Biểu mẫu 07 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD VÀ ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học  Năm học 2015-2016
STT
NỘI DUNG
SỐ LƯỢNG
BÌNH QUÂN

I
Số phòng học/ số lớp
19/24
Số m2/học sinh

II
Loại phòng học



1
Phòng học kiên cố 
7
-

2
Phòng học bán kiên cố
12
-

3
Phòng học tạm
0
-

4
Phòng học nhờ
0
-

III
Số điểm trường lẻ
2
-

IV
Tổng diện tích đất (m2)
22874
22874/746=30,7

V
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
9510
9510/746=12,7

VI
Tổng diện tích các phòng



1
Diện tích phòng học( m2)
1216
 1216/746=1,63

2
Diện tích phòng thiết bị (m2)



3
Diện tích thư viện ( m2)
64
 64/746=0,08

4
Diện tích nhà đa năng( phòng giáo dục rèn luyện thể chất m2)
0


5
Diện tích phòng ngoại ngữ ( m2)
0


6
Diện tích phòng tin học( m2)
64
 64/746=0,08

7
Diện tích phòng Âm nhạc ( m2)
0


8
Diện tích phòng Đội ( m2)
64
64/746=0,08

9
Diện tích phòng BGH ( m2)
32
32/746=0,04

10
Diện tích phòng Y tế ( m2)
24
 24/746=0,03

11
Diện tích phòng Bảo vệ ( m2)
24
 24/746=0,03

12
Diện tích phòng nghỉ GV ( m2)
0


13
Diện tích phòng lưu trữ ( m2)
32
 32/746=0,04

14
Diện tích phòng truyền thống ( m2)
32
32/746=0,04

15
Diện tích nhà vệ sinh ( m2)
80
 40/746=0,05

16
Diện tích nhà VS Giáo Viên ( m2)
0


17
Diện tích phòng khác ( m2)



VII
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
( Đơn vị tính: bộ)
25
Số bộ /lớp

1
Khối lớp 1
5/5
5/5=1,0

2
Khối lớp 2
5/5
5/5=1,0

3
Khối lớp 3
5/5
5/5=1,0

4
Khối lớp 4
5/5
5/5=1,0

5
Khối lớp 5
5/4
5/4=1,2

VIII
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập
( Đơn vị tính bộ)
18


IX
Tổng số thiết bị

Số thiết bị/ lớp

1
Ti vi
3
 3/24=0,12

2
Cát xét
2
 2/24=0,08

3
Đầu Video/ đầu đĩa
1
 1/24=0,04

4
Máy chiếu OverHead/ projecter/ Vật thể
1
 1/24=0,04

5
Bộ âm thanh ( amly, loa)
2
 2/24=0,08

6
Bộ âm thanh đa năng
0


7
Amly
2
 2/24=0,08

8
2



X
Nhà bếp
0


XI
Nhà ăn
0












STT
Nội dung
Số lượng phòng ( tổng diện tích ( m2))
Số chỗ
Diện tích bình quân/ chỗ

XII
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
0
0
0

XIII
Khu nội trú
0
0
0


XVI  
Nhà vệ sinh  
Dùng cho giáo viên
Dùng cho học sinh
Số m2 / học sinh




nguon VI OLET