Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 6
Số trang 1
Ngày tạo 4/17/2012 10:13:33 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.10 M
Tên tệp ktra hinh 6 c2 t26 doc
Ngaøy soaïn :.14-4-2012 Ngaøy day : 18-4-2012
Tieát 26
KIEÅM TRA MOÄT TIEÁT
I. MUÏC ĐÍCH :
1-Kiến thức : Kieåm tra vieäc lónh hoäi caùc kieán thöùc ñaõ hoïc trong chöông II hình học 6 cuûa hoïc sinh.
2-Kỹ năng: Kỷ năng nhận biết : góc kề bù ; 2 góc phụ nhau ,….tính số đo góc .
3-Thái độ Reøn luyeän tính caån thaän , chính xaùc ,khoa hoïc , trung thực .
II -KIEÅM TRA
A. MA TRAÄN ÑEÀ KIEÅM TRA
Cấp độ |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||||
Thấp |
Cao |
|
|||||||||
Chủ đề |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
1.Khái niệm nửa mặt phẳng, góc, số đo góc. |
Nhận biết được hai góc bù nhau , phụ nhau , kề bù |
|
|
Tính được số đo góc khi biết hai góc kề bù,hai góc phụ nhau. |
|
|
|
||||
Số câu |
1 |
|
|
|
7 |
1 |
|
|
9 |
||
Số điểm |
0.5 |
|
|
|
3.5 |
0.5 |
|
|
4.5 |
||
.Tỉ lệ % |
5% |
|
|
|
35% |
5% |
|
|
45% |
||
2. Khi nào thì xoy + yoz = xoz ? Vẽ gó cbiế tsố đo, tia phângiác của góc. |
Nhận biết được tia phân giác của một góc. |
.Vẽ được tia phân giác của một góc; tính góc |
Tính số đo góc khi biết 1tia nằm giữa hai tia còn lại, |
Tính tổng hợp |
|
||||||
Số câu |
1 |
|
|
1 |
|
2 |
|
1 |
5 |
||
Số điểm |
0.5 |
|
|
0.5 |
|
3.0 |
|
1.0 |
5 |
||
.Tỉ lệ % |
5 % |
|
|
5 % |
|
30 % |
|
|
50 % |
||
3.Đường tròn, tam giác,cách vẽ tam giác. |
Nhận biết đường tròn qua trả lời đúng, sai. |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
||
Số điểm |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
0.5 |
||
.Tỉ lệ % |
5 % |
|
|
|
|
|
|
|
5% |
||
Tổng số câu |
3 |
1 |
10 |
1 |
15 |
||||||
Tổng số điểm |
1.5 |
0.5 |
7.0 |
1.0 |
10,0 |
||||||
. Tỉ lệ % |
15% |
5% |
70% |
10% |
100% |
||||||
B. ĐỀ KIỂM TRA
I.TRẮC NGHIỆM (5.0 đ)
Hãy chọn và ghi chị một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cho góc xOy = 200; góc xOz = 700. thì kết luận nào là đúng.
A) Hai góc xOy và góc xOz là hai góc kề nhau
B) Hai góc xOy và góc xOz là hai góc phụ nhau
C) Hai góc xOy và góc xOz là hai góc kề và phụ nhau
D) Các câu A; B; C đều sai.
Câu 2: Hai góc kề phụ nhau, số đo của góc một góc là 700, góc kia có số đo là bao nhiêu?
A) 200 B) 1300 C) 1100 D) 300
Câu 3: Cho tia Ot; Ox nằm trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oy và góc yOx = 800, yOt = 500 thì số đo góc xOt là: A) 400 B) 1300 C) 500 D) 300
Câu 4: Cho hai góc bù nhau, một góc có số đo là 600 thì số đo của góc kia là:
A/ 1000; B/ 1100; C/ 1200; D/ 1300
Câu 5: Hai góc bù nhau có tổng bằng :
A) 900 B) 1800 C) 1000 D) Là một đáp số khác
Câu 6 : Cho tia Ox là tia phân giác của góc yOz, biết góc xOy = 560, thì số đo góc yOz bằng :
A) 280 B) 1240 C) 340 D) 1120
Câu 7: Góc bù với góc 600 có số đo là :
A) 1400 B) 1200 C) 300 D) 400
Câu 8: Góc phụ với góc 300 có số đo là :
A) 600 B) 1500 C) 1700 D) 700
Câu 9: Điền Đ (đúng) , S (sai ) thích hợp
a) Mọi điểm nằm trên đường tròn đều cách tâm một khoảng bằng bán kính.
b) Hai góc có tổng số đo bằng 1800 là hai góc kề bù.
II. TỰ LUẬN: (5.0đ)
Câu 10: Trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 500 ,góc xOz = 1200
a):Trong 3 tia Ox; Oy; Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b): Tính góc yOz ?
c): Vẽ Ot là tia phân giác của góc yOz, tính góc zOt ; góc tOx ?
C. ĐÁP ÁN -BIỂU ĐIỂM
I )TRẮC NGHIỆM (5.0 đ)
Mỗi câu đúng được (0,5 điểm)
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9a |
9b |
B |
A |
D |
C |
B |
D |
B |
A |
(Đ)
|
(S) |
Câu |
Đáp án |
Biểu điểm |
Câu 10: |
- Vẽ hình đúng |
0,5 điểm
|
|
a) - Vì Oy, Oz cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox và xOy < xOz ( 500 < 1300) => tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz
b) Vì tia Oy nằm giữa tia Ox, Oz nên xOz + yOz = xOz => 500 + yOz = 1300 => yOz = 1300 - 500 = 800
c) Vẽ đúng tia phân giác của yOz Vì tia Ot là phân giác của yOz nên : xOt = = = 400
Vì Ot, Oz cùng thuộc một nửa mp bờ Ox và Có zOt < zOx ( 400 < 1300 ) => Ot nằm giữa Ox và Oz => zOt + tOx = zOx => 400 + tOx = 1300 => tOx = 1300 - 400 = 900
|
0.5điểm
0.5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,.5điểm
0,5điểm
0,5điểm 0,25điểm 0,25điểm
|
IV Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:
Ôn lại các kiến thứ chương 1;2 để chuẩn bị tiết sau ôn tập .
- Mang máy tính cầm tay để học .
V . THOÁNG KEÂ CHẤT LƯỢNG :
LÔÙP |
SL |
G |
K |
TB |
Y |
KEÙM |
TB |
6A1 |
43 |
|
|
|
|
|
|
6A2 |
40 |
|
|
|
|
|
|
6A3 |
40 |
|
|
|
|
|
|
TC |
163 |
|
|
|
|
|
|
V. RUÙT KINH NGHIEÄM BỔ SUNG:
……………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả