Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 6
Số trang 1
Ngày tạo 3/28/2012 7:27:02 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.08 M
Tên tệp ktra chuong ivdai so 9 doc
Ma trận – Đề KT chương 4 – ĐẠI 9
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ Tên Chủ đề
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||
Chủ đề 1 Haøm soá y = ax2 a 0 |
|
Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a 0)
|
|
|
|
Số câu Số điểm
|
|
1 2 đ |
|
|
2 2 đ |
Chủ đề 2 Giaûi phöông trình baäc hai |
Nhận dạng được dạng pt bậc hai |
Giải PT bậc 2 bằng công thức nghiệm, nhẩm nghiệm |
Giải bài toán bằng cách lập pt bậc hai |
|
|
Số câu Số điểm
|
1 1 đ |
1 3đ |
1 2đ |
|
3 6 đ |
Chủ đề 3 Hệ thức Vi-et vaø öùng duïng
|
Dùng hệ thức Vi-ét để tìm tổng và tích của 2 ngh PT bậc 2 |
|
|
Vận dụng hệ thức Vi-ét để tìm tìm m thỏa x1x2 – (x1 + x2) = 2 |
|
Số câu Số điểm
|
1 1 đ |
|
|
1 1 đ |
2 2 đ |
Tổng số câu Tổng số điểm
|
2 2 đ |
2 4 đ |
2 3 đ |
1 1 đ |
7 10 đ |
Trường THCS Nguyễn Trãi Ngày ……..tháng ……..năm 2012
Họ và tên : ………………………………… Đề Kiểm Tra 45’ Chương IV
Lớp : Môn : Đại Số 9
Điểm |
Lời phê của thầy ( cô) giáo |
số tờ |
duyệt |
|
Tổ trưởng |
Ban giám hiệu |
|||
|
|
|
|
|
A. Lý thuyết :(2đ) ( Hs có thế chọn 1 trong 2 câu sau để làm )
Câu 1: a) Cho PT ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0) có 2 nghiệm x1 và x2. Viết công thức tính : Tổng x1 + x2 và tích x1. x2 theo a, b, c.
b) Tính tổng và tích các nghiệm của PT bậc hai : 19x2 + 5x – 2009 = 0.
Câu 2: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
B. Bài toán : (8đ)
Bài 1: (3đ) Giải các phương trình sau :
a) x2 + x + 8 = 0 ; b) 2x2 – 16x + 32 = 0 ; c) x2 + 2x – 8 = 0
Bài 2 : ( 2 đ) Vẽ đồ thị hàm số (P)
Bài 3: ( 2đ)Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 720m2, nếu tăng chiều dài 6m và giảm chiều rộng 4m thì diện tích của mảnh vườn không đổi. Tính các kích thước của mảnh vườn đó.
Bài 4: (1 đ)Cho phöông trình : x2 – 4x + m + 1 = 0. Ñònh m ñeå phöông trình treân coù hai nghieäm x1, x2 thoûa maõn : x1x2 – (x1 + x2) = 2
Bài làm
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
Hướng dẫn chấm kiểm tra đại số 9 chương IV
A. Lý thuyết :(2đ) ( Hs có thế chọn 1 trong 2 câu sau để làm )
Câu 1:
a) Cho PT ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0) có 2 nghiệm x1 và x2.
x1 + x2 = 0,5 đ
x1. x2 = 0,5 đ
b) Tính tổng và tích các nghiệm của PT bậc hai : 19x2 + 5x – 2009 = 0.
= 52 – 4.19.(-2009) > 0
Suy ra : x1 + x2 = ; x1.x2 = 1 đ
Câu 2: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
= (-3)2 – 4.(-m) = 9 + 4m (0,5 đ)
Để pt có hai nghiệm phân biệt thì > 0 9 + 4m m > ( 1,5 đ)
B. Bài toán : (8đ)
Bài 1: (3đ) Giải các phương trình sau :
a) x2 + x + 8 = 0
= 12 – 4.8 = -31 < 0 0,5 đ
Vậy : pt vô nghiệm 0,5 đ
b) 2x2 – 16x + 32 = 0
’ = (-8)2 – 2. 32 = 0 ( 0,5 đ)
Vậy : pt có nghiệm kép x1 = x2 = 0,5 đ
c) x2 + 2x – 8 = 0
’= 12 – 1.(-8) = 9 > 0 0,25 đ
Vậy pt : có 2 nghiệm phân biệt ( 0,25 đ)
x1 = -1 + 3 = 2 0,25 đ
x2 = -1 – 3 = -4 0,25 đ
Bài 2 :
Vẽ đồ thị hàm số (P)
lập đúng bảng giá trị 1 đ
Vẽ hình đúng 1 đ
Bài 3: ( 2đ)Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 720m2, nếu tăng chiều dài 6m và giảm chiều rộng 4m thì diện tích của mảnh vườn không đổi. Tính các kích thước của mảnh vườn đó.
Đặt ẩn đúng 0,5 đ
Lập pt đúng 0,5 đ
Giải pt hoặc hệ pt đúng 0,5 đ
Kết luận đúng 0,5 đ
Bài 4: (1 đ)Cho phöông trình : x2 – 4x + m + 1 = 0. Ñònh m ñeå phöông trình treân coù hai nghieäm x1, x2 thoûa maõn : x1x2 – (x1 + x2) = 2
’ = (-2)2 – m – 1 = 3 – m 0,25 đ
Để phöông trình coù hai nghieäm x1, x2 thoûa maõn : x1x2 – (x1 + x2) = 2 thì
0,75 đ
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả