 |
Số điểm: |
2 |
Số điểm: |
6 |
Số điểm: |
1 |
Số điểm: |
10 |
III.ĐÊ I:
I/Trắc nghiệm:
1/(NB) Phương trình nào sau đây có thể kết hợp với phương trình x - 2y = 3 để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 2x - 3t = 0 B. x2 - 2y = 0 C. 5 (x + y) = 1 D. 0x + 0y = 5
2/ (NB)Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 2x2 + y = 0 B. 2x + y = 0 C. 2x = 0 D. Cả hai phương trình ở ý B và C
3/(NB) Nếu phương trình: 3x + my = 5 có một nghiệm (1; 2) thì m bằng ?
A. m = -1 B. m = 2 C. m = 0 D. m = 1
4/(NB) PT 4x - 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ?
A. (-1; -1) B. (1; -1) C. (-1; 1) D. ( 1; 1)
5/(NB) Cho Phương trình: 3x - 5y = 6. Một phương trình nào sau đây cùng với phương trình trên làm thành một hệ phương trình có nghiệm duy nhất ?
A. 6x - 10y = 12 B. 3x - 5y = 1 C. 2x + y = 1 D. 3x - 5y = 6
6/(NB) Nghiệm tổng quát của phương trình 5x + 4y = 8 là:
A. B. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai.
II. Tự luận:
1.(VDT) Giải hệ phương trình sau: (2đ)
2. Cho hệ phương trình:
a/(VDT) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x;y) = (1,5đ)
b/ (VDC)Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x ; y) thỏa mãn x >0 ; y > 0 ( 1đ)
3.(VDT) Hai công nhân cùng sơn cửa cho một công trình trong 4 ngày thì xong việc. Nếu người thứ nhất làm một mình trong 9 ngày rồi người thứ hai đến cùng làm tiếp trong một ngày nữa thì xong việc. Hỏi mỗi người làm một mình thì bao lâu xong việc? ( 2,5đ)
IV. Đáp án và biểu điểm:
I. Trắc nghiệm ( 3điểm): Mỗi câu đúng được 0,5đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
C |
D |
D |
A |
C |
C |
II. Tự luận (7đ)
1/ (2đ)
- Dùng phương pháp cộng đại số hoặc phương pháp thế để giả hệ phương trình
tìm được (1,5đ)
Đại 9-Năm học 2012-2013 Lê Thị Hà- THCS Trần Hưng Đạo
- Kết luận : Hệ phương trình có nghiệm duy nhất là: (x ; y) = ( 1 ; 1) ( 0,5đ)
2/ (2,5đ)
a/ Thay x = ; y = vào hệ phương trình
Tìm được: m = 2 ( 1,5đ)
b/ Giải hệ phương trình ta được ( với m ) ( 0,5đ)
Lý luận với x > 0 ; y > 0 giải ra ta được m > và m < 9 ( 0,25đ)
Kết luận được : < m < 9 ( 0,25đ)
3/ ( 2,5đ)
Gọi x (ngày) là thời gian người thứ nhất làm một mình xong công việc (x>0) (0,25đ)
y (ngày) là thời gian người thứ hai làm một mình xong công việc (y>0) (0,25đ)
Lý luận lập được hệ phương trình (1đ)
Giải hệ phương trình được x = 12 ; y = 6 ( thỏa mãn điều kiện) (0,5đ)
Kết luận đúng (0,5đ)
Đại 9-Năm học 2012-2013 Lê Thị Hà- THCS Trần Hưng Đạo
ĐÊ 2:
I/Trắc nghiệm:
1/ (NB)Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình -4x + 3y = 1?
A. ( -1 ; 1) B. ( 1; -1) C. (1 ; 1) D. (-1; -1)
2/(NB) Nếu phương trình : mx + 2y = 7 có một nghiệm ( 1; 2) thì giá trị của m bằng:
A. m = 3 B. m = -3 C. m = 5 D. m = 11
3/(NB) Cho phương trình x - y = 1. Một phương trình nào sau đây cùng với phương trình trên làm thành một hệ phương trình bậc nhất có vô số nghiệm?
A. 2x - 3y = 1 B.-2x + 2y = -2 C. 2x + 2y = 2 D. 2x - 2y = 4.
4/ (NB)Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x + 3y2 = 0 B. 3x + y = 0 C. 0x + 0y = 1 D. Cả B và C
5/(NB) Phương trình nào sau đây kết hợp với phương trình 2x - 2y = 4 để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 3x + 2y = 4 B. x - 2y2 = 6 C. 3x + 2t = 0 D. 0x + 0y = 5
6/(NB) Nghiệm tổng quát của phương trình 2x - y = 4 là:
A. B. C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng
II.Tự luận:
1.(VDT) Giả hệ phương trình sau: (2đ)
2. Cho hệ phương trình ( m )
a/(VDT) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm ( x ; y) = ( (1,5đ)
b/ (VDC) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x ; y) thỏa mãn x>0 ; y <0 (1đ)
3.(VDT) Hai công nhân cùng sơn cửa cho một công trình trong 12 ngày xong việc. Nhưng hai người chỉ cùng làm trong 8 ngày, sau đó người thứ nhất làm tiếp một mình trong 7 ngày nữa thì xong việc. Hỏi mỗi người làm một mình thì trong bao lâu xong việc?
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả