SỞ GIÁO DỤC – ĐẢO TẠO DAKLAK          KIỂM TRA 15  phút - MÔN SINH HỌC 11

TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG                        Năm học 2016 – 2017            

                                                                                  Thời gian 20 phút

 

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………Lớp: 11A . . .          Mã đề: 148

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Câu 1. Cường độ thoát hơi nước được điều chỉnh bởi:

 A. Cơ chế cân bằng nước       

       B. Cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh

 C. Cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin     

       D. Cơ chế đóng mở khí khổng

Câu 2. Cây trên cạn hấp thu nước và ion khoáng của môi trường nhờ cấu trúc nào là chủ yếu ?

        A. Tế bào biểu bì rễ                            B. Tế bào đỉnh sinh trưởng rễ      

        C. tế bào lông hút                                D. tế bào miền sinh trưởng của rễ

Câu 3.Rễ cây hấp thụ những chất nào ?     

 A. Nước cùng các ion khoáng                 B. Nước cùng các chất dinh dưỡng  

 C. Nước và các chất khí                            D. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước

Câu 4. Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là căn cứ vào:

 A. dấu hiệu bên ngoài của hoa                           B. dấu hiệu bên ngoài của thân cây

 C. dấu hiệu bên ngoài của lá cây D. dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.

Câu 5. Ở cây trưởng thành thoát hơi nước chủ yếu qua :

 A. lớp cutin                                                          B. cả hai con đường qua khí khổng và cutin 

 C. khi lá cây non thì qua khí khổng, khi lá cây già thì qua cutin        D. khí khổng       

Câu 6. Vai trò chủ yếu của nguyên tố đại lượng là:

 A. cấu trúc tế bào                B. hoạt hóa enzim                C. cấu tạo côenzim D. cấu tạo enzim               

Câu 7. Nước xâm nhập vào tế bào lông hút theo cơ chế ?

 A. thẩm tách               B. Chủ động               C. thẩm thấu              D. Nhập bào

Câu 8. Bón phân hợp lí là:

 A. Phải bón thường xuyên cho cây

 B. Bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại và đúng cách

 C. Sau khi thu hoạch phải bổ sung ngay lượng phân bón cần thiết cho đất

 D. Phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P,K

Câu 9. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:

 A. Qua mạch gỗ.  B. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.

 C. Từ mạch rây sang mạch gỗ D. Từ mạch gỗ sang mạch rây

Câu 10. Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào?

 A. Chủ động B. Thẩm thấu C. Thụ động và chủ động D. Thụ động

Câu 11. Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do:

1. Lượng nước thừa trong tế bào lá thoát ra          

2.  Có sự bão hòa hơi nước trong không khí

3. Hơi nước thoát từ lá rơi lại trên phiến lá

4. Lượng nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá, không thoát được thành hơi qua khí khổng đã ứ thành giọt ở mép lá

 A. 1,2 B. 2,4 C. 2,3 D. 1,3

Câu 12. Cần phải cung cấp nguyên tố khoáng nào sau đây cho cây khi lá cây có màu vàng?

 A. Magiê B. Photpho C. Canxi D. Kali.


 

 Câu 13. Nước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào?

 A. Con đường qua thành tế bào -  không bào.   B. Con đường qua chất nguyên sinh - không bào

 C. Con đường qua không bào - gian bào. D. Con đường qua chất nguyên sinh - gian bào.

Câu 14. . Dòng mạch gỗ được vận chuyên nhờ

1. Lực đẩy (áp suất rễ)        

2. Lực hút do thoát hơi nước ở lá

3. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ

4. Sự chênh lệch áp suât thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan đích (hoa, củ…)

5. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất

 A. 1-3-4 B. 1-2-3 C. 1-2-4             D. 1 -3-5        

Câu 15. Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng:

 A. rỉ nhựa và ứ giọt  B. thoát hơi nước C. ứ giọt  D. rỉ nhựa

Câu 16. Đặc điểm nào của rễ thích nghi với chức năng hút nước?

 A. Trên rễ có miền lông hút với rất nhiều tế bào lông hút       

       B. Có khả năng hướng nước

 C. Có khả năng ăn sâu và rộng       

       D. Phát triển nhanh, mạnh về bề mặt tiếp xúc giữa rễ và đất

Câu 17. Các nguyên tố đại lượng trong nhóm các nguyên tố dinh duong thiết yếu gồm:

 A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg

 C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.       D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn

Câu 18. Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?

 A. Được cung cấp ATP  B. Có các lực khử mạnh.

 C. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí. D. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza      

Câu 19. Vai trò chủ yếu của nguyên tố vi lượng là:

 A. cấu tạo côenzim  B. cấu trúc tế bào               

 C. cấu trúc thành tế bào        D. hoạt hóa enzim               

Câu 20. Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là:

 A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh                        B. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.

 C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh              D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh


 

SỞ GIÁO DỤC – ĐẢO TẠO DAKLAK          KIỂM TRA 15  phút - MÔN SINH HỌC 11 

TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG                        Năm học 2016 – 2017            

                                                                                  Thời gian 20 phút

 

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………Lớp: 11A . .     Mã đề: 182

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 1. Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng:

 A. thoát hơi nước B. ứ giọt  C. rỉ nhựa và ứ giọt  D. rỉ nhựa

Câu 2. Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do:

1. Lượng nước thừa trong tế bào lá thoát ra          

2.  Có sự bão hòa hơi nước trong không khí

3. Hơi nước thoát từ lá rơi lại trên phiến lá

4. Lượng nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá, không thoát được thành hơi qua khí khổng đã ứ thành giọt ở mép lá

 A. 1,2 B. 2,4 C. 1,3 D. 2,3

Câu 3. . Dòng mạch gỗ được vận chuyên nhờ

1. Lực đẩy (áp suất rễ)         2. Lực hút do thoát hơi nước ở lá

3. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ

4. Sự chênh lệch áp suât thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan đích (hoa, củ…)

5. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất

 A. 1-2-3 B. 1-3-4 C. 1-2-4             D. 1 -3-5        

Câu 4. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:

 A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.  B. Từ mạch rây sang mạch gỗ

 C. Từ mạch gỗ sang mạch rây D. Qua mạch gỗ.

Câu 5. Vai trò chủ yếu của nguyên tố đại lượng là:

 A. hoạt hóa enzim                 B. cấu tạo côenzim

 C. cấu trúc tế bào                 D. cấu tạo enzim               

Câu 6. Nước xâm nhập vào tế bào lông hút theo cơ chế ?

 A. thẩm thấu              B. thẩm tách             

 C. Chủ động                D. Nhập bào

Câu 7. Cần phải cung cấp nguyên tố khoáng nào sau đây cho cây khi lá cây có màu vàng?

 A. Canxi B. Magiê C. Kali. D. Photpho

Câu 8. Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là căn cứ vào:

 A. dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra. B. dấu hiệu bên ngoài của lá cây

 C. dấu hiệu bên ngoài của thân cây D. dấu hiệu bên ngoài của hoa

Câu 9. Ở cây trưởng thành thoát hơi nước chủ yếu qua :

 A. cả hai con đường qua khí khổng và cutin 

 B. lớp cutin                  

 C. khi lá cây non thì qua khí khổng, khi lá cây già thì qua cutin

 D. khí khổng       

Câu 10. Các nguyên tố đại lượng trong nhóm các nguyên tố dinh duong thiết yếu gồm:

 A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.     

 C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn

Câu 11. Rễ cây hấp thụ những chất nào ?     

 A. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước           B. Nước cùng các chất dinh dưỡng  

 C. Nước và các chất khí                                                D. Nước cùng các ion khoáng


 

Câu 12. Cường độ thoát hơi nước được điều chỉnh bởi:

 A. Cơ chế cân bằng nước

 B. Cơ chế đóng mở khí khổng

 C. Cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin

 D. Cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh

Câu 13. Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là:

 A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh                B. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.

 C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh      D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh

Câu 14. Bón phân hợp lí là:

 A. Bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại và đúng cách

 B. Phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P,K

 C. Phải bón thường xuyên cho cây

 D. Sau khi thu hoạch phải bổ sung ngay lượng phân bón cần thiết cho đất

Câu 15. Nước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào?

 A. Con đường qua chất nguyên sinh - không bào  

       B. Con đường qua thành tế bào -  không bào.  

 C. Con đường qua không bào - gian bào. 

       D. Con đường qua chất nguyên sinh - gian bào.

Câu 16. Vai trò chủ yếu của nguyên tố vi lượng là:

 A. hoạt hóa enzim             B. cấu trúc tế bào       C. cấu tạo côenzim D. cấu trúc thành tế bào      

Câu 17. Đặc điểm nào của rễ thích nghi với chức năng hút nước?

 A. Có khả năng ăn sâu và rộng

 B. Có khả năng hướng nước

 C. Trên rễ có miền lông hút với rất nhiều tế bào lông hút

 D. Phát triển nhanh, mạnh về bề mặt tiếp xúc giữa rễ và đất

Câu 18. Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?

 A. Có các lực khử mạnh.  

       B. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza      

 C. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí. 

       D. Được cung cấp ATP

Câu 19. Cây trên cạn hấp thu nước và ion khoáng của môi trường nhờ cấu trúc nào là chủ yếu ?

        A. Tế bào biểu bì rễ                             B. Tế bào đỉnh sinh trưởng rễ      

        C. tế bào lông hút                                 D. tế bào miền sinh trưởng của rễ

Câu 20. Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào?

 A. Thụ động B. Chủ động C. Thẩm thấu D. Thụ động và chủ động


 

SỞ GIÁO DỤC – ĐẢO TẠO DAKLAK          KIỂM TRA 15  phút - MÔN SINH HỌC 11 

TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG                        Năm học 2016 – 2017            

                                                                                  Thời gian 20 phút

 

    Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………Lớp: 11A . .    Mã đề: 216

                      

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 1. Ở cây trưởng thành thoát hơi nước chủ yếu qua :

 A. khí khổng                        B. khi lá cây non thì qua khí khổng, khi lá cây già thì qua cutin

 C. cả hai con đường qua khí khổng và cutin         D. lớp cutin                  

Câu 2. Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào?

 A. Chủ động B. Thụ động C. Thụ động và chủ động D. Thẩm thấu

Câu 3.Rễ cây hấp thụ những chất nào ?     

 A. Nước cùng các ion khoáng                        B. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước

 C. Nước cùng các chất dinh dưỡng                  D. Nước và các chất khí

Câu 4. Cây trên cạn hấp thu nước và ion khoáng của môi trường nhờ cấu trúc nào là chủ yếu ?

        A. Tế bào biểu bì rễ                             B. Tế bào đỉnh sinh trưởng rễ      

        C. tế bào lông hút                                 D. tế bào miền sinh trưởng của rễ

Câu 5. Các nguyên tố đại lượng trong nhóm các nguyên tố dinh duong thiết yếu gồm:

 A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.       B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu

 C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg

Câu 6. Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là:

 A. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.         B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh

 C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh            D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh

Câu 7. Bón phân hợp lí là:

 A. Phải bón thường xuyên cho cây

 B. Bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại và đúng cách

 C. Sau khi thu hoạch phải bổ sung ngay lượng phân bón cần thiết cho đất

 D. Phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P,K

Câu 8. Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do:

1. Lượng nước thừa trong tế bào lá thoát ra          

2.  Có sự bão hòa hơi nước trong không khí

3. Hơi nước thoát từ lá rơi lại trên phiến lá

4. Lượng nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá, không thoát được thành hơi qua khí khổng đã ứ thành giọt ở mép lá

 A. 1,3 B. 2,3 C. 1,2 D. 2,4

Câu 9. . Dòng mạch gỗ được vận chuyên nhờ

1. Lực đẩy (áp suất rễ)         2. Lực hút do thoát hơi nước ở lá

3. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ

4. Sự chênh lệch áp suât thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan đích (hoa, củ…)

5. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất

 A. 1-2-3 B. 1 -3-5          C. 1-2-4             D. 1-3-4

Câu 10. Nước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào?

 A. Con đường qua chất nguyên sinh - gian bào.      

       B. Con đường qua không bào - gian bào.

 C. Con đường qua thành tế bào -  không bào.    

      D. Con đường qua chất nguyên sinh - không bào


 

Câu 11. Cần phải cung cấp nguyên tố khoáng nào sau đây cho cây khi lá cây có màu vàng?

 A. Photpho B. Kali. C. Magiê D. Canxi

Câu 12. Nước xâm nhập vào tế bào lông hút theo cơ chế ?

 A. Nhập bào B. thẩm thấu            C. Chủ động                D. thẩm tách             

Câu 13. Cường độ thoát hơi nước được điều chỉnh bởi:

 A. Cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh   B. Cơ chế cân bằng nước

 C. Cơ chế đóng mở khí khổng                               D. Cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin

Câu 14. Đặc điểm nào của rễ thích nghi với chức năng hút nước?

 A. Có khả năng hướng nước        

       B. Phát triển nhanh, mạnh về bề mặt tiếp xúc giữa rễ và đất

 C. Có khả năng ăn sâu và rộng       

       D. Trên rễ có miền lông hút với rất nhiều tế bào lông hút

Câu 15. Vai trò chủ yếu của nguyên tố đại lượng là:

 A. cấu trúc tế bào            B. cấu tạo côenzim    C. cấu tạo enzim               D. hoạt hóa enzim               

Câu 16. Vai trò chủ yếu của nguyên tố vi lượng là:

 A. cấu trúc tế bào               B. cấu trúc thành tế bào       C. cấu tạo côenzim D. hoạt hóa enzim               

Câu 17. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:

 A. Từ mạch rây sang mạch gỗ B. Qua mạch gỗ.

 C. Từ mạch gỗ sang mạch rây D. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.

Câu 18. Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?

 A. Có các lực khử mạnh. B. Được cung cấp ATP

 C. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí. D. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza      

Câu 19. Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là căn cứ vào:

 A. dấu hiệu bên ngoài của thân cây B. dấu hiệu bên ngoài của hoa

       C. dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra. D. dấu hiệu bên ngoài của lá cây

Câu 20. Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng:

 A. ứ giọt  B. rỉ nhựa và ứ giọt      C. rỉ nhựa D. thoát hơi nước


 

SỞ GIÁO DỤC – ĐẢO TẠO DAKLAK          KIỂM TRA 15  phút - MÔN SINH HỌC 11 

TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG                        Năm học 2016 – 2017            

                                                                                  Thời gian 20 phút

 

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..Lớp: 11A . . .           Mã đề: 250

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 1. Vai trò chủ yếu của nguyên tố vi lượng là:

 A. hoạt hóa enzim                B. cấu trúc tế bào      C. cấu trúc thành tế bào       D. cấu tạo côenzim

Câu 2. Đặc điểm nào của rễ thích nghi với chức năng hút nước?

 A. Có khả năng hướng nước

 B. Trên rễ có miền lông hút với rất nhiều tế bào lông hút

 C. Phát triển nhanh, mạnh về bề mặt tiếp xúc giữa rễ và đất

 D. Có khả năng ăn sâu và rộng

Câu 3. . Dòng mạch gỗ được vận chuyên nhờ

1. Lực đẩy (áp suất rễ)         2. Lực hút do thoát hơi nước ở lá

3. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ

4. Sự chênh lệch áp suât thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan đích (hoa, củ…)

5. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất

 A. 1-2-4             B. 1 -3-5          C. 1-2-3 D. 1-3-4

Câu 4. Cường độ thoát hơi nước được điều chỉnh bởi:

 A. Cơ chế đóng mở khí khổng

 B. Cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh

 C. Cơ chế cân bằng nước

 D. Cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin

Câu 5. Vai trò chủ yếu của nguyên tố đại lượng là:

 A. cấu tạo côenzim B. hoạt hóa enzim                C. cấu tạo enzim          D. cấu trúc tế bào               

Câu 6. Các nguyên tố đại lượng trong nhóm các nguyên tố dinh duong thiết yếu gồm:

 A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.       B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu

 C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg

Câu 7. Nước xâm nhập vào tế bào lông hút theo cơ chế ?

 A. thẩm tách               B. Nhập bào            C. Chủ động                D. thẩm thấu           

Câu 8. Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?

 A. Có các lực khử mạnh. B. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.

 C. Được cung cấp ATP  D. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza      

Câu 9. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:

 A. Từ mạch gỗ sang mạch rây B. Qua mạch gỗ.

 C. Từ mạch rây sang mạch gỗ D. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.

Câu 10. Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là:

 A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh                     B. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.

 C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh           D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh

Câu 11. Cần phải cung cấp nguyên tố khoáng nào sau đây cho cây khi lá cây có màu vàng?

 A. Photpho B. Magiê C. Canxi D. Kali.

Câu 12. Bón phân hợp lí là:

 A. Bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại và đúng cách

 B. Sau khi thu hoạch phải bổ sung ngay lượng phân bón cần thiết cho đất

 C. Phải bón thường xuyên cho cây


 

 D. Phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P,K

Câu 13. Nước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào?

 A. Con đường qua chất nguyên sinh - không bào

       B. Con đường qua chất nguyên sinh - gian bào.

 C. Con đường qua không bào - gian bào. 

       D. Con đường qua thành tế bào -  không bào.  

Câu 14. Ở cây trưởng thành thoát hơi nước chủ yếu qua :

 A. lớp cutin                  

 B. cả hai con đường qua khí khổng và cutin 

 C. khi lá cây non thì qua khí khổng, khi lá cây già thì qua cutin

 D. khí khổng       

Câu 15. Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là căn cứ vào:

 A. dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra. B. dấu hiệu bên ngoài của thân cây

 C. dấu hiệu bên ngoài của hoa                           D. dấu hiệu bên ngoài của lá cây

Câu 16. Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng:

 A. thoát hơi nước B. rỉ nhựa và ứ giọt  C. rỉ nhựa D. ứ giọt

Câu 17. Cây trên cạn hấp thu nước và ion khoáng của môi trường nhờ cấu trúc nào là chủ yếu ?

        A. Tế bào biểu bì rễ                             B. Tế bào đỉnh sinh trưởng rễ      

        C. tế bào lông hút                                 D. tế bào miền sinh trưởng của rễ

Câu 18.Rễ cây hấp thụ những chất nào ?     

 A. Nước và các chất khí

 B. Nước cùng các chất dinh dưỡng  

 C. Nước cùng các ion khoáng

 D. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước

Câu 19. Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào?

 A. Chủ động B. Thẩm thấu C. Thụ động và chủ động D. Thụ động

Câu 20. Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do:

1. Lượng nước thừa trong tế bào lá thoát ra          

2.  Có sự bão hòa hơi nước trong không khí

3. Hơi nước thoát từ lá rơi lại trên phiến lá

4. Lượng nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá, không thoát được thành hơi qua khí khổng đã ứ thành giọt ở mép lá

 A. 1,3 B. 2,3 C. 2,4 D. 1,2 


 

SỞ GIÁO DỤC – ĐẢO TẠO DAKLAK          KIỂM TRA 15  phút - MÔN SINH HỌC 11 

TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG                        Năm học 2016 – 2017            

                                                                                  Thời gian 20 phút

 

 

                                                       ĐÁP ÁN

 

 

 Đáp án mã đề: 148

 01. D; 02. C; 03. A; 04. C; 05. D; 06. A; 07. C; 08. B; 09. A; 10. C; 11. B; 12. A; 13. B; 14. B; 15. A;

 16. D; 17. B; 18. C; 19. D; 20. B;

 

 Đáp án mã đề: 182

 01. C; 02. B; 03. A; 04. D; 05. C; 06. A; 07. B; 08. B; 09. D; 10. C; 11. D; 12. B; 13. B; 14. A; 15. A;

 16. A; 17. D; 18. C; 19. C; 20. D;

 

 Đáp án mã đề: 216

 01. A; 02. C; 03. A; 04. C; 05. D; 06. A; 07. B; 08. D; 09. A; 10. D; 11. C; 12. B; 13. C; 14. B; 15. A;

 16. D; 17. B; 18. C; 19. D; 20. B;

 

 Đáp án mã đề: 250

 01. A; 02. C; 03. C; 04. A; 05. D; 06. D; 07. D; 08. B; 09. B; 10. B; 11. B; 12. A; 13. A; 14. D; 15. D;

 16. B; 17. A; 18. C; 19. C; 20. C;

 

 

nguon VI OLET