HỌ VÀ TÊN :

 

……………………………………………….………………….

ÑEÀ

1

ÑIEÅM :

KIEÅM TRA CHƯƠNG 1 ĐS

Moân TOAÙN  - Lôùp 11

(Thôøi gian 45 phuùt )

Câu 1: Giá trị lớn nhất của biểu thức A =

A. 1 B. ¼ C. ¾ D. 1/2

Câu 2: Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Hàm số y = sinx tăng trong khoảng  B. Hàm số y = cotx giảm trong khoảng

C. Hàm số y = tanx tăng trong khoảng  D. Hàm số y = cosx tăng trong khoảng

Câu 3: Hàm số y = 2cos2x  +  2016 tuần hoàn với chu kỳ

A. 3 B. 2 C.  D. 4

Câu 4: Giá trị bé nhất của biểu thức B =

A.  B. -1 C. - D. -2

Câu 5: Nghiệm của phương trình cotx – 1 = 0 là

A.  B.  C.  D.

Câu 6: Khi giải phương trình bằng cách đưa về một phương trình bậc hai đối với ta được hai họ nghiệm có dạng

Khi đó gần bằng số nào sau đây nhất ?

A. . B. 2.

C.  D. Cả A, B và C đều sai.

Câu 7: Gi¸ trÞ lín nhÊt cña biÓu thøc 

A. -2 B. 1 C. -1 D. 2

Câu 8: TËp gi¸ trÞ cña  hµm sè y = 3 sin2x + 5 lµ

A. [ 0 ; 1 ] B. [2 ; 8] C. [-3 ; 5] D. [1 ; 5 ]

Câu 9: : Phương trình nào sau đây có dạng phương trình bậc nhất đối với sinx, cosx

A.  B.

C.  D.

Câu 10: Câu 10 Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên   Khi đó bằng

A. Đáp số khác. B. 10. C. 11. D. 9.

Câu 11: Tập giá trị của hàm số y = 

A. [-10 ; 8] B. [-12 ; 8] C. [-10 ; 12] D. [-12 ; 12]

Câu 12: Phương trình có tập nghiệm trên đoạn  :

A.  B.  C.  D.

Câu 13: Cho hàm  số  f(x) = cos2x và g(x) = tan3x  chọn mệnh đề đúng

A. f(x) là hàm số chẵn,g(x) là hàm số lẻ B. f(x) là hàm số lẻ ,g(x) là hàm số chẵn

Trang 1/18

 


C. f(x) là hàm số lẻ ,g(x) là hàm số chẵn D. f(x) và g(x) đều  là hàm số lẻ

Câu 14: Tập xác định D của hàm số

A.  B.  C.  D.

Câu 15: Phöông trình  coù nghieäm laø:

A.  B.  C.  D.

Tự Luận:

Giải các phương trình sau:

  ;    b/

   ;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang 1/18

 


HỌ VÀ TÊN :

 

……………………………………………….………………….

ÑEÀ

2

ÑIEÅM :

KIEÅM TRA CHƯƠNG 1 ĐS

Moân TOAÙN  - Lôùp 11

(Thôøi gian 45 phuùt )

Câu 1: Nghiệm của phương trình

A.  B.  C.  D.

Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

A.  B.  C.  D.

Câu 3: Giải phương trình 4(sin6x + cos6x) + 2(sin4x + cos4x) = 8 - 4cos22x.

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số là hàm số chẵn

B. Hàm số là hàm số lẻ

C. Hàm số là hàm số chẵn

D. Hàm số là hàm số không chẵn, không lẻ

Câu 5: Nghiệm của phương trình thuộc

A.  B.  C.  D.

Câu 6: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm.

A. m 24 B. m 12. C. m 3 D. m 6

Câu 7: Tập xác định của hàm số là:

A.  B.

C.  D.

Câu 8: Tập giá trị của hàm số là:

A.  B.  C.  D.

Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

A.  B.  C.  D.

Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:

A.  B.  C.  D.

Câu 11: Phương trình có mấy nghiệm trong khoảng

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 12: Hàm số đồng biến trên:

A. Khoảng  B. Các khoảng

C. Các khoảng  D. Khoảng

Trang 1/18

 


Câu 13: Trong các hàm số sau: , có bao nhiêu hàm số tuần hoàn với chi?

A. 1 B. 0 C. 2 D. 3

Câu 14: Cho hàm số .

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng  B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -3

C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -4. D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng -2

Câu 15: Tập nghiệm của phương trình

A.  B.

C.  D.

Tự Luận:

Giải các phương trình sau

       

     3)          4)  4 sin2x+3sinxcosx-2cos2x=4

 

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang 1/18

 


HỌ VÀ TÊN :

 

……………………………………………….………………….

ÑEÀ

3

ÑIEÅM :

KIEÅM TRA CHƯƠNG 1 ĐS

Moân TOAÙN  - Lôùp 11

(Thôøi gian 45 phuùt )

Câu 1: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên   Khi đó bằng

A. 9. B. Đáp số khác. C. 10. D. 11.

Câu 2:  Cho phương trình   và   với    Các họ nghiệm của phương trình (*) là

A. (1), (2) và (3). B. (1) và (2). C. (1) và (3). D. (2) và (3).

Câu 3: Cho hàm số với Tập giá trị của hàm số này là tập nào dưới đây ?

A.  B.  C.  D.

Câu 4: Phương trình có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn   ?

A. 2. B. 4. C. 3. D. Đáp số khác.

Câu 5: 4) Trong các hàm số những hàm số nào thỏa mãn tính chất   ?

A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. (1).

Câu 6:  Trên đường tròn lượng giác, nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi mấy điểm

A. 6 điểm B. 8 điểm C. 4 điểm D. 2 điểm

Câu 7: Tập xác định của hàm số

A.  B.

C.  D.

Câu 8:  Phương trình có mấy nghiệm trong khoảng

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 9: Đọc lời giải sau rồi chọn khẳng định đúng

« Phương trình

B1 : pt

B2 :

Trang 1/18

 


B3 :  »

A. Lời giải trên sai bước 1 B. Lời giải trên sai bước 3

C. Lời giải trên đúng D. Lời giải trên sai bước 2

Câu 10:  Phương trình vô nghiệm với những giá trị nào của m

A.  B.             D .   

C. -2 < m < 2 

Câu 11:Nghiệm âm lớn nhất của phương trình

A.  B.  C.  D.

Câu 12: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó 

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 13: Khi giải phương trình bằng cách đưa về một phương trình bậc hai đối với ta được hai họ nghiệm có dạng

Khi đó gần bằng số nào sau đây nhất ?

A. 2. B.

C. Cả A, B và C đều sai. D.

Câu 14:  Công thức nghiệm của phương trình lượng giác là:

A.  B.  C.  D.

Câu 15:Tập xác định của phương trình

A.  B.

C.  D.

TỰ LUẬN:

Giải các phương trình sau:

a)

b) cos(1150 - 2x) = -sin3x

c) cos2x + 9cosx + 5 = 0

d)tan(2x-)=-1

 

Trang 1/18

 


HỌ VÀ TÊN :

 

……………………………………………….………………….

ÑEÀ

4

ÑIEÅM :

KIEÅM TRA CHƯƠNG 1 ĐS

Moân TOAÙN  - Lôùp 11

(Thôøi gian 45 phuùt )

 

Câu 1: Câu 10 Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên   Khi đó bằng

A. Đáp số khác. B. 9. C. 11. D. 10.

Câu 2: TËp gi¸ trÞ cña  hµm sè y = 3 sin2x + 5 lµ

A. [1 ; 5 ] B. [2 ; 8] C. [ 0 ; 1 ] D. [-3 ; 5]

Câu 3: Tập giá trị của hàm số y = 

A. [-10 ; 8] B. [-12 ; 8] C. [-10 ; 12] D. [-12 ; 12]

Câu 4: Hàm số y = 2cos2x  +  2016 tuần hoàn với chu kỳ

A. 2 B.  C. 3 D. 4

Câu 5: Phương trình có tập nghiệm trên đoạn  :

A.  B.  C.  D.

Câu 6: Tập xác định D của hàm số

A.  B.  C.  D.

Câu 7: Giá trị lớn nhất của biểu thức A =

A. ¼ B. 1/2 C. ¾ D. 1

Câu 8: Khi giải phương trình bằng cách đưa về một phương trình bậc hai đối với ta được hai họ nghiệm có dạng

Khi đó gần bằng số nào sau đây nhất ?

A. . B. Cả A, B và C đều sai.

C. 2. D.

Câu 9: Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Hàm số y = tanx tăng trong khoảng  B. Hàm số y = sinx tăng trong khoảng

C. Hàm số y = cosx tăng trong khoảng  D. Hàm số y = cotx giảm trong khoảng

Câu 10: Giá trị bé nhất của biểu thức B =

A. -1 B. - C. -2 D.

Câu 11: Nghiệm của phương trình cotx – 1 = 0 là

A.  B.  C.  D.

Câu 12: Cho hàm  số  f(x) = cos2x và g(x) = tan3x  chọn mệnh đề đúng

A. f(x) là hàm số chẵn,g(x) là hàm số lẻ B. f(x) là hàm số lẻ ,g(x) là hàm số chẵn

C. f(x) là hàm số lẻ ,g(x) là hàm số chẵn D. f(x) và g(x) đều  là hàm số lẻ

Câu 13: Phöông trình  coù nghieäm laø:

Trang 1/18

 


A.  B.  C.  D.

Câu 14: Gi¸ trÞ lín nhÊt cña biÓu thøc 

A. -2 B. 2 C. 1 D. -1

Câu 15: : Phương trình nào sau đây có dạng phương trình bậc nhất đối với sinx, cosx

A.  B.

C.  D.

Tự Luận:

Giải các phương trình sau:

   ;    b/

   ;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang 1/18

 


HỌ VÀ TÊN :

 

……………………………………………….………………….

ÑEÀ

5

ÑIEÅM :

KIEÅM TRA CHƯƠNG 1 ĐS

Moân TOAÙN  - Lôùp 11

(Thôøi gian 45 phuùt )

Câu 1: Nghiệm của phương trình thuộc

A.  B.  C.  D.

Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số là hàm số không chẵn, không lẻ

B. Hàm số là hàm số chẵn

C. Hàm số là hàm số chẵn

D. Hàm số là hàm số lẻ

Câu 3: Nghiệm của phương trình

A.  B.  C.  D.

Câu 4: Tập giá trị của hàm số là:

A.  B.  C.  D.

Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

A.  B.  C.  D.

Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:

A.  B.  C.  D.

Câu 7: Tập xác định của hàm số là:

A.  B.

C.  D.

Câu 8: Hàm số đồng biến trên:

A. Khoảng  B. Các khoảng

C. Khoảng  D. Các khoảng

Câu 9: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm.

A. m 24 B. m 12. C. m 3 D. m 6

Câu 10: Cho hàm số .

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng  B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -4.

C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -3 D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng -2

Câu 11: Tập nghiệm của phương trình

A.  B.

Trang 1/18

 


C.  D.

Câu 12: Phương trình có mấy nghiệm trong khoảng

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 13: Giải phương trình 4(sin6x + cos6x) + 2(sin4x + cos4x) = 8 - 4cos22x.

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

A.  B.  C.  D.

Câu 15: Trong các hàm số sau: , có bao nhiêu hàm số tuần hoàn với chi kì ?

A. 1 B. 0 C. 2 D. 3

Tự Luận:

Giải các phương trình sau

       

     3)          4)  4 sin2x+3sinxcosx-2cos2x=4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang 1/18

 


HỌ VÀ TÊN :

 

……………………………………………….………………….

ÑEÀ

6

ÑIEÅM :

KIEÅM TRA CHƯƠNG 1 ĐS

Moân TOAÙN  - Lôùp 11

(Thôøi gian 45 phuùt )

 

Câu 1: Tập xác định của hàm số

A.  B.

C.  D.

Câu 2: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 3: Cho hàm số với Tập giá trị của hàm số này là tập nào dưới đây ?

A.  B.  C.  D.

Câu 4:Trong các hàm số những hàm số nào thỏa mãn tính chất   ?

A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (1).

Câu 5: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên   Khi đó bằng

A. Đáp số khác. B. 10. C. 11. D. 9.

Câu 6: Trên đường tròn lượng giác, nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi mấy điểm

A. 2 điểm B. 4 điểm C. 6 điểm D. 8 điểm

Câu 7: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình

A.  B.  C.  D.

Câu 8:Cho phương trình   và   với    Các họ nghiệm của phương trình (*) là

A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (1), (2) và (3). D. (2) và (3).

Câu 9: 9) Phương trình có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn   ?

A. 2. B. Đáp số khác. C. 3. D. 4.

Trang 1/18

 

nguon VI OLET