MUA File WORD LI GII  
CHI TIẾT 30 ĐỀ CHUYÊN  
ĐỀ THI THTHPT QUỐC GIA NĂM 2017 – Đề 14  
Môn: TOÁN  
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề  
GI 0168.203.6477  
LI GII CHI TIẾT 30 ĐỀ CHUYÊN  
3
2
Câu 1: Giá trị ln nhất và giá trị nh nht của hàm số y  x 3x 9x  40 trên đoạn  
5;5  
lần lượt là  
A. 45;115  
B. 13;115  
C. 45;13  
D. 115;45  
Câu 2: Vi 0  a  b  ta có  
2
sin a sinb  
sin a sinb  
sin a sinb  
sin a sinb  
A.  
B.  
C.  
D.  
a
a
b
a
b
a
b
b
4
2
Câu 3: Cho hàm số y  x  2x 1024 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?  
A. Đồ thị hàm số qua A(0;1024)  
B. Hàm số có 1 cực tiu  
C. lim f (x)  ; lim f (x)    
x  
x  
D. Đồ th có 2 điểm có hoành độ thỏa mãn y''  0  
.
2
?
Câu 4: Tìm GTLN của hàm số y  x  5 x trên  5; 5  
A. 5  
B. 10  
C. 6  
D. Đáp án khác  
D. m  21  
3
2
Câu 5: Phương trình x 3x  m  m  3 nghiệm phân bit khi  
A. 2  m 1  
B. 1 m  2  
C. 1 m  2  
3
Câu 6: Phương trình tiếp tuyến của đưng cong (C) y  x 2x tại điểm có hoành độ x  1  
là  
A. y  x 2  
Câu 7: Cho hàm số y  x 6x  mx 1 đồng biến trên  
A. m 12 B. m  0 C. m  0  
B. y  x  2  
C. y  x  2  
D. y  x 2  
khi giá trị của m là  
D. m  0  
3
2
0;  
Câu 8: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có giá trnhnhất trên tập xác định?  
2
2
x 1  
x 3x 5  
x 1  
3
2
4
2
A. y  x 3x 6  
B. y  x 3x 1  
C. y   
D. y   
x 1  
Câu 9: Cho hàm số y  f (x) xác định trên tập D. Khẳng định nào sau đây sai?  
MUA BN WORD 30 ĐỀ CÓ LI GII CHI TIT GIÁ RẺ VUI LÒNG GỌI 0168.203.6477  
A. Số M được gọi là giá trị ln nht của hàm số y  f (x) trên tập D nếu f (x)  M vi mi  
xD  tồn ti x0 D sao cho f (x )  M  
.
0
B. Điểm A có tọa độ  
   
A 1; f (1) 1  
không thuộc đồ thị hàm số.  
C. Nếu tp D  R  hàm số f (x)  đạo hàm trên R thì đồ th của hàm số y  f (x) phải là  
một đường liền nét  
     
0;1  3;5  
D. Hàm số f (x)  hàm số liên tục trên R và khoảng đồng biến của nó là thì hàm  
sphi nghch biến trên  
1;3  
.
3
Câu 10: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  x 3x 5  hoành độ là nghiệm ca  
phương trình y''  0  
A.  
0;5  
?
B.  
1;3  
C.  
1;1  
D.  
0;0  
3
1
Câu 11: Logarit cơ số 3 ca số nào bằng  
1
1
1
3
A.  
3
B. 3  
C.  
C.  
D.  
D.  
3
27  
3 3  
2
x
Câu 12: Đạo hàm y  (x 2x  2)e là  
x
2
x
2
x
x
A. xe  
B. x e  
x 4x  
e
   
2x 2 e  
2
2
Câu 13: Hàm số y  ln(x  1 x ) 1 x . Mệnh đề nào sai:  
1
x  
x  
A. Hàm số có đạo hàm y'   
B. Hàm số tăng trên khong  
D. Hàm số giảm trên khong  
1;   
2
1
C. Tập xác định của hàm số là D  R  
1;   
2
x
Câu 14: Hàm số y  x e đồng biến trên khoảng  
A.  
;2  
B.  
2;0  
C.  
1;   
   
D. ;1  
x
x
Câu 15: Phương trình 9 3.3 2  0  2 nghim x ;x (x  x ) . Giá trị  2x 3x2 là  
1
2
1
2
1
A. 4log 2  
B. 1  
C. 3log 2  
D. Đáp án khác  
3
3
2
Câu 16: Tập xác định của hàm số y  ln(x 4) là  
A.  
;2  
2;  
B.  
2;  
C.  
C.  
2;2  
   
D. 2;  
Câu 17: Phương trình log (3x 2)  3  nghim  
2
1
0
16  
3
8
3
11  
3
A.  
B.  
D.  
3
MUA BN WORD 30 ĐỀ CÓ LI GII CHI TIT GIÁ RẺ VUI LÒNG GỌI 0168.203.6477  
2
x  
2x  
Câu 18: Snghim của phương trình  
A. 3 B. 2  
Câu 19: Gi x1; x2  2 nghiệm của phương trình  
2
2 15 là  
C. 1  
D. 0  
 343 . Tng x1  x2 là  
D. 2  
2
x 5x9  
7
A. 5  
B. 3  
C. 4  
1
Câu 20: Tìm logarit của  
theo cơ số 3  
3
3
3
3
2
2
A.  
B.  
C.  
C.  
D.  
D.  
2
2
3
3
1
Câu 21: Nguyên hàm của hàm số  
là  
2
(
2x 1)  
1
1  
1
1  
A.  
C  
B.  
C  
C  
C  
(2x 1)  
3
(
24x)  
(2x 1)  
(4x 2)  
1
2
Câu 22: Tính I  x x 1dx được kết quả  
0
2
2 2 1  
2 2  
3
2
3
A.  
B.  
C.  
D.  
3
3
1
dx  
Câu 23: Đổi biến x  2sint tích phân I   
trở thành  
2
0
4x  
6
6
6
3
1
A. dt  
B. tdt  
C.  
dt  
D. dt  
t
0
0
0
0
2
5
Câu 24: Cho I  x(1 x) dx n  x 1 . Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau  
1
1
1
6 5  
 n n   
C. I    
   
1
1
3
5
5
A. I  x(1 x) dx  
B. I   
D. I  (n 1)n dn  
4
2
6
5
2
0
0
2
5x 7  
2
x 3x  2  
Câu 25: Kết qu ca I   
là  
0
A. 2ln23ln3  
B. 2ln33ln2  
C. 2ln2ln3  
D. 2ln32ln4  
2
Câu 26: Cho (P) y  x 1  (d) y  mx  2 . Tìm m để diện tích hình phẳng gii hạn (P) và  
(d) đạt giá trị nhnht ?  
1
3
4
A.  
B.  
C. 1  
D. 0  
2
MUA BN WORD 30 ĐỀ CÓ LI GII CHI TIT GIÁ RẺ VUI LÒNG GỌI 0168.203.6477  
Câu 27: Cho f '(x)  35sin x  f (0) 10 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào  
đúng  
  3  
A. f (x)  3x5cos x2  
C. f (x)  3  
B.  
f
2   
2
D. f (x)  3x 5cos x  
2
Câu 28:  bao nhiêu số phc z thỏa mãn điều kin z  z  z  
?
A. 0  
Câu 29: Modun ca s phc z  5 2i (1i) bng  
A. 7 B. 3 C. 5  
B. 1  
C. 3  
D. 2  
D. 2  
2
Câu 30: Cho hai s phc z1  3i  z2  2i . Giá trị ca biu thc z  z z là  
1
1 2  
A. 0  
B. 10  
C. 10  
D. 100  
Câu 31: Mô đun của s phc z thỏa mãn phương trình  
2z 11i  
 z 1 1i  
  
22i  
là  
2
3
1
2
1
3
A.  
B.  
C.  
D.  
3
2
2
2
2
Câu 32: Gi z1; z2  hai nghiệm phc của phương trình z  4z 7  0 . Tính z1  z2  
?
A. 10  
B. 7  
C. 14  
D. 21  
z
2
Câu 33: cho sphc z thỏa mãn  
 z i . Modun ca s phc  
 z 1 z là  
z i  
A. 4  
B. 9  
C. 1  
D. 13  
là số thun ảo là  
D. 4  
2
Câu 34: S s phc z thỏa mãn đồng thời 2 điều kin z  2 và  
z
A. 1  
B. 2  
C. 3  
2
Câu 35: Phn o ca s phc z thỏa mãn z  2 i 1 2i  
là  
   
A.  2  
B.  
2
C. 2  
D. -2  
Câu 36: Trong htọa độ Oxyz cho ba điểm  
AB.BC bng  
A
2;1;4  
,
B
2;2;6  
,
C
6;0;1  
. Tích  
A. 67 D. 84  
B. 84  
C. 67  
Câu 37: Trong h tọa độ Oxyz cho hình bình hành OADB có OA   
1;1;0 và  
   
OB  1;1;0 (O là gốc tọa độ). Tọa độ tâm hình bình hành OADB là  
MUA BN WORD 30 ĐỀ CÓ LI GII CHI TIT GIÁ RẺ VUI LÒNG GỌI 0168.203.6477  
A.  
0;1;0  
B.  
1;0;0  
C.  
1;0;1  
D.  
   
1;1;0  
Câu 38: Trong h tọa độ Oxyz cho 3 điểm A(0;2;1)  
phẳng (ABC) là  
,
B(3;0;1) , . Phương trình mặt  
C 1;0;0  
   
A. 2x 3y 4z 2 0  
B. 4x 6y 8z 2 0  
D. 2x 3y 4z 10  
C. 2x 3y 4z 2 0  
Câu 39: Trong h tọa độ Oxyz cho mt phng  
đi qua  
M
0;0;1  
và song song với giá  
ca 2 vecto a   
1;2;3  
,b   
3;0;5  
. Phương trình mặt phng  
là  
A. 5x2y 3z 210  
C. 10x4y 6z 210  
B. 5x2y 3z 30  
D. 5x2y 3z 210  
Câu 40: Trong không gian Oxyz có ba vecto a  (1;1;0)  
mệnh đề sau mệnh đề nào sai?  
,
b  (1;1;0)  
,
c  (1;1;1).Trong các  
A. a  2  
B. c  3  
C. a  b  
D. b  c  
Câu 41*: Một nhà văn viết ra một tác phẩm viễn tưởng về người tí hon. Tại một ngôi làng có  
ba người tí hon sống  một vùng đất phẳng. Ba người phi chn ra vị trí để đào giếng nước  
sao cho tổng quãng đường đi là ngắn nht. Biết ba người nm  ba vị trí tạo thành tam giác  
vuông có hai cạnh góc vuông là 3 km và 4 km và vị trí đào giếng nằm trên mặt phẳng đó. Hỏi  
tổng quãng đường ngn nhất là bao nhiêu?(làm tròn đến chsthập phân thứ hai).  
A. 7km  
B. 6,5km  
C. 6,77km  
D. 6,34km  
   
có phương trình  
Câu 42: Cho mt cầu (S) có tâm I(2;1;1)  tiếp xúc với mt phng  
2
x 2y 2x3 0 . Bán kính mặt cầu (S) là  
2
4
3
2
D.  
A. 2  
B.  
C.  
3
9
Câu 43: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’. Cạnh a  6. Biết diện tích tam giác A’BA  
bng 9. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bẳng  
2
7 3  
4
A.  
B. 9 3  
C. 6 3  
D. 27 3  
Câu 44: Đáy của hình chóp S.ABCD là hình vuông cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông góc với  
mt phẳng đáy và có độ dài là 4a. Tính thể tích khi tdin SBCD bng  
3
3
3
a
1
6a  
16a  
3
D. 2a  
A.  
B.  
C.  
4
6
3
MUA BN WORD 30 ĐỀ CÓ LI GII CHI TIT GIÁ RẺ VUI LÒNG GỌI 0168.203.6477  
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại  
0
B, AB  2A.SA  (ABC)  cạnh bên SB hợp vi mt phng (SAC) một góc 30 . Tính thể  
tích hình chóp SABC theo a?  
3
3
3
a
3a  
4a  
3
D. 2a  
A.  
B.  
C.  
1
2
8
3
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC  3a  lần lượt vuông góc với nhau. T số  
V
SABC  
bng  
3
a
9
2
3
2
A. 2  
B. 3  
C.  
D.  
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều và SA  (ABC).SC  a 3  SC hợp  
0
với đáy một góc 30 . Tính thể tích khối chóp S.ABC  
3
3
3
3
a
9a  
a
3a  
A. V   
B. V   
C. V   
D.V   
1
2
32  
6
4
Câu 48: Cho hình chó S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, mặt bên (SBC) là tam giác  
đều cạnh a và nằm trong mt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp bằng  
3
3
3
3
a
a 3  
a
3
a 3  
A.  
B.  
C.  
D.  
12  
6
8
24  
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là vuông canh 2a, mặt bên (SAB) vuông góc với  
đáy SA  a,SB  a 3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD?  
3
3
3
3
2
a 3  
2a 3  
2a 3  
a 15  
A.  
B.  
C.  
D.  
3
5
6
9
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh BD  2a , mặt bên SAC là tam  
giác vuông tại S và nằm trong mt phẳng vuông góc với đáy, SC  a 3 . Thể tích khối chóp  
S.ABCD là  
3
3
3
3
a 3  
a
3
a 3  
2a 3  
A.  
B.  
C.  
D.  
4
6
3
3
Đáp án  
26-D  
27-C  
1
2
3
4
-A  
6-B  
11-B  
12-B  
13-D  
14-A  
16-A  
17-A  
18-C  
19-A  
21-A  
22-B  
23-A  
24-C  
31-A  
36-D  
37-A  
38-C  
39-B  
41-C  
42-A  
43-B  
44-B  
46-C  
47-B  
48-C  
49-A  
-C  
-C  
-B  
7-A  
8-B  
9-9  
32-C  
33-C  
34-D  
28-A  
29-C  
MUA BN WORD 30 ĐỀ CÓ LI GII CHI TIT GIÁ RẺ VUI LÒNG GỌI 0168.203.6477  
5
-A  
10-A  
15-C  
20-A  
25-B  
30-B  
35-A  
40-D  
45-C  
50-C  
HƯỚNG DN GII CHI TIT  
Câu 1: Đáp án A  
Với bài toán này, ta xét tất c giá trị f (x) tại các điểm cc tr và điểm biên.  
Đầu tiên ta tìm đim cc tr:  
2
y'  3x 6x 9  
x 3  
y' 0   
x  1  
Xét  
f (1)  45  
f (3) 13  
f (5) 45  
f (5)  115  
Vậy ta có thể thấy GTLN và GTNN là 45  115  
Đáp án A  
Câu 2: Đáp án C  
Phân tích:  
sin x  
2   
xcos x sin x h(x).cos x  
có: f '(x)    
2 2  
Hàm số f (x)   
xét trên 0;  
x
x
x
h(x) x tan x  
1
h'(x) 1  
0  
2
cos x  
h(x)  h(0)  0 f '(x)  0  
2   
Do đó, f (x)  hàm nghch biến trên 0;  
Vậy đáp số là C  
Câu 3: Đáp án C  
Với bài này, ta không nhất thiết phải xét cả 4 đáp án, Chỉ cn nh một chút tính chất của hàm  
bậc 4 là ta có thể có được đáp án nhanh chóng.  
Tính chất đó là:  
lim f (x)  ; lim f (x)    
x  
x  
MUA BN WORD 30 ĐỀ CÓ LI GII CHI TIT GIÁ RẺ VUI LÒNG GỌI 0168.203.6477  
Trong khi đó, ta dễ dàng nhìn ra được đáp án C có chi tiết không đúng là xlim f (x)   (tính  
cht chxut hin với hàm số hàm lẻ)  
Vậy đáp án là C  
Câu 4: Đáp án B  
Bài toán này ta có thể gii vi 2 cách:  
2
Cách 1: Cách kinh điển, cơ bản của hàm số y  x  5 x  
Ta xét trên miền xác định của hàm số  5; 5  
x
Ta có y' 1  
2
5
x  
x
y' 0   
1  
2
5
x  
x 0  
5
2
2
x  5 x   
 x   
5
2
2
x   
5
Xét y( 5)  2,2, y( )  10  3,2, y( 5)  2,2  
2
Vy GTLN của hàm số là 10  
Cách 2: Cách này tương đối nhanh nhưng nó không có một cách làm chung cho tất cả bài toán.  
Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 2 số ta có:  
2
2
1
1
2
2
2
2
2
(
x  5 x )  (1 1 )(x 5 x )  (x  5 x ) 10  (x 5 x )  10  
5
Dấu “=” xảy ra khi x   
2
Câu 5: Đáp án A  
Phân tích bài toán: Ta thy snghim của phương trình cũng chính là số giao điểm của 2 đồ thị  
3
2
y  x 3x  y  m  m  
3
2
Xét đồ th hàm số y  x 3x có: y'  3x 3  
D thy y'  0  2 nghiệm phân biệt. Vì thế đồ th cũng có 2 đim cc tr là  
   
1;2 1;2  
và  
2
3
Vy muốn có 3 nghiệm phân biệt thì đồ th y  m  m phi cắt đồ th y  x 3x tại 3 điểm  
phân biệt.  
2
Như vậy có nghĩa là m  mphi nm trong khong t 2 đến  
2
MUA BN WORD 30 ĐỀ CÓ LI GII CHI TIT GIÁ RẺ VUI LÒNG GỌI 0168.203.6477  
2
m m2 0  
2
2  m  m  2   
 2 m 1m  
2;1  
2
m m2 0  
Vậy đáp án là A  
Câu 6: Đáp án B  
Ta nhc li một chút về kiến thc v tiếp tuyến ca (C) ti một điểm  
   
A xo; yo  
Phương trình tiếp tuyến tại A là: y  f '(x)(x  x ) yo  
o
2
Áp dụng với bài toán này, ta có y'  3x 2.y'(1) 1, y(1) 1  
Vậy phương trình tiếp tuyến là y  (x1)1 x 2  
Đáp án là B  
Câu 7: Đáp án A  
   
0;  
Để hàm số đồng biến trên thì: y'  0x  0  
2
Ta có y'  3x 12x  m  
Ta thy rằng đồ th ca y '  một parabol có đáy là một cc tiểu. Để y'  0x  0 điểm cc tiu  
này phải có tung độ lớn hơn 0.  
Ta có y''  6x 12  
y''  0 khi x  2 . Khi đó y'(2)  12 m  
Để y'  0x  0 thì m 12  
Đáp án là A  
Câu 8: Đáp án B  
Ta không nên đi xét tất cả 4 đáp án đối với bài toán này.  
3
2
Ta thy ngay: lim x 3x 6  nên hàm số không có GTNN  
x  
2
x 1  
 nên hàm số cũng không có giá trị nhnht  
Tương tự, ta có: xlim1  
x 1  
2
x 3x 5  
lim  
  nên hàm số cũng không có GTNN  
x1  
x 1  
Lời khuyên là các bạn áp dụng cách xét lim này trước khi xét đến f '(x) để tránh mất thi gian  
và đôi khi còn dễ gây sai lầm.  
Đáp án B  
Câu 9: Đáp án D  
MUA BN WORD 30 ĐỀ CÓ LI GII CHI TIT GIÁ RẺ VUI LÒNG GỌI 0168.203.6477  
Các khẳng định A, B, C đều đúng. Tại sao khẳng định D sai? Lý do, ta hoàn toàn có thể cho  
1;3  
đoạn của hàm số là hằng số nên hiển nhiên nó cũng không đồng biến và nghịch biến trên  
đoạn đó!  
Đáp án là D  
Câu 10: Đáp án A  
Nhc li một chút về lý thuyết  
Điểm un của đồ th là điểm mà đạo hàm cấp hai đổi du, tức là ta phải xét đạo hàm của f '(x)  
2
Xét: y'  3x 3  
Ta có: (y')'  y''  6x  
y''  0 khi x  0 . Và y(0)  5  
Ta có điểm thỏa mãn của đồ thị là  
   
0;5  
Đáp án là A  
Câu 11: Đáp án B  
c
Ta có công thức sau: log b  c thì b  a  
a
3
1
1
Áp dụng vào bài này ta sẽ được 3   
3
3
Đáp án là B  
Câu 12:  
Cần lưu ý về 2 công thức sau:  
-
-
Đạo hàm phép nhân: (uv)'  u'v uv'  
x
x
Đạo hàm ca  
e
là  
e
2
x
x
2
x
2 x  
 x e  
x
2x 2  
e ' (2x 2)e  
   
x
2x 2  
e
Áp dụng, ta có:  
Đáp án là B  
Câu 13:  
2
x  1 x  0  
Ta thy rng:  
x  D  R nên C đúng.  
2
1 x  0  
x
1
1
2
x
1x  
1x  
x  
Ta xét đến y': y'   
nên A đúng  
2
2
2
x  1 x  
1x  
y' 0 x  1 nên hàm số đồng biến trên  
1;   
nên B đúng  
Vậy đáp án là D vì hàm số tăng trên  
1;   
chứ không phải là gim  
MUA BN WORD 30 ĐỀ CÓ LI GII CHI TIT GIÁ RẺ VUI LÒNG GỌI 0168.203.6477  
Câu 14:  
Để hàm số đồng biến trên khoảng xét thì y'  0trên khoảng xét đó  
2
x
2
x
x
x
Ta có: y'  x e '  x e  2xe  x(x  2)e  
x o  
y' 0 x(x 2) o   
x  2  
Trong 4 đáp án thì khoảng  
;2  
là đáp án đúng.  
Đáp án A  
Câu 15:  
2
x
x
Nhn thy: 9  3  
x
x
x
Đặt 3  t(t  0).Ta có phương trình: 9 3.3 2  0tr thành phương trình bậc hai sau:  
t 1  
t 2  
2
t 3t  2  0   
x  log 1 0  
1 3  
(dox  x )  
Trlại phép đặt ta được:  
1
2
x  log 2  
2
3
Vy A  3log 2. Đáp án là C  
3
Câu 16:  
2
Điều kiện để tn tại hàm số y  ln(x 4) là:  
x 2  
2
2
x  4  0  x  4   
     
 x ;2  2;  
x  2  
Câu 17:  
Ta có: log (3x 2)  3  
2
2
D  ;  
3
10  
3
3x  2  2  3x 10  x   
3
Vậy đáp án là A  
Lưu ý: Vi những bài toán như thế này, chúng ta không nhất thiết phi giải như thế này. Thay  
vào đó, các bạn có thể sdụng công cụ máy tính thay trực tiếp 4 đáp án vào biểu thc.  
Câu 18: Ta có  
4
2
2
x  
2x  
x
x
x
2
2 15  4.2  15  4.  
2
15.2  4  0  
x
2
MUA BN WORD 30 ĐỀ CÓ LI GII CHI TIT GIÁ RẺ VUI LÒNG GỌI 0168.203.6477  
x
2
2
 t(t  0)  4t 15t 4  0  
2
 15  4.4.4  0  
4  
4
Đến đây ta thấy có 2 điều:  
0
Nên phương trình với t có 2 nghiệm phân biệt và trái dấu. Mà t  0 nên chỉ có 1 nghiệm tha  
mãn. Vậy phương trình với x cũng có 1 nghiệm thỏa mãn.  
Đáp án là C  
2
x 5x9  
Câu 19:  
Nhn  
7
343  
343 7  
3
thy:  
nên  
ta  
có  
phương  
trình  
tương  
đương:  
x 2  
2
2
x 5x 9  3  x 5x  6  0   
Vy x  x  5 . Vậy đáp án A.  
x 3  
1
2
Ngoài ra khi ra được phương trình bậc hai như trên ta có thể áp dụng ngay định lý Viet để gii  
a
b
với công thức x  x   
1
2
3
1
3  
2
2
 log 3   
3
Câu 20: Ta có log3  
Vậy đáp án là A  
3
3
dx  
Câu 21:  
(  
2
2x 1)  
Đổi biến 2x 1 t . Ta có dt  2dx  
dt 1  
Ta được  
C  
2t  
2
2t  
1
Trlại phép đổi biến ta được:  
C  
2
4x  
Cần chú ý giữa phương án A và C bởi vì 2 phương án tương đối ging nhau, chỉ khác nhau về  
du. Đáp án ở đây là A.  
2
2
Câu 22: Ta có thể d dàng nhận ra (x 1)'  2x nên ta đặt: x 1 t,dt  2xdx  
Đổi cn vi x  0 thì t 1;x 1 thì t  2  
2
3
t2  
2
t
2 2 1 2 2 1  
    
3
I   
dt   
2
3
3
3
1
1
Đáp án là B  
MUA BN WORD 30 ĐỀ CÓ LI GII CHI TIT GIÁ RẺ VUI LÒNG GỌI 0168.203.6477  
Câu 23: Đặt: x  2sint  dx  2costdt  
6
Đổi cn: vi x  0 thì t  0 , vi x 1thì t   
2 2  
 x  44sin t  2cost  
4
6
(do cost  0 trong khong t 0 đến  
)
6
Vy I  dt . Đáp án là A  
0
Câu 24:  
1
1
5
5
Ta có: I   x(x 1) dx  x(1 x) dx nên A đúng.  
2
2
Thay: n  x 1 ta có: dn  dx  x  n1  
1
5
Ta có: (n 1)n dnnên D đúng.  
0
1
1
7
6
n
n   
5
I  (n 1)n dn   
nên C sai.  
7
6
0
0
Vậy đáp án là C  
Câu 25:  
Phân tích: Đây là bài toán khá là khó, đòi hỏi áp dụng nhiều kĩ thuật phân tách cũng như tính  
ax b  
tích phân. Với dạng tích phân với số  
thì phương pháp làm như sau:  
2
cx  dx  e  
2
k(2cx  d) kd(cx  dx  e)  
cx  dx  e  
k
2
Ta tách biểu thức thành 2 thành phần đó là:  
và  
cx  dx  e  
2
2
cx  dx  e  
5
(2x 3)  
1  
2
Áp dụng ta tách biểu thức thành:  
;
ta được:  
2
2
(x 3x  2) 2(x 3x  2)  
2
2
5
(2x 3)  
1
2
2(x 3x  2)  
I   
dx   
dx  
2
2
(x 3x  2)  
0
0
2
2
5
(x 2) (x 1)  
dx  
2(x 2)(x 1)  
2
d(x 3x  2)   
2
2
(x 3x  2)  
0
0
2
5
2
1
2
2
ln(x 3x  2)   
   
ln(x 1) ln(x 2)  
0
0
2
5
5
1
1
1
5
5
1
1
ln12 ln 2 ln3 ln 4 ln 2  ln3 ln 43ln 2 ln 4 ln3  
2
2
2
2
2
2
2
2
2
MUA BN WORD 30 ĐỀ CÓ LI GII CHI TIT GIÁ RẺ VUI LÒNG GỌI 0168.203.6477  
2ln33ln43ln2 2ln33ln2  
Vậy đáp án là B  
Câu 26: Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm phương trình:  
2
2
x mx 1 0,  0  m  4  0m  
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn:  
x  x  m  
1 2  
Theo định lý Viet kết hợp yêu cầu: x x  1  
1 2  
x1  x  
2
Ta có:  
x2  
x2  
2
2
S  (mx  2 x 1)dx  (mx 1 x )dx  
x
x
1
1
x2  
2
3
2
3
2
3
mx  
x
mx2 x2  
mx1 x1  
(
 x)   
 x   
x1  
3
2
2
3
2
3
2
x
1
2
2
m
1
 m 2   
2
2
(x  x )  
1 (m 1)  m  4  
6 3  
2
1
2
3
S có GTNN khi m  0 . Đáp án là D.  
Câu 27: Ta có:  
f (x)  (35sin x)dx  3x 5cos x C  
f (0) 10 nên ta có 5C 10  C  5  
Vy f (x)  3x5cos x5. Vì thế A và D là sai.  
Lại có:  
f
3  
55 3  
nên C đúng.  
Câu 28: Gi z  a bi;  
a;bR  
thay vào biểu thức ta có:  
2
2
2
a bi  z  a bi  bi  z bi  2bi  z  
Ta thấy không thể nào tồn ti sthc z thỏa mãn điều kiện trên vì một bên là phần thc, một bên  
là phần o. Đáp án là A.  
Câu 29:  
2
Trước hết, ta rút gọn s phc: 52i (1i)  5 2i 2i  5  
Vy modun ca sphức là 5. Đáp án C  
2
Câu 30: Ta có: z  z z  3i (3i)(2i)  3i 6 2i 3i i 10  
1
1 2  
Vy z  z z 10. Đáp án B  
1
1 2  
MUA BN WORD 30 ĐỀ CÓ LI GII CHI TIT GIÁ RẺ VUI LÒNG GỌI 0168.203.6477  
Câu 31: Ta cần rút gọn biu thức trước:  
z(1i)1i z(1i)1i 22i 2z(1i)z(1i) 2  
Đặt z  abi  z  abi ta có:  
2
2(abi)(1i)(abi)(1i) 2 2a2b2(ab)i 1b(ab)i 2  
1
a   
a b 0  
3
1  
3
3(a b) (a b)i 2   
3(a b) 2  
b   
2
2
1  1  
2
9
2
 . Đáp án A.  
Vy modun ca sphc cần tìm là:  
Câu 32: Ta có:  
3  3   
3
z  2i 3  
z  2i 3  
2
2
2
2
2
2
z  4z  4  3  (z  2)  3i    
 z  z  2.( 43) 14  
1
2
Với bài toán này, ta có thể s dng chức năng giải phương trình bậc 2 trên máy tính CASIO, ta  
có thể nhận được kết qu z1  z2 một cách nhanh chóng hơn.  
Đáp án là C  
Câu 33: Gi z  abi  z  abi  
2
2
a  a 1 b  
2
2
2
a bi  (a bi) 1 a b  a 1  (2ab b)i  0   
(
2a 1)b 0  
Từ phương trình 2, ta có 2 trường hp:  
2
Nếu b  0,a a 1 0 (vô nghiệm)  
2
1
7
4
1
7
1 7 7  
i    i  1  
4 4  
2
a   b   
 z  z 11   
2
2
2
Vy modun ca sphức là 1. Đáp án là C  
Câu 34:  
2
Phân tích bài toán: Nếu  
z
là số thun ảo thì z phải có dạng là a(1i);a(1i) với a là số thc.  
z 1i  
z 1i  
2
2
Lại có: z  2  1 1   
z  1i  
z  1i  
Vậy có 4 số phc thỏa mãn. Đáp án D  
Câu 35:  
Ta nên rút gọn vế phải trước:  
MUA BN WORD 30 ĐỀ CÓ LI GII CHI TIT GIÁ RẺ VUI LÒNG GỌI 0168.203.6477  
2
(
2 i) (1 2i)  (12 2i)(1 2i)  (1 2i 4)  5 2i  
Ta có: z  5 2i  
Tới đây có rất nhiu bn s nhanh chóng chọn đáp án là  
2
nhưng đây không phải là z. Ta phải  
thêm bước tìm z nữa. Đáp án đúng là -  
Đáp án A.  
2
.
Câu 36: Đáp án D  
     
AB  4;1;10 , BC  8;2;5  
Ta có tích vô hướng: AB.BC  8(4)1.(2)(10).5  84  
Câu 37:  
Phân tích: Hình bình hành có tâm là trung điểm 2 đường chéo nên tâm của nó là trung điểm ca  
AB.  
OA   
OB   
1;1;0  A 1;1;0  
   
1;1;0  A 1;1;0  
11 11 0 0   
; ;   
Vậy trung điểm của AB có tọa độ là  
0;1;0  
2
2
2   
Đáp án là A  
Câu 38: Trước hết ta cần tìm vecto pháp tuyến ca mp(ABC)  
n  AB  
n  AC  
n  AB; AC  
Ta có n   
Do A nằm trong mp(ABC) nên ta có phương trình:  
(x0)3(y 2)4(z 1) 0 2x3y 4z 2 0  
Đáp án là B  
   
2;3;4  
2
2
2
2
2
2
Câu 40: Ta có a  1 1  2, c  1 1 1  3 nên A, B đúng.  
Lại có: a.b  0  a  b nên C đúng  
c.b 2 c b là sai nên đáp án là D.  
Câu 41: Ta có:  
MUA BN WORD 30 ĐỀ CÓ LI GII CHI TIT GIÁ RẺ VUI LÒNG G
Trên mặt phng Oxy ta lấy hai điểm B(3;0);C(0;4) thì ba người mà ta đang xét nm  ba v trí  
 O;B;C  ta cần tìm điểm M thỏa mãn: MO MB MC đạt giá trị nh nht. Ta có hai cách  
làm:  
+
Một là gọi H;K  hình chiếu của M lên OB;OC sau đó đặt MH  x;MK  y ri tiếp tc  
gii.  
Hai là ta dựng các tam giác đều OBX;OMI như hình vẽ. Khi đó, ta có:  
 OIX MO+MB+MC=CM+MI+IX CX xy ra khi: C,M, I, X thẳng hàng.  
Điểm M là giao điểm ca CX  đường tròn ngoại tiếp . Ta có: X(x, y) . Khi đó:  
+
3
2
2
2
x   
x  y  9  
XO  XB  OB  3   
2
2
x 3  
 y  9  
3 3  
2
y    
3
2
3 3  
2
Do X nằm dưới trục hoành nên:  
X
;  
.
x 0  
y 4  
249 3  
Khi đó ta có: CX :  
 x   
(y 4)  
3
3
3
37  
0
4  
2
2
2
2
3   
2   
3
(
OBX ): x   
 y   
3  
2
Do đó, điểm M là nghiệm ca h:  
249 3  
x   
(y 4)  
2
2
37  
249 3  
3
3
2
   
(y  4)    y   
  3  
2
37  
2
2
3   
3
x   
 y   
3  
2   
2
2
2
   
  
249 3  
3
3 3  
2
3
y   
 y   
y   
2
0  
   
   
  
  
37  
2
   
  
3
3
3 3 3  
 x   M  X (loai)  
2 2  
y    
y    
2
2
2
2
3
3 3 24 9 3  
2
3
37 3(24 9 3)  
   
  
2
2
37  
2
y   
37  
y   
2
2
2
24  9 3  
24  9 3 37  
1
3
7
2
37  
MUA BN WORD 30 ĐỀ CÓ LI GII CHI TIT GIÁ RẺ VUI LÒNG GỌI 0168.203.6477  
3
10881296 3  
4
86136 3  
2
y   
x   
 y   
547 108 3  
2188 432 3  
249 3 1702 296 3 (249 3)(468 3)  
1320606 3  
547 108 3  
.
x   
37  
547 108 3  
547 108 3  
1
320606 3 486136 3  
Do đó ta có điểm:  
M
;
5
47 108 3 547 108 3  
M(0,7512;0,6958)  
Nên: OM  BM CM  6,77km .Vậy đáp án đúng là C  
Câu 42:  
Nhận xét: (S) tiếp xúc với mt phẳng thì bán kính mặt cầu chính là khoảng cách từ I ti mt  
phng.  
2
.22.113  
Ta có R  d  
Câu 43:  
I,()  
 2 . Vậy đáp án là A  
2
2
2
 2 1  
AB.AA'  
AA'  
AA' 3  
2
Ta có: SABA'  9   
6  
2
2
1
6 . 3  
V  S .AA'   
 9 3  
ABC  
3
4
Đáp án là B.  
Câu 44:  
Áp dụng công thức tính thể tích hình chóp khi đã biết diện tích và  
đường cao:  
3
1
1
16a  
2
V  S.h  (2a) Aa=  
3
3
3
Đáp án là B  
Câu 45:  
Kẻ HB vuông góc với AC.  
Ta  
có:  
o
SA  (ABC)  SA  HB  HB  (SAC)  HB  SH  HSB  30  
HB  
SB  
HB  
 a 6  
o
tan30  
o
 tan30  SH   
2
3
1
(2a)  
4a  
2
2
Xét tam giác SAH vuông tại A nên: SA  SH  AH  2a V   
.2a   
3
2
3
MUA BN WORD 30 ĐỀ CÓ LI GII CHI TIT GIÁ RẺ VUI LÒNG GỌI 0168.203.6477  
Đáp án là C  
Câu 46:  
2
1
9a  
Ta có: SA  SB  SSAB  SA.SB   
2
2
SC  SA  
SC  SB  
SC (SAB)  
3 3  
27a 9a  
1
VSABC  SC.S  
SAB  
3
6
2
Đáp án là C  
Câu 47:  
AC  
3
3a  
o
o
Ta có: SCA  30   
 cos30  AC   
a 3   
SC  
2
2
3
SA  
a 3  
1
3 9a  
o
2
sin30  SA   
V  SA.AC .   
SC  
2
3
4
32  
Vậy đáp án là B  
Câu 48:  
Ta k SH  BC  
   
SBC  
Do vuông góc với mt phẳng đáy nên mọi đường vuông  
góc với giao tuyến và nằm trên mặt phẳng này sẽ vuông góc với  
mt phng kia.  
Do SH  BC  SH  (ABC)  
Hay SH chính là đường cao của hình chóp.  
3
o
Xét tam giác SBC đều và có cạnh BC  a nên ta có: SH  SC.sin60  a  
2
a
Xét tam giác ABC vuông cân tại A có: AC  AB   
2
2
2
a
a
Ta có: SABC  
4
2
2
2
.( 2)  
3
1
1 a a 3 a 3  
V  S .SH  .  
.
2 24  
ABC  
3
3 4  
Vậy đáp án là C  
Câu 49:  
MUA BN WORD 30 ĐỀ CÓ LI GII CHI TIT GIÁ RẺ VUI 77  
Xét tam giác SAB có:  
2
2
2
2
2
2
SA  SB  a 3a  4a  AB  
Theo định lý Phythago đảo, tam giác SAB vuông ti S.  
K SH  AB  
Do  
       
SAB  ABCD  SH  ABCD  
Hay nói cách khác SH là đường cao của hình chóp. Xét tam giác SAB vuông tại S, đường cao  
SH, áp dụng hthức lượng trong tam giác ta có :  
1
1
1
2
2
2
SA SB  
SH  
1
1
1
4
a 3  
 SH   
2
2
2
2
SH  
a
3a  
3a  
2
2
2
Tính diện tích ABCD, ABCD là hình vuông có cạnh là 2a nên ta có : SABCD  (2a)  4a  
Tính thể tích hình chóp :  
3
1
V  S  
3
1
a 3 2a 3  
2
.SH  .4a .  
ABCD  
3
2
3
Vậy đáp án là A.  
Câu 50:  
K SH  AC  
Do  
SAC  
.
ABCD  
 SH   
ABCD  
Hay SH là đường cao của hình chóp  
Lại có ABCD là hình vuông nên AC  BD  2a  
Xét tam giác SAC vuông tại S, tho định lý Pythago ta có:  
2
2
2
2
SA  AC  SC  4a 3a  a  
Xét tam giác SAC vuông tại S, đường cao SH. Áp dụng hthức lượng trong tam giác ta có  
1
1
1
1
1
4
2
2
2
2
2
2
SH  
SA SC  
a
3a  
3a  
a 3  
SH   
2
Tính diện tích ABCD  
Xét tam giác ABC vuông tại B ta có : AC  2a  
AC  
0
AB  ACsin 45   
 a 2  
2
MUA BN WORD 30 ĐỀ CÓ LI GII CHI TIT GIÁ RẺ VUI LÒNG GỌI 0168.203.6477  
2
2
2
SABCD  AB  (a 2)  2a  
3
1
a 3  
a 3  
2
Tính thể tích: V  .  
.2a   
. Vậy đáp án là C  
3
2
3
MUA BN WORD 30 ĐỀ CÓ LI GII CHI TIT GIÁ RẺ VUI LÒNG GỌI 0168.203.6477  
nguon VI OLET