BÀI TẬP VỀ NHÀ.
Viết chương trình(VCT) nhập vào 2 mảng có số phần tử bằng nhau, tạo một mảng thứ ba bằng tổng hai mảng đó. Xuất ra màn hình các phần tử của ba mảng đó.
VCT in ra mảng có 10 phần tử
Phần tử lớn nhất của mảng.{vị trí }
Phần tử nhỏ nhất của mảng.{vị trí}
Tổng các phần tử của mảng.
Nhập vào một mảng số nguyên cho biết có bao nhiêu phần tử lớn hơn 0, nhỏ hơn 0, bằng 0.
Nhập vào một mảng số nguyên
In ra dãy số vừa nhập.
In ra dãy số từ nhỏ đến lớn.
In ra dãy số từ lớn đến nhỏ.
Cho mảng a[1..9] với các phần tử là số nguyên.
Tính tổng các số lẻ có trong mảng.
Tính tổng các số chẵn có trong mảng.
Tính tổng các số có trong mảng.
Tính tổng các số dương có trong mảng.
Nhập vào một mảng gồm 10 số nguyên, nhập một số bất kì từ bàn phím, nếu tìm thấy sẽ báo có, ngược lại báo không có.
Nhập vào một mảng với các phần tử là tên của các loại trái cây. Nhập vào một tên trái cây, máy sẽ tìm kiếm trong mảng, nếu thấy thì báo có, ngược lại thì không báo gì hết.
Nhập vào 20 số thực, thông báo ra màn hình.
Một số thực nào đó có thuộc mảng hay không
Trong mảng có bao nhiêu số thực bằng số cần tìm, các số đó ở vị trí náo.










Bài Tìm vị trí đầu tiên của số lớn nhất, số nhỏ nhất trong mảng có 10 phần tử.;
Var
A:array[1..10] of integer;
i,j,max,min, vtrilon, vitrinho:integer;
Begin
repeat
Write(‘ nhập số lượng phần tử của mảng n=’); readln(n);
Until n<=10;
For i:=1 to n do
Begin
Write(‘nhập số a[‘,I,’]=’);
realn(a[i]);
end;

For i:=1 to n do
Begin
If (max Begin
Max:=a[i];
Vitrilon:=i;
End;
End;
Writeln(‘ vị trí của số lớn nhất là’,vitrilon);
Writeln(‘ số lớn nhất là’,max);

For j:=1 to n do
Begin
If (min >a[j]) then
Begin
Min:=a[j];
Vitrinho:=j;
End;
End;
Writeln(‘ vị trí số nhỏ nhất là’,vitrinho);
Writeln(‘ số nhỏ nhất là’,min);
Readln;
End;




2. Nhập hai số nguyên nhỏ trước, lớn sau. Trong khoảng hai số này tính:
a. Các số chẵn có trong dãy.
b. Các số lẻ có trong dãy.
c. Tổng các số lẻ có trong dãy.
d. Tổng các số lẻ có trong dãy.
e. Tổng các số có trong dãy.
Var
Chan,le:array[1..50] of integer;
I,j,m,n, demchan, demle:integer;
Begin
Write(‘ nhập số nhỏ m=’); readln(m);
Write(‘ nhập số lớn n=’); readln(n);
{nhập số chẵn vào mảng}
Dem:=0;
For i:=m to n do
Begin
If (I mod 2)=0 then
Begin
Demchan:=demchan+1;
Chan[demchan]:=I;
End;
End;
{in các số chẵn ra màn hình}
Writeln(‘ các số chẵn từ ‘,m,’ đến ‘,n,’ la:’);
For i:=1 to demchan do
Write (chan[demchan],’ ‘);
{ nhập số lẻ vào mảng}
Demle:=0;
For j:=m to n do
Begin
If (j mod 2<>0 ) then
Begin
Demle:=demle+1;
Le[demle]:=j;
End;
End;


Bài VCT nhập vào một dãy số nguyên có n phần tử.
Sắp xếp dãy theo tứ tự tăng dần và in kết quả ra màn hình.
Nhập vào số x bất kì, đếm số lần xuất hiện của nó trong dãy.
In ra mìn hình số phần tử nhỏ hơn hoặc bằng x.
In ra màn hình số phần tử lớn hơn x.

Var
A:array[1..20] of integer;
tg,
nguon VI OLET