PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN

TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG

ĐỀ THI HỌC KÌ I

 Môn: Địa lí 8.

Ngày kiểm tra: 14/12/2010

Thời gian làm bài: 45 phút.

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước một ý em cho là đúng?

Câu 1. Đại dương nào dưới đây không tiếp giáp với châu Á?

A. Bắc Băng Dương                                         B. Thái Bình Dương    

C. Đại Tây Dương                                         D. Ấn Độ Dương

Câu 2. Kiếu khí hậu phổ biến ở châu Á là:

A. Lục địa và núi cao                B. Gió mùa và lục địa

C. Hải Dương và Địa Trung Hải              D. Gió mùa và Hải dương

Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với địa hình châu Á?

A. Có nhiều hệ thống núi sơn nguyên cao đồ sộ.

B. Có nhiều đồng bằng rộng nhất thế giới.

C. Các dãy núi chủ yếu có hướng Đ-T hoặc B-N

D. Các núi sơn nguyên cao phần lớn nằm ở ven rìa lục địa

Câu 4. Nguyên nhân nào làm cho Tây Nam Á phát triển mạnh khai thác dầu mỏ?

A. Có trữ lượng dầu và khí đốt lớn nhất Thế Giới.

B. Hàng năm, khai thác hơn 1 tỉ tấn dầu.

C. Được nhiều nước công nghiệp đầu tư khai thác, chế biến.

D. Cả ý A và C.

Câu 5. Đại bộ phận khu vực Nam Á có khí hậu:

A. Nhiệt đới                                                     B. Nhiệt đới gió mùa.

C. Cận nhiệt đới gió mùa.                                D. Phân hóa theo độ cao.

Câu 6. Kiểu khí hậu nào không có ở khu vực Đông Á?

A. Khí hậu hàn đới                                           B. Khí hậu lục địa.
C. Khí hậu gió mùa.                                         D. Khí hậu núi cao .

II. Phần tự luận + thực hành ( 7 điểm)

Câu 7. Hãy nêu các đặc điểm về vị trí địa lí, kích thước của lãnh thổ châu Á và nêu ý nghĩa của chúng đối với khí hậu? (2 điểm)

Câu 8. Hãy giải thích nguyên nhân dẫn đến sự phân bố mưa không đồng đều ở khu vực Nam Á? ( 2 điểm)

Câu 9: Dựa vào bảng số liệu sau: ( 3 điểm)

Năm

TG

Châu Á

Châu Âu

Châu Phi

Châu Mĩ

Châu Đại Dương

2002

6215

3766

728

839

850

32

a. Tính tỉ lệ % dân số mỗi châu lục?

b. Vẽ biểu đồ, nhận xét  dựa vào các số liệu đã tính.

 

**** Chúc các em học sinh làm bài tốt! ****

BAN GIÁM HIỆU

 

 

Võ Hương Lam

TỔ TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Thị Thanh Hằng

GIÁO VIÊN

 

 

Nguyễn Thị Hải

 

 

ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM MÔN ĐỊA LÍ 8 HỌC KÌ I

 

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

C

B

D

D

B

A

 

II. Phần tự luận + thực hành. ( 7 điểm)

Câu 7. (2 đim)

- V trí địa lí: (1đ)

+ Là một b phận của lục địa Á- Âu.

+ Tiếp giáp:

. Phía Bắc giáp Bắc Băng Dương.

. Phía Nam giáp Ấn Đ Dương- Châu Đại Dương.

. Phía Đông giáp Thái Bình Dương.

. Phía Tây giáp Châu Âu và Châu Phi.

- Kích thước: (0,5 điểm)

+ Phn đất liền: 41,5 triệu km2.

+ Là châu lục rộng nhất Thế Giới.

- Ý nghĩa: Có ý nghĩa sâu sắc v phân hóa khí hậu => cnh quan thiên nhiên đa dạng. (0,5đ)

 

Câu 8. (2 đim)

* Nguyên nhân dẫn tới s phân b mưa không đu Nam Á:

- Đại b phận có khí hậu nhiệt đới gió mùa, là một trong những nơi nhiều mưa nhất Thế giới.

- Địa hình có ảnh hưởng sâu sắc tới khí hậu, đặc biệt là s phân b mưa khu vực Nam Á:

+ Mum-bai: Chịu nh hưởng của gió mùa mùa h t bin thi vào, b dãy Gát- tây chắn lại=> mưa đ bên sườn Tây (3000mm)

+ Se-ra-pun-đi: Gió mùa mùa h t bin thi vào, b dãy Himalaya chắn lại => gió t hướng Tây Nam biến tính chuyn theo hướng Tây Bắc. Do đó mưa trút hết bên sưn Tây của dãy Himaylaya. (11000mm)

+ Mun-tan: gió mùa mùa h càng vào sâu trong đất liền thì càng suy yếu. Mặt khác, mùa đông chịu nh hưởng của gió mùa đông bắc t Trung Quốc thi sang mang theo không khí khô- lạnh => lượng mưa thp (183mm)

Lượng mưa Nam Á phân b không đồng đu.

 

Câu 9.

a. Tính đúng t l % dân s Châu lục. ( 1 đim)

Năm

Châu Á

Châu Âu

Châu Phi

Châu Mĩ

Châu Đại Dương

2002

60,6

11,7

13,5

13,7

0,5

b. V và nhận xét. (2 đim)

- V đúng biu đ tròn, có đ chú gii, tên biu đ (1,5 đim)

- Nhận xét đúng (0,5 điểm)

 

 

 

MA TRẬN MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8- HỌC KÌ I

 

 

NỘI DUNG

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

VẬN DỤNG

TỔNG

CỘNG

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Châu Á

C1,2,3

 

1,5 đ

 

C7

 

2 đ

 

 

C9

 

3 đ

 

6,5

Điu kiện t nhiên khu vực Nam Á.

 

 

C5

 

0,5 đ

 

C8

 

2 đ

 

2.5

Khu vực Tây Nam Á

 

 

 

C4

 

0,5 đ

 

 

0,5

Đặc điểm t nhiên khu vực Đông Á

 

C6

 

0,5 đ

 

 

 

 

0,5

Tổng cộng

2

3

5

10

 

nguon VI OLET