Thể loại Giáo án bài giảng Hóa học 9
Số trang 1
Ngày tạo 11/21/2012 6:53:13 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.11 M
Tên tệp kt hoa 812012 doc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1
MÔN HOÁ HỌC 8 Đề 1a
Chủ đề kiến thức |
Mục tiêu theo chuẩn KT-KN |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
Tổng cộng |
|||||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||||||||||
Câu |
Điểm |
Câu |
Điểm |
Câu |
Điểm |
Câu |
Điểm |
Câu |
Điểm |
Câu |
Điểm |
Câu |
Điểm |
Câu |
Điểm |
Câu |
Điểm |
||
Nguyên tử - phân tử |
Cấu tạo nguyên tử, NTK |
|
|
|
|
3 |
0,5 |
|
|
5 |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
Khái niệm phân tử |
1 |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
0,5 |
|
Đơn chất – Hợp chất |
Khái niệm đơn chất, hợp chất |
2 |
0,5 |
|
|
|
|
B1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
2,5 |
Nguyên tố hóa học |
Khái niệm NTHH |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
0,5 |
Hóa trị |
Xác định hóa trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
0,5 |
|
Lập CTHH hợp chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B3 |
3 |
|
|
1 |
3 |
Công thức hóa học |
Ý nghĩa của CTHH |
|
|
|
|
|
|
B2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
TỔNG |
Số câu |
2 |
|
|
|
1 |
|
2 |
|
3 |
|
|
|
1 |
|
|
|
9 |
10 |
Điểm |
|
1 |
|
|
|
0,5 |
|
4 |
|
1,5 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
Đáp án
1/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : Mỗi câu đúng 0,5 điểm
C1 |
C2 |
C3 |
C4 |
C5 |
C6 |
D |
B |
A |
C |
A |
D |
II/ Tự luận
Bài 1 : (2đ)
- Nêu đúng 2 khái niệm đơn chất và hợp chất, mỗi khái niệm 0,25 x 2 = 0,5đ
- 1 thí dụ đúng 0,25 x 6 = 1,5đ
Bài 2 : (2đ)
Nêu được số nguyên tố mỗi chất 0,25 đ x 2 = 0,5 đ
Nêu được số nguyên tử mỗi nguyên tố trong chất 0,25 đ x 2 = 0,5 đ
Tính được PTK mỗi chất 0,5đ x 2 = 1đ
Câu 3 : (3đ)
Vận dụng quy tắc hoá trị và lập tỷ lệ xác định x, y đúng mỗi chất 0,75 đ x 4 = 3đ
- Hết -
TIẾT 25 KIỂM TRA 1 TIẾT Số 1a
Môn Hoá Học 8 - Thời gian : 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM (3đ) : Mỗi câu 0,5 đ
Chọn phương án đúng (A,B,C hoặc D) trong mỗi câu và ghi vào phần Bài làm :
Câu 1/ Về phân tử :
A/ Phân tử của đơn chất bao giờ cũng gồm từ 2 nguyên tử trở lên liên kết với nhau.
B/ Phân tử của đơn chất và hợp chất bao giờ cũng có số nguyên tử bằng nhau
C/ Phân tử là hạt đại diện cho chất và thể hiện đầy đủ tính chất của chất.
D/ Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất.
Câu 2/ Hãy chỉ ra dãy chất chỉ toàn là đơn chất :
A/ Khí oxi, khí hiđro, khí cacbon đioxit, khí clo. B/ Khí clo, nhôm, sắt, khí hiđro
C/ Khí cacbon đioxit, khí clo, chì, đồng. D/ Khí oxi, đường, nước, khí clo.
Câu 3/ Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt nhỏ hơn là :
A/ Nơtron, proton, electron B/ Hạt nhân, proton, electron
C/ Hạt nhân, electron, nơtron D/ Nơtron, hạt nhân, proton
Câu 4/ Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử có cùng số
A/ nơtron B/ lớp electron C/ electron D/ nguyên tử
Câu 5/ Nguyên tử M nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi. Nguyên tử M là :
A/ Đồng (64) B/ Magie (24) C/ Cacbon (12) D/ Lưu huỳnh(32)
Câu 6/ Trong các hợp chất FeO, FeCl2, Fe(OH)2 thì Fe thể hiện hoá trị bằng :
A/ III B/ I C/ IV D/ II
II/ TỰ LUẬN : (7đ)
Bài 1: Phân biệt đơn chất và hợp chất. Cho thí dụ mỗi loại 3 chất. (2đ)
Bài 2: Hãy nêu những điều có thể biết được về các chất có công thức hoá học sau :
a/ Canxi cacbonat CaCO3
b/ Đi Photpho pentaoxit P2O5 (2đ)
Biết : O = 16, Ca = 40; C = 12; P = 31
Bài 3: Lập CTHH của hợp chất gồm :
a/ Kẽm (II) và Oxi
b/ Can xi (II) và nhóm photphat (PO4) (III)
c/ Bari (II) và Clo (I)
d/ Nhôm (III) và nhóm hidroxit (OH) (I) (3đ)
BÀI LÀM :
I/ TRẮC NGHIỆM : ( Ghi đáp án đúng vào dưới câu tương ứng)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
|
|
|
|
|
|
II/ TỰ LUẬN :
TIẾT 25 KIỂM TRA 1 TIẾT Số 1b
Môn Hoá Học 8 - Thời gian : 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM (3đ) : Mỗi câu 0,5 đ
Chọn phương án đúng (A,B,C hoặc D) trong mỗi câu và ghi vào phần Bài làm :
Câu 1/ Nguyên tử M nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi. Nguyên tử M là :
A/ Đồng (64) B/ Magie (24) C/ Cacbon (12) D/ Lưu huỳnh(32)
Câu 2/ Trong các hợp chất FeO, FeCl2, Fe(OH)2 thì Fe thể hiện hoá trị bằng :
A/ III B/ I C/ IV D/ II
Câu 3/ Về phân tử :
A/ Phân tử của đơn chất bao giờ cũng gồm từ 2 nguyên tử trở lên liên kết với nhau.
B/ Phân tử của đơn chất và hợp chất bao giờ cũng có số nguyên tử bằng nhau
C/ Phân tử là hạt đại diện cho chất và thể hiện đầy đủ tính chất của chất.
D/ Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất.
Câu 4/ Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt nhỏ hơn là :
A/ Nơtron, proton, electron B/ Hạt nhân, proton, electron
C/ Hạt nhân, electron, nơtron D/ Nơtron, hạt nhân, proton
Câu 5/ Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử có cùng số
A/ nơtron B/ nguyên tố C/ proton D/ nguyên tử
Câu 6/ Hãy chỉ ra dãy chất chỉ toàn là đơn chất :
A/ Khí oxi, khí hiđro, khí cacbon đioxit, khí clo. B/ Khí clo, nhôm, sắt, khí hiđro
C/ Khí cacbon đi oxit, khí clo, chì, đồng. D/ Khí oxi, đường, nước, khí clo.
II/ TỰ LUẬN : (7đ)
Bài 1: Phân biệt đơn chất và hợp chất. Cho thí dụ mỗi loại 3 chất. (2đ)
Bài 2: Hãy nêu những điều có thể biết được về các chất có công thức hoá học sau :
a/ Canxi cacbonat CaCO3
b/ Đi Photpho pentaoxit P2O5 (2đ)
Bài 3: Lập CTHH của hợp chất gồm :
a/ Kẽm (II) và Oxi
b/ Can xi (II) và nhóm photphat (PO4) (III)
c/ Bari (II) và Clo (I)
d/ Nhôm (III) và nhóm hidroxit (OH) (I) (3đ)
Biết : O = 16, Ca = 40; C = 12; P = 31
BÀI LÀM :
I/ TRẮC NGHIỆM : ( Ghi đáp án đúng vào dưới câu tương ứng)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
|
|
|
|
|
|
II/ TỰ LUẬN :
TIẾT 25 KIỂM TRA 1 TIẾT Số 1c
Môn Hoá Học 8 - Thời gian : 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM (3đ) : Mỗi câu 0,5 đ
Chọn phương án đúng (A,B,C hoặc D) trong mỗi câu và ghi vào phần Bài làm :
Câu 1/ Từ công thức hoá học của hợp chất K2CO3 cho biết :
A/ Hợp chất do 2 nguyên tố Kali, Cacbon, 3 nguyên tố Oxi tạo nên
B/ Hợp chất do 3 nguyên tử Kali, Cacbon, Oxi tạo nên
C/ Hợp chất do 3 nguyên tố Kali, Cacbon, Oxi tạo nên
D/ Hợp chất do 2 nguyên tố Kali, 1 nguyên tố CO3 tạo nên.
Câu 2/ Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử có cùng số
A/ nơtron B/ nguyên tố C/ electron D/ nguyên tử
Câu 3/ Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt nhỏ hơn là :
A/ Nơtron, proton, electron B/ Hạt nhân, proton, electron
C/ Hạt nhân, electron, nơtron D/ Nơtron, hạt nhân, proton
Câu 4/ Hãy chỉ ra dãy chất chỉ toàn là đơn chất :
A/ Khí oxi, khí hiđro, khí cacbon đioxit, khí clo. B/ Khí clo, nhôm, sắt, khí hiđro
C/ Khí cacbon đi oxit, khí clo, chì, đồng. D/ Khí oxi, đường, nước, khí clo.
Câu 5/ Nguyên tử M nặng gấp 12 lần nguyên tử Hidro. Nguyên tử M là :
A/ Đồng (64) B/ Magie (24) C/ Cacbon (12) D/ Lưu huỳnh(32)
Câu 6/ Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là :
A/ 49 đvC B/ 98 đvC C/ 49 g D/ 98 g
II/ TỰ LUẬN : (7đ)
Bài 1: Phân biệt đơn chất và hợp chất. Cho thí dụ mỗi loại 3 chất. (2đ)
Bài 2: Hãy nêu những điều có thể biết được về các chất có công thức hoá học sau :
a/ Canxi cacbonat CaCO3
b/ Đi Photpho pentaoxit P2O5 (2đ)
Bài 3: Lập CTHH của hợp chất gồm :
a/ Kẽm (II) và Oxi
b/ Can xi (II) và nhóm photphat (PO4) (III)
c/ Bari (II) và Clo (I)
d/ Nhôm (III) và nhóm hidroxit (OH) (I) (3đ)
Biết : O = 16, Ca = 40; C = 12; P = 31
BÀI LÀM :
I/ TRẮC NGHIỆM : ( Ghi đáp án đúng vào dưới câu tương ứng)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
|
|
|
|
|
|
II/ TỰ LUẬN :
TIẾT 25 KIỂM TRA 1 TIẾT Số 1d
Môn Hoá Học 8 - Thời gian : 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM (3đ) : Mỗi câu 0,5 đ
Chọn phương án đúng (A,B,C hoặc D) trong mỗi câu và ghi vào phần Bài làm :
Câu 1 Từ công thức hoá học của hợp chất K2CO3 cho biết :
A/ Hợp chất do 2 nguyên tố Kali, Cacbon, 3 nguyên tố Oxi tạo nên
B/ Hợp chất do 3 nguyên tử Kali, Cacbon, Oxi tạo nên
C/ Hợp chất do 3 nguyên tố Kali, Cacbon, Oxi tạo nên
D/ Hợp chất do 2 nguyên tố Kali, 1 nguyên tố CO3 tạo nên.
Câu 2/ Hãy chỉ ra dãy chất chỉ toàn là đơn chất :
A/ Khí oxi, khí hiđro, khí cacbon đioxit, khí clo. B/ Khí clo, nhôm, sắt, khí hiđro
C/ Khí cacbon đi oxit, khí clo, chì, đồng. D/ Khí oxi, đường, nước, khí clo.
Câu 3/ Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt nhỏ hơn là :
A/ Nơtron, proton, electron B/ Hạt nhân, proton, electron
C/ Hạt nhân, electron, nơtron D/ Nơtron, hạt nhân, proton
Câu 4/ Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử có cùng số
A/ nơtron B/ lớp electron C/ electron D/ nguyên tử
Câu 5/ Nguyên tử M nặng gấp 4 lần nguyên tử oxi. Nguyên tử M là :
A/ Đồng (64) B/ Magie (24) C/ Cacbon (12) D/ Lưu huỳnh(32)
Câu 6/ Trong các hợp chất FeO, FeCl2, Fe(OH)2 thì Fe thể hiện hoá trị bằng :
A/ III B/ I C/ IV D/ II
II/ TỰ LUẬN : (7đ)
Bài 1: Phân biệt đơn chất và hợp chất. Cho thí dụ mỗi loại 3 chất. (2đ)
Bài 2: Hãy nêu những điều có thể biết được về các chất có công thức hoá học sau :
a/ Canxi cacbonat CaCO3
b/ Đi Photpho pentaoxit P2O5 (2đ)
Bài 3: Lập CTHH của hợp chất gồm :
a/ Kẽm (II) và Oxi
b/ Can xi (II) và nhóm photphat (PO4) (III)
c/ Bari (II) và Clo (I)
d/ Nhôm (III) và nhóm hidroxit (OH) (I) (3đ)
Biết : O = 16, Ca = 40; C = 12; P = 31
BÀI LÀM :
I/ TRẮC NGHIỆM : ( Ghi đáp án đúng vào dưới câu tương ứng)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
|
|
|
|
|
|
II/ TỰ LUẬN :
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả