Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 6
Số trang 1
Ngày tạo 8/11/2019 7:29:15 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.34 M
Tên tệp tong hop cac de kt chuong itiet 39 doc
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MÔN TOÁN . LỚP 6 - TIẾT 39
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biêt |
Thông hiểu |
Vận dung |
Cộng |
|||||
|
|
Cấp độ Thấp |
Cấp độ Cao |
|
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
|
Thứ tự thực hiện các phép tính. |
|
Thực hiện các phép tính đơn giản, lũy thừa |
Biết vận dụng các phép tính về lũy thừa trong thứ tự thực hiện các phép tính. |
|
|
||||
Số câu hỏi Số điểm |
|
|
1 0,25 |
|
2 0,5 |
1 1 |
|
|
4 1,75 |
Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 |
Nhận biêt được một tổng , một số chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 |
Nắm được các tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 |
Vận dụng thành thạo trong bài toán tìm x , điều kiện để một số , một tổng chia hết cho một số . |
|
|
||||
Số câu hỏi Số điểm |
1 0,25 |
|
2 0.5 |
|
1 0,25 |
1 1,5 |
|
|
5 2,5 |
Ước và bội . Số nguyên tố , hợp số . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố |
Nhận biết được số nguyên tố, hợp số, |
Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố. |
|
|
|
||||
Số câu hỏi Số điểm |
1 0,25 |
|
2 0,5 |
|
|
|
|
|
3 0,75 |
Ước chung – Bội chung . ƯCLN và BCNN |
|
Biết tìm ƯC – BC ; ƯCLN và BCNN |
Vận dụng thành thạo trong việc giải bài toán thực tế |
Tìm được a , b khi biết BCNN và ƯCLN của a và b |
|
||||
Số câu hỏi Số điểm |
|
|
2 0,5 |
|
|
1 2,5 |
|
1 2 |
4 5 |
Tổng số câu Tổng số điểm % |
2 0,5 5% |
7 1,75 17,5% |
6 5,75 57,5% |
1 2 20% |
6 10 100% |
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6
ĐỀ 1:
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ?
A. 14 B. 22 C. 25 D. 15
2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0
A. 8 B. 2 C. 10 D. 11
3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5
6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là :
A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7
8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 }
Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau
Câu |
Đúng |
Sai |
a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 |
|
|
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. |
|
|
c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b) |
|
|
d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau |
|
|
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tìm xN biết: ( 3x – 4 ) . 23 = 64
Bài 2: (1,5 điểm). Hãy điền vào dấu * để số
a/ Chia hết cho 9
b/ Chia hết cho 5 và 15
Bài 3: (2,5 điểm).
Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của khối 6.
Bài 4: (2 điểm)
Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………..
.
ĐÁP ÁN MÔN : TOÁN . LỚP 6
I) TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
C |
A |
B |
B |
C |
D |
A |
B |
Câu 2: (1điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm.
Câu |
a |
b |
c |
d |
Đáp án |
Đ |
S |
S |
Đ |
II) TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu |
Đáp án |
Biểu điểm |
|
|
1 |
1 |
( 3x – 4 ) . 23 = 64 3x – 4 = 4 3x = 8 x = |
0,5 0,25
0,25
|
2 |
a/ Chia hết cho 9 : 161208 b/ Chia hết cho 5 : 161200 hay 161205 ; Chia hết cho 15 : 161205
|
0,5 0,5 0,5 |
3 |
+ Gọi a là số học sinh khối 6 . Khi đó a – 5BC(12,15,18) và + BCNN(12,15,18) = 180 a – 5BC(12,15,18) = |
0,5
1
|
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6
|
a + Trả lời đúng : a = 365
|
0,5 0,5 |
4 |
+ a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25 a = 25.x ; b = 25.y ( x,y N và ƯCLN(x,y) = 1 ) Ta có: a.b = 3750 x.y = 6 + Nếu x = 1 , 2 , 3 , 6 y = 6 , 3 , 2, 1 Nên a = 25.1 = 25 thì b = 25.6 = 150 a = 25.2 = 50 thì b = 25.3 = 75 a = 25.3 = 75 thì b = 25.2 = 50 a = 25.6 = 150 thì b = 25.1 = 25 |
0,5 0,5 0,5
0,5 |
( * Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. )
ĐỀ2:
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
2) Kết quả phép tính 210 : 25 = ?
A. 14 B. 22 C. 25 D. 15
3) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
4) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5
5) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 }
6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :
A. 36 B.30 C. 12 D. 6
7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là :
A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7
8) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0
A. 2 B. 0 C. 10 D. 8
Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau :
Câu |
Đúng |
Sai |
a) Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố . |
|
|
b) Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố . |
|
|
c) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ . |
|
|
d) Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1, 3, 7, 9 |
|
|
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (1điểm) Tìm xN biết: 4(x – 20) – 8 = 23.3
Bài 2: (2,5điểm)
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6
Trong một lần quyên góp đồ dùng học tập ủng hộ học sinh nghèo. Lớp 6A quyên góp được 126 quyển vở, 70 cái thước và 56 chiếc bút. Hỏi với số đồ dùng quyên góp được lớp 6A có thể chia được nhiều nhất thành mấy phần để số vở, thước, bút trong các phần là như nhau. Khi đó mỗi phần được mấy vở, mấy thước, mấy bút ?
Bài 3: (1,5điểm)
Sử dụng bốn chữ số 4 , 5 , 3 , 0 hãy ghép lại để được một số vừa chia hết cho 2 , cho 3 và cho 5 .
Giải thích ?
Bài 4: (2điểm)
Tìm các số tự nhiên a và b biết: a . b = 360 và BCNN(a , b) = 60 .
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
.
ĐÁP ÁN : KIỂM TRA MÔN : TOÁN . LỚP 6
I) TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
B |
C |
B |
C |
B |
D |
A |
A |
Câu 2: (1điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm.
Câu |
a |
b |
c |
d |
Đáp án |
Đ |
Đ |
S |
S |
II) TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu |
Đáp án |
Biểu điểm |
1 (1 điểm) |
4(x – 20) – 8 = 23.3 4(x – 20) = 32 x – 20 = 8 x = 28 |
0,5 0,25 0,25
|
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6
2 (2,5 điểm) |
+ Gọi a là số phần được chia. Khi đó a ƯC ( 126 , 70 , 56 ) và a là nhiều nhất a = ƯCLN ( 126 , 70 , 56 ) + a = 2.7 = 14 + Khi đó số vở là : 126 : 14 = 27 (quyển) số thước là : 70 : 14 = 5 (thước) số bút là : 56 : 14 = 4 (vở)
|
0,5
1 0,5
0,5 |
3 (1,5 điểm) |
+ Chỉ ra được : 4530 , 4350 , 3450 , 3540 , 5430 , 5340 (0,5 điểm) + Giải thích được cho (0,5 điểm)
|
0,5 0,5
|
4 (2 điểm) |
+ ƯCLN(a,b) = 360:60 = 6 + a = 6.x ; b = 6.y Do a.b = 360 x.y = 10 Nếu x = 1 , 2 , 5 , 10 y = 10 , 5 , 2 , 1 a = 6.1 = 6 b = 6.10 = 60 , a = 6.2 = 12 b = 6.10 = 30 a = 6.5 = 30 b = 6.2 = 12 , a = 6.10 = 60 b = 6.1 = 6 |
0,5 0,5 0,5
0,5 |
( * Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. )
ĐỀ 3:
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ?
A. 14 B. 22 C. 25 D. 15
2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0
A. 8 B. 2 C. 10 D. 11
3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5
6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là :
A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7
8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 }
Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6
Câu |
Đúng |
Sai |
a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 |
|
|
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. |
|
|
c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b) |
|
|
d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau |
|
|
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tìm xN biết: 2.( 3x – 8 ) = 64 : 23
Bài 2: (1,5 điểm)
BCNN(180,320) gấp mấy lần ƯCLN(180,320) ?
Bài 3: (2,5 điểm)
Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 130 quyển vở, 50 bút chì và 240 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp tổng kết thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có mấy quyển vở, mấy bút chì, mấy tập giấy ?
Bài 4: (2 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN :
MÔN : TOÁN . LỚP 6
I) TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
C |
B |
B |
B |
C |
B |
A |
B |
Câu 2: (1điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm.
Câu |
a |
b |
c |
d |
Đáp án |
Đ |
S |
S |
Đ |
II) TỰ LUẬN: (7 điểm)
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6
Câu |
Đáp án |
Biểu điểm |
1 |
2.( 3x – 8 ) = 64 : 23 2.( 3x – 8 ) = 8 3x – 8 = 4 x = 4 |
0,25 0,25 0,5
|
2 |
+ ƯCLN(180,320) = 22.5 = 20 + BCNN(180,320) = 26 . 32 . 5 = 2880 + BCNN(180,320) gấp ƯCLN(180,320) : 2880 : 20 = 144 (lần) |
0,5 0,5 0,5 |
3 |
+ Gọi a là số phần được chia. Khi đó a ƯC ( 130 , 50 , 240 ) và a là nhiều nhất a = ƯCLN (130 , 50 , 240 ) + a = 2.5 = 10 + Khi đó số vở là : 130 : 10 = 13 (quyển) số bút là : 50 : 10 = 5 (thước) số thước là : 56 : 14 = 4 (vở) |
0,5
1
0,5 0,5 |
4 |
+ ƯCLN(a,b) = 360:60 = 6 + a = 6.x ; b = 6.y Do a.b = 360 x.y = 10 Nếu x = 1 , 2 , 5 , 10 y = 10 , 5 , 2 , 1 a = 6.1 = 6 b = 6.10 = 60 , a = 6.2 = 12 b = 6.10 = 30 a = 6.5 = 30 b = 6.2 = 12 , a = 6.10 = 60 b = 6.1 = 6 |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
( * Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. )
|
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 6 Số học – Tiết 39 |
|
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
A – MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
|
|
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
Tổng |
|||
1.Tính chất chia hết. Dấu hiệu chia hết |
Nhận ra một tổng, hiệu chia hết cho một số. |
Xác định được dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 sử dụng để tìm chữ số chưa biết. |
|
|
|
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6
(5 tiết) |
Nhận ra một số chia hết cho 2; 3; 5; 9 |
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ% |
2 2đ 20% |
1 1đ 10% |
|
|
3 3đ 30% |
2. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố (3 tiết) |
|
Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố. |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ% |
|
2 1,0đ 10% |
|
|
2 1,0đ 10% |
3.Ước và bội. ƯC, BC, ƯCLN, BCNN (9 tiết) |
|
Tìm được ước, BC của hai hay nhiều số |
Tìm BC, ƯC, thông qua cách tìm BCNN, ƯCLN. Giải bài toán thực tế. |
Vận dụng dấu hiệu nhận biết để giải toán |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ% |
|
2 2,0đ 20% |
2 3,5đ 35%
|
1 0,5 đ 5% |
5 6,0đ 60% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ% |
2 2đ 20% |
5 4đ 40% |
2 3,5đ 35% |
1 0,5đ 5% |
10 10đ 100% |
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6
ĐỀ BÀI
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) 28 . 76 + 28 . 24; b) 33 + 24 : 4.
Bài 2: (1 điểm): Không tính giá trị, hãy xét xem tổng sau có chia hết cho 8 không ?
a) 24 + 40 + 72 b) 32 + 23 + 56
Bài 3: (1.5 điểm) Cho các chữ số: 234, 345, 455, 690 tìm các chữ số:
a) Chia hết cho 2;
b) Chia hết cho 3;
c) Chia hết cho 2, 3 và 5;
Bài 4: (3 điểm)
a) Tìm ƯCLN (22, 40);
b) Viết tập hợp A các ước chung của 22 và 40.
c) Tìm BCNN (22, 40);
Bài 5: (1.5 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh trong lớp khoảng từ 35 đến 50. Tính số học sinh lớp 6A .
Bài 6: (1 điểm) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để n = chia hết cho 9.
----------------------------------------Hết----------------------------------------
(Giáo viên không giải thích gì thêm)
C- ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Bài |
Nội dung cần đạt |
Điểm |
Bài 1 (2 điểm) |
a) 28 . 76 + 28 . 24 = 28.(76 + 24) = 28 . 100 = 2800 b) 33 + 24 : 4. = 27 + 6 = 33 |
0.5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
0,5 điểm 0,5 điểm |
Bài 2 (1 điểm) |
a) Ta có: 24 8; 40 8; 72 24 + 40 + 72 8 b) Ta có: 32 8; 56 8; nhưng 23 8 32 + 23 + 56 8 |
0.5 điểm 0.5 điểm |
|
|
|
Bài 3 |
Cho các chữ sô: 234, 345, 455, 690 tìm các chữ số: |
|
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6
(1,5 điểm) |
a) Các số chia hết cho 2 là: 234, 690. b) Các số chia hết cho 3 là: 234, 345, 690. c) Các số chia hết cho 2, 3 và 5 là: 690. |
0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm |
Bài 4 (3 điểm) |
a) Tìm ƯCLN (22, 40); 22 = 2.11 40 = 23.5 ƯCLN (22, 40) = 23 = 8; b) Viết tập hợp A các ước chung của 22 và 40. A= U(8) = c) BCNN (22, 40) = 23 .5 .11 = 440 |
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
0.5 điểm 1.0 điểm |
Bài 5 (1,5 điểm) |
Gọi số học sinh lớp 6A là a (a N*) Ta có a là BC (2, 4, 5 ) và BCNN (2, 4, 5 ) = 20 BC (2, 4, 5 ) = Vì a = 40 Vậy số HS của lớp 6A là 40 (học sinh.) |
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Bài 6 (1 điểm) |
Để n = chia hết cho 9 thì ( 6 + 3 + * ) 9 hay ( 9 + * ) 9 Mà * là các số tự nhiên 0, 1, 2, …., 9. Nên * = 0, 9. Vậy các số đó là: 603 và 693. |
0,25 điểm
0,25 điểm 0,5 điểm |
ĐỀ 5
Cấp độ
Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Các phép tính về số tự nhiên. Tính chất chia hết của một tổng. |
Tính chất chia hết của tổng |
|
Vận dụng các phép tính để tìm giá trị một biểu thức |
|
|
||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % |
1 0,5 5% |
|
|
|
|
1 1 10% |
|
|
2 1,5 15% |
Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9 |
Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9. |
|
|
Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 để điền chữ số thích hợp. |
|
|
|
||
Số câu Số điểm: Tỉ lệ: % |
2 1,0 10% |
|
|
|
|
1 1,5 15% |
|
|
3 2,5 25% |
Số nguyên tố. |
Nhận biết được khái niệm ước và bội. |
Tập hợp các số nguyên tố. Phân tích ra thừa số nguyên tố. |
Tìm được |
Vận dụng cách tìm BCNN |
|
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả