Luyện thi hóa học đảm bảo. Hóa vô cơ. Bài 1. Tính chất chung của kim loại - Trinh.hoaTHPT.edu@gmail.com

Câu 1. Nhận định nào đúng?

A. Tất cả các nguyên tố s là kim loại.     

B. Tất cả các nguyên tố p là kim loại.

C. Tất cả các nguyên tố d là kim loại.   

D. Tất cả các nguyên tố nhóm A là kim loại.

Câu 2. Cấu hình electron nào dưới đây của ion Cu+ (ZCu = 29) ?

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2  B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2  D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10

Câu 3. Nguyên tố Cr có số hiệu nguyên tử là 24. Ion Cr3+ có cấu hình electron là

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1  B.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2

C.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4    D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3

Câu 4. Một ion R3+ có cấu hình electron 1s22s22p6, tên của nguyên tử R là

A. crom.  B. gali.  C. magie.  D. nhôm.

Câu 5. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại M và X là 94, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 30. Số hạt mang điện của nguyên tử X nhiều hơn của M là 18. Hai kim loại M và X lần lượt là

A. Na, Ca.              B. Mg, Ca.                   C. Be, Ca.               D. Na, K.

Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. X là kim loại

A. Mg  B. Al  C. Fe  D. Ca

Câu 7. Nguyên tố sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Trong bảng tuần hoàn, sắt thuộc

A. chu kì 4 nhóm VIIIA.   B. chu kì 4 nhóm VIIIB.

C. chu kì 4 nhóm IVA.   D. chu kì 5 nhóm VIIIB.

Câu 8. Một nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 31. Vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn là

A. chu kì 4, nhóm IIIA   B. chu kì 3, nhóm IIIA

C. chu kì 4, nhóm IA   D. chu kì 3, nhóm IA.

Câu 9. Dãy các ion kim loại nào sau đây có cùng cấu hình electron ?

A.11Na+, 12Mg2+, 13Al3+.   B. 19K+, 11Na+, 12Mg2+.

C. 11Na+, 19K+, 37Rb+.   D. 19K+, 20Ca2+,21Sc3+.

Câu 10. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là 

A. Ag  B. Cu  C. Al  D. Fe

Câu 11. Kim loại có độ cứng lớn nhất là

A. Cr  B. W  C. Fe  D.Cu

Câu 12. ở điều kiện thường kim loại ở thể lỏng là

A. Na  B. K  C. Hg  D. Ag

Câu 13. Người ta quy ước kim loại nhẹ là kim loại có tỉ khối 

A. lớn hơn 5 B. nhỏ hơn 5 C. nhỏ hơn 6 D. nhỏ hơn 7

Câu 14. Nguyên nhân gây nên tính chất vật lí chung các kim loại gồm tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim là do

A. cấu tạo mạng tinh thể kim loại  B. các electron tự do trong kim loại

C. tỉ khối của kim loại         D. độ bền liên kết của kim loại

Câu 15. Kim loại có tính chất vật lí chung là tính

A. oxi hoá B. bị khử C. khử  D. dẫn điện

Câu 16. Đa số kim loại có cấu tạo theo ba kiểu mạng tinh thể sau :

A. Tinh thể lập phương tâm khối, tinh thể tứ diện đều, tinh thể lập phương tâm diện.

B. Tinh thể lục phương, tinh thể lập phương tâm diện, tinh thể lập phương tâm khối.

C. Tinh thể lục phương, tinh thể tứ diện đều, tinh thể lập phương tâm diện.

D. Tinh thể lục phương, tinh thể tứ diện đều, tinh thể lập phương tâm khối.

Câu 17. Liên kết kim loại là liên kết

A. được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm.

B. được hình thành nhờ các cặp electron giữa các nguyên tử.

C. sinh ra do lực hút tĩnh điện giữa các electron tự do và các ion dương, các electron kết dính ion dương với nhau.

D. được sinh ra do sự nhường cặp electron chưa liên kết của nguyên tử này cho nguyên tử kia để hình thành liên kết.

Câu 18. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là

A. tính khử.                 B. tính oxi hoá.            

C. vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.

D. không có tính khử, không có tính oxi hoá.

Câu 19. Dung dịch CuSO4 tác dụng được với tất cả kim loại trong dãy 

A. Al, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Ag. C. Mg, Zn, Fe.        D. Al, Hg, Zn.

Câu 20. Trong số các phần tử (nguyên tử hoặc ion) sau, phần tử vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hoá là

A.Cu  B. Ca2+  C. O2-  D. Fe2+

 

 

 

 

 

 

 

ĐÁP ÁN

 

 

1C 2D 3D 4D 5A. 6C 7B 8A 9A 10A 11B 12C 13B

14B 15D 16B 17C 18A. 19C 20D

 

 

 

Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng! 1

nguon VI OLET