Thể loại Giáo án bài giảng Đại số 8
Số trang 1
Ngày tạo 4/11/2012 10:42:35 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.23 M
Tên tệp kt toan 8 doc
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
Chủ đề 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng; phép nhân |
Nhận biết Bất đẳng thức |
Biết áp dụng tính chất cơ bản của BPT để so sánh 2 số |
|
|
Biết áp dụng tính chất cơ bản của BPT để chứng minh một BĐT (đơn giản ) |
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2
0,5 |
|
1
0,5 |
1
1,0 |
|
|
1
0,5 |
|
5 2,5 25% |
|
Chủ đề 2 BPT bậc nhất một ẩn; BPT tương đương |
|
|
Hiểu được các quy tắc : Biến đổi BPT để được BPT tương đương |
Vận dụng được các quy tắc : Biến đổi BPT để được BPT tương đương |
Tìm ĐK tham số m để được BPT tương đương với BPT đã cho (có tập nghiệm x > a ) |
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
2
0,5 |
1
1,0 |
1
0,5 |
|
|
1
1,0 |
5 3,0 30% |
|
Chủ đề 3 Giải BPT bậc nhất một ẩn
|
|
Biểu diễn tập hợp nghiệm của một BPT trên trục số |
Sử dụng các phép biến đổi tương đương để đưa BPT đã cho về dạng ax + b < 0 ; hoặc ax+b > 0 ; … |
|
|
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
1
0,5 |
|
|
1
1,0 |
|
|
2 1,5 15% |
|
Chủ đề 4 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối |
|
|
Định nghĩa giá trị tuyệt đối |
Giải phương trình
|
Biết cách giải phương trình
|
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
1
0,5 |
|
1
0,5 |
|
|
1
2,0 |
3 3,0 20% |
|
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
2 0,5 5% |
7 4,0 40% |
3 2,0 20% |
3 3,5 35% |
15 10 100% |
|||||
Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:………………………………… Môn: Đại số
Lớp 8A….
Điểm |
Lời phê của giáo viên |
|
|
ĐỀ :
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Điền dấu “X” vào ô thích hợp.
Câu |
Nội dung |
Đúng |
Sai |
1 |
Trong tam giác ABC , ta có : BC + AC > AB > BC – AC |
|
|
2 |
Với mọi giá trị của x , ta có x2 + 1 > 1 |
|
|
3 |
Nếu a – 3 < b – 3 thì – a < – b |
|
|
4 |
Bất phương trình , có tập nghiệm |
|
|
Câu 2: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất :
1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. x2 + 2x –5 > x2 + 1 D. (x – 1)2 2x
2. Cho a < b . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A. a – 2 < b – 2 B. 4 – 2a > 4 – 2b C. 2010 a < 2010 b D.
3. Cho thì :
A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác
4. Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình 3 – x < 7
A. 6 – x < 10 B. x – 3 < 7 C. 6 – 2x < 14 D. x > – 4
5. Nếu -2a > -2b thì :
A. a < b B. a = b C. a > b D. a ≤ b
6. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình :
A. x > 0 B. x > -5 C. x - 5 D. x -5
II-TỰ LUẬN : (6 điểm)
Bài 1: (2điểm) Giải các bất phương trình sau
a/ 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6);
b/ .
Bài 2: (1điểm)
Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức nhỏ hơn giá trị của biểu thức .
Bài 3: (2điểm)
Giải phương trình
Bài 4: (1điểm)
Chứng minh bất đẳng thức a2 + b2 + 2 2(a + b ) .
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG IV
A-TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
1 |
2 |
3 |
4 |
Đ |
S |
S |
Đ |
Câu 2: (4 điểm)
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
8 |
C |
B |
C |
B |
A |
D |
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: (2điểm)
a) 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6) 3x – 2x – 2 > 5x + 4x – 24 (0,5đ)
3x – 2x – 5x – 4x > - 24 + 2 - 8x > - 22 x < (0,5đ)
Bài 2: (1điểm)
Đưa về giải BPT: < (0,5đ)
Giải BPT được x > và trả lời. (0,5đ)
Bài 3: (2điểm)
+ Khi x +2 0 x – 2 (0,25đ)
Thì x + 2 = 2x – 10 x = 12 (thoả mãn) (0,5đ)
+ Khi x + 2 < 0 x < – 2 (0,25đ)
Thì – (x + 2) = 2x – 10 x = (không thoả mãn) (0,5đ)
Kết luận : Tập nghiệm của phương trình đã cho S = (0,5đ)
Bài 4: (1điểm)
- Sử dụng BĐT : (a – 1)2 = a2 – 2a + 1 0 với mọi giá trị của a
Tương tự : (b – 1)2 = b2 – 2b + 1 0 với mọi giá trị của b (0,5đ)
- Do đó (cộng theo từng vế) , ta có :
(a2 + b2 ) – 2(a+b) + 2 0
- Suy ra điều chứng minh : a2 + b2 + 2 2(a + b ) . (0,5đ)
Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:………………………………… Môn: Đại số
Lớp 8A….
Điểm |
Lời phê của giáo viên |
|
|
ĐỀ :
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Điền dấu “X” vào ô thích hợp.
Câu |
Nội dung |
Đúng |
Sai |
1 |
Bất phương trình -2x – 4 0 và bất phương trình 2x + 4 0 gọi là tương đương. |
|
|
2 |
Tập nghiệm của bất phương trình là S = |
|
|
3 |
Bất phương trình x -3 > 0 gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn |
|
|
4 |
Bất phương trình x - 9 < -9 có nghiệm x > 0 |
|
|
Câu 2: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất :
1. Nếu -2a > -2b thì :
A. a < b B. a = b C. a > b D. a ≤ b
2. Cho a < b . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A. a – 2 < b – 2 B. 4 – 2a > 4 – 2b C. 2010 a < 2010 b D.
3. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. x2 + 2x –5 > x2 + 1 D. (x – 1)2 2x
4. Cho thì :
A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác
5. Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình 3 – x < 7
A. 6 – x < 10 B. x – 3 < 7 C. 6 – 2x < 14 D. x > – 4
6. Nghiệm của phương trình : là:
A. x = 1 B. x = 1 và x = – 1 C. x = – 1 D. Tất cả đều sai
II-TỰ LUẬN : (5 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Chứng minh rằng: Nếu a b thì
Bài 2: (2 điểm) Giải các bất phương trình:
a/
b/
Bài 3: (1điểm)
Giải phương trình:
Bài 3: (1điểm) Cho a, b là các số dương. Chứng minh rằng:
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG IV
A-TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
1 |
2 |
3 |
4 |
S |
S |
Đ |
S |
Câu 2: (4 điểm)
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
D |
C |
C |
B |
B |
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: (1điểm)
Từ a b => (0,5điểm)
=> ĐPCM (0,5điểm)
Bài 2: (2điểm)
a/ Kết quả x < -2 (1điểm)
Biểu diễn trên trục số đúng (0,5điểm)
b/ Đưa được về dạng 2x2 – 4x + 3x2 + 6x – 3x – 6 5x2 + 10x + 5 + 6 (0,5điểm)
Tính được kết quả: x (0,5điểm)
Biểu diễn trên trục số đúng (0,5điểm)
Bài 3: (2điểm)
S = (2điểm)
Bài 4: (1 điểm)
(1điểm)
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả