MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
MÔN: TIẾNG ANH 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT


TT
Kĩ năng
Mức độ nhận thức
Tổng



Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao




Tỉ lệ (%)
Thời gian
(phút)
Tỉ lệ (%)
Thời gian
(phút)
Tỉ lệ (%)
Thời gian
(phút)
Tỉ lệ (%)
Thời gian
(phút)
Tỉ lệ (%)
Thời gian
(phút)

1
Listening
10
3
5
2
5
2


20
7

2
Language
10
3
10
5




20
8

3
Reading
10
4
5
3
5
3


20
10

4
Writing
5
1
5
2
5
3
5
14
20
20

5
Speaking
5

5

5

5

20
15

Tổng








100
60

Tỉ lệ (%)
40
30
20
10



Tỉ lệ chung (%)
70
30



- Nhận biết: nhắc lại được kiến thức, kĩ năng đã học;
- Thông hiểu: hiểu kiến thức, kĩ năng đã học, trình bày, giải thích được kiến thức theo cách hiểu của cá nhân;
- Vận dụng: biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết những vấn đề quen thuộc, tương tự trong học tập, cuộc sống;
- Vận dụng cao: vận dụng các kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết vấn đề mới hoặc đưa ra những phản hồi hợp lý trong học tập, cuộc sống một cách linh hoạt;
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN: TIẾNG ANH 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT

TT
Kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kỹ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng Số CH





Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao






TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

I.
LISTENING

1- Nghe một đoạn hội thoại hoặc độc thoại về các chủ đề đã học
Thời lương: ~ 3 phút/ 2 lượt
Dạng bài: Nghe điền từ (Điền 1 từ còn thiếu)
Chủ đề: Unit 6-9
Nhận biết: Số/ Số điện thoại/ Số tiền/ Ngày tháng năm/ Thời gian

1







1




Nhận biết: Tên riêng/ địa chỉ

1







1




Thông hiểu: Thông tin chi tiết



1





1




Vận dụng: Nội dung chi tiết, ý chính hoặc nội dung quan trọng





1



1



2- Nghe một đoạn hội thoại hoặc độc thoại về các chủ đề đã học
Thời lương: ~ 4 phút/ 2 lượt
Dạng bài: Trắc nghiệm
Chủ đề: Unit 6-9
Nhận biết: Số/ Số điện thoại/ Số tiền/ Ngày tháng năm/ Thời gian
1







1





Nhận biết: Tên riêng/ địa chỉ
1







1





Thông hiểu: Thông tin chi tiết


1





1





Vận dụng: Nội dung chi tiết, ý chính hoặc nội dung quan trọng




1



1


II.


LANGUAGE
1. Ngữ âm
Nhận biết: Âm cuối –ed hoặc –s/ es
1







1





Nhận biết: Phụ âm
1







1




2 Từ vựng – Ngữ pháp
Thông hiểu: Rút gọn mệnh đề trạng ngữ


1





1





Thông hiểu: Phân biệt thì hiện tại hoàn thành – thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn


1





1





Thông hiểu: Mệnh đề với V-ing hoặc To-V


1





1





Nhận biết: Câu hỏi đuôi
1







nguon VI OLET