PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG
|
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Môn: Địa lí lớp 8B
Ngày kiểm tra: 19/03/2011
Thời gian làm bài: 45 phút.
|
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1.1: Hãy chọn chữ cái đứng trước 1 ý em cho là đúng:
Câu 1: Đảo lớn nhất nước ta:
A. Bạch Long Vĩ B. Phú Quốc
C. Cát Bà D. Cái Bầu.
Câu 2. Thời kỳ tiền Cambiri, lãnh thổ nước ta có những mảng nền cổ là:
A. Sông Hồng, sông Cửu Long và Sông Mã. B. Việt Bắc, Sông Hồng và Kontum.
C. Sông Mã, Việt Bắc và Kontum. D. Sông Hồng, sông Mã và Kontum
Câu 3. Trong thời kì Tân kiến tạo, nhóm khoáng sản được hình thành chủ yếu là:
A. Than, chì, đồng, sắt, đá quý. B. Sắt, thiếc, vàng, đá vôi.
C. Dầu mỏ, khí đốt, than bùn. D. Mangan, titan, crôm, aptatit, đất hiếm
1.2: Hãy ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp:
Cột A (Tên nước)
|
Cột B (Tên thủ đô)
|
Cột nối
|
In-đô-nê-xi-a
|
A. Y-an-gun
|
1..........
|
Bru-nây
|
B. Ma-ni-la
|
2...........
|
Mi-an-ma
|
C. Gia-cac-ta
|
3...........
|
Ma-lai-xi-a
|
D.Ban-đa Xê-ri Bê-ga-oan
|
4...........
|
Phi-lip-pin
|
E. Đi-li
|
5...........
|
Đông-ti-mo
|
F. Cua-la-lăm-pơ
|
6...........
|
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1.Tại sao nói Việt Nam là nước giàu tài nguyên khoáng sản?
Câu 2. Em hãy chứng minh biển Việt Nam là biển nhiệt đới gió mùa?
Câu 3. Vẽ biểu đồ hình cột và nhận xét GDP/ người của các nước ASEAN theo số liệu dưới đây:
Bảng thống kê: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) bình quân đầu người của 1 số nước Đông Nam Á năm 2001 (Đơn vị: USD)
Nước
|
GDP/ người
|
Nước
|
GDP/ người
|
Nước
|
GDP/ người
|
Bru- nây
|
12300
|
Lào
|
317
|
Thái Lan
|
1870
|
Cam-pu-chia
|
280
|
Ma-lai-xia
|
3680
|
Việt Nam
|
415
|
In-đô-nê-xia
|
680
|
Phi-lip-pin
|
930
|
Xingapo
|
20740
|
Ban giám hiệu
Võ Hương Lam
|
Tổ trưởng
Nguyễn Thị Thanh Hằng
|
Người ra đề
Nguyễn Thị Hải
|
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1.1. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu 1. B
Câu 2. C
Câu 3. C
1.2. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Đáp án
|
C
|
D
|
A
|
F
|
B
|
E
|
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Việt Nam là nước giàu tài nguyên khoáng sản vì: (1 điểm)
- Hiện nay, ngành địa chất Việt Nam đã thăm dò đươc khoảng 5000 điểm quặng và tụ khoáng của gần 60 loại khoáng sản khác nhau. Với diện tích lãnh thổ vào loại trung bình của thế giới, Việt Nam được coi là nước giàu có về tài nguyên khoáng sản.
- Phần lớn các mỏ có trữ lượng vừa và nhỏ.
Câu 2. Biển Việt Nam là biển nhiệt đới gió mùa vì: (3 điểm)
- Vùng biển nước ta là một phần của biển Đông, có diện tích khoảng 1 triệu km2, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa thông qua các yếu tố khí hậu biển.
- Chế độ gió: gió Đông Bắc chiếm ưu thế từ tháng 10 – tháng 4 , gió Đông Nam, Tây Nam từ tháng 5 – tháng 9
- Chế độ nhiệt: mùa hạ mát hơn đất liền, mùa đông ấm hơn nhiệt độ trung bình 230c
- Chế độ mưa: lượng mưa trung bình từ 1100 – 1300mm.
- Dòng biển: phụ thuộc vào gió mùa, mùa Đông ngược chiều kim đồng hồ, mùa hạ cùng chiều
- Chế độ thủy triều: có nhiều chế độ triều khác nhau, đặc biệt ở vịnh Bắc Bộ có chế độ nhật triều điển hình.
- Độ mặn: trung bình từ 30 - 33%.
Câu 3 (3 điểm)
- Vẽ biểu đồ cột chính xác, có đầy đủ tên biểu đồ- chú giải (2 điểm)
- Nhận xét: (1 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÝ 8- HK2
Nội dung
|
Các mức độ cần đánh giá
|
Tổng điểm
|
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
Đặc điểm dân cư xã hội Đông Nam Á
|
|
C1.2
1,5 đ
|
|
|
|
|
1,5 đ
|
Hiệp hội các nước Đông Nam Á
|
|
|
|
|
|
C3
3 đ
|
3 đ
|
Vị trí địa lí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam
|
|
|
C1
0,5 đ
|
|
|
|
0, 5 đ
|
Vùng biển Việt Nam
|
|
|
|
C2
3 đ
|
|
|
3 đ
|
Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam
|
C2
0,5 đ
|
|
|
|
|
|
0,5 đ
|
Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam
|
|
C3
0,5 đ
|
|
|
C1
1 đ
|
|
1, 5 đ
|
Tổng điểm
|
0, 5 đ
|
2 đ
|
0,5 đ
|
3 đ
|
1 đ
|
3 đ
|
10 đ
|