Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 6
Số trang 1
Ngày tạo 11/27/2012 1:03:36 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.08 M
Tên tệp ma tran toan6 doc
Cấp độ
Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||
1.Ba điểm thẳng hàng |
|
Biết được mối quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng |
Vẽ được 3 điểm không thẳng hàng |
|
|
Số câu Số điểm |
|
1 0.5 |
1 0.5 |
|
2 1 |
Tỉ lệ |
|
5% |
5% |
|
10% |
2.Đường thẳng đi qua 2 điểm |
Biết được co 1 và chỉ 1 đường thẳng đi qua 2 điểm |
Biết số điểm chung của hai đường thẳng trùng nhau |
Vẽ được đường thẳng đi qua 2 điểm |
|
|
Số câu Số điểm |
1 0.5 |
1 0.5 |
1 0.5 |
|
3 1.5 |
Tỉ lệ |
5% |
5% |
5% |
|
15% |
3.Tia |
Biết được 1 điểm trên tia là gốc chung của hai tia đối nhau |
|
Vẽ được tia đi qua hai điểm cho trước |
|
|
Số câu Số điểm |
1 0.5 |
|
1 0.5 |
|
2 1 |
Tỉ lệ |
5% |
|
5% |
|
10% |
4.Đoạn thẳng |
Biết khái niệm đường thẳng |
|
Vẽ đường thẳng đi qua hai diểm |
|
|
Số câu Số điểm |
1 0.5 |
|
1 0.5 |
|
2 1 |
Tỉ lệ |
5% |
|
5% |
|
10% |
5.Khi nào AM+MB=AB |
|
Vẽ điểm nằm giữa 2 điểm. Viết được hệ thức khi biết 1 điểm nằm giữa 2 điểm |
Vận dụng hệ thức AM+MB=AB để giải bài tập đơn giản |
|
|
Số câu Số điểm |
|
2 1 |
1 1 |
|
3 2 |
Tỉ lệ |
|
10% |
10% |
|
20% |
6.Vẽ đoạn thẳng biết độ dài |
|
Vẽ được đoạn thẳng trên tia |
|
|
|
Số câu Số điểm |
|
2 1 |
|
|
2 1 |
Tỉ lệ |
|
10% |
|
|
10% |
7.Trung điểm đoạn thẳng |
Biết khái niệm trung điểm đoạn thẳng |
Nhận biết được trung điểm của đoạn thẳng |
Vận dụng kiến thức về trung điểm đoạn thẳng để giải bài tập |
|
|
Số câu Số điểm |
1 0.5 |
1 0.5 |
1 0.5 |
1 1 |
4 2.5 |
Tỉ lệ |
5% |
5% |
5% |
10% |
25% |
Tổng số câu Tổng số điểm |
4 2 |
7 3.5 |
6 3.5 |
1 1 |
18 10 |
Tỉ lệ |
20% |
35% |
35% |
10% |
100% |
TRƯỜNG THCS: ……………… KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÌNH HỌC 6
Lớp:…………………………….. Thời gian: 45 phút
Họ tên:……………………..........
Điểm:
|
Lời phê của Thầy giáo: |
Đề
Câu 1:(2đ) Điền dấu "X" vào ô thích hợp .
TT |
Nội dung |
Đúng |
Sai |
1 |
Với 3 điểm A,B,C thẳng hàng điểm B luôn nằm giữa 2 điểm còn lại |
|
|
2 |
Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M nằm giữa hai điểm A và B |
|
|
3 |
Đoạn thẳng RS là hình gồm tất cả các điểm nằm giữa hai điểm Rvà S |
|
|
4 |
Hai đường thẳng trùng nhau thì có 1 điểm chung |
|
|
Câu 2(2đ): Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh 1 phát biểu đúng:
a.Nếu MA=MB= thì …………………………………………..
b. Mỗi điểm trên 1 đường thẳng là …………… của hai tia đối nhau
c. Có ……………………. đường thẳng đi qua hai điểm A,B
d. Nếu N nằm giữa C và D thì……………………………………….
Câu 3:(2.5đ) Cho ba điểm N,P,Q không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng NP, tia PQ, đoạn thẳng NQ, M nằm giữa N và Q
Câu 4:(3.5đ)Trên tia Ax xác định hai điểm B và C sao cho AB= 4 cm, AC= 7cm
Bài làm
Đáp án và thang điểm
Câu |
Đáp án |
Thang điểm |
1
|
|
0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ |
2 |
|
0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ |
3 |
-Vẽ 3 điểm N,P,Q - Vẽ đường thẳng NP - Vẽ Tia PQ - Vẽ đoạn thẳng NQ - Vẽ M |
0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ |
4
|
AB + BC = AC 4 + BC = 7 BC = 7- 4=3(cm)
Mà AD = AB = 4 cm => A là trung điểm của DB
|
1đ
1đ
0.5đ
1đ |
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả