Sưu tầm: Nguyễn Đình Khang 0922558282

 

MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ HÀM SỐ

Bài 1: Trên mt phng ta đ Oxy, v đường thng (d) cha tia phân giác ca các góc phn tư th I và phn tư th III. Và đường thng (d1) có phương trình là y=−x. Trên hai đường thng y ly các đim A(1;1) và B(-2;2).
Xác đnh phương trình ca đường thng (d) và tính din tích tam giác AOB (O là gc ta đ).

Bài 2: Trên mt phng ta đ Oxy, v đường thng (d) cha tia phân giác ca các góc phn tư th I và phn tư th III. Vy đường thng (d) là đ th ca hàm s nào?

Bài 3: Cho hàm s y=|x|+|1−x|

  1. V đ th ca hàm s.
  2. Tìm giá tr nh nht ca hàm s.

Bài 4: Cho đ th hàm s y=|x+2|+|3−x|

  1. V đ th ca hàm s.
  2. Gi d là đường thng có phương trình y=7 ct đ th ca hàm s y=|x+2|+|3−x|to thành mt hình thang. Tính din tích hình thang đó.

Bài 5: Cho hàm s y=2x+b

a)Xác đnh b biết đ th hàm s ct trc hoành ti đim A có hoành độ là 2.

b)  Với b vừa tìm được, xác định tọa giao điểm B với trục tung và vẽ đồ thị hàm số.

 

 

 

 

 

 

 

c) Tính din tích tam giác AOB (O là gc ta đ).

Bài 6: Mt người đi xe đp t thành ph A lúc 6 gi sáng vi vn tc 8 km/h. Đến 9 gi 30, khi đến đim B, người y ngh li 1 gi, sau đó tiếp tc đến đim D vi vn tc 10 km/h và đến D lúc 12 gi.

  1. V đ th chuyn đng ca người đi xe đp.
  2. Trên đ th, xét xem lúc 11 gi, người y còn cách D bao nhiêu km?

 

 

 

 

Bài 7: Cho bn đim A(1;−1);B(1;2);C(−2;2);D(−2;−1).

  1. Biu din các đim đó trên h ta đ.
  2. Tính din tích hình to bi bn đim A; B; C; D.
  3. Đon BD ct hai trc Ox; Oy ln lượt ti M; N. Chng minh SOMN=118SABCD

 

 

 

 

 

 

nguon VI OLET