Trường THCS Nguyễn Viết Xuân                                       Ngân hàng câu hỏi hóa 8- HKI

BÀI TẬP hóa 8- HKI

I.Trắc nghiệm:

Câu 1. Dãy chất nào chỉ gồm các đơn chất:

 A/ Fe, H2O, N2, ZnO   B/ FeO, HCl, FeSO4, NaCl

 C/ N2, Zn, O2, Ag    D/ SiO2 , MgO, CO2, Al

Câu 2. Với hóa trị III của Nitơ, hãy chọn các công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi N với H và O:

 A/ NH, NO  B/ N3H, N3O2  C/ N1H3, N3O D/ NH3, N2O3

Câu 3. Phân tử CH4 gồm mấy nguyên tử?

 A/ 5  B/ 4  C/ 3  D/ 2

Câu 4. Cách viết: “ 4H2O ” chỉ ý gì?

 A. 4 nguyên tử nước   B. 4 nguyên tố nước

 C. 4 chất nước    D. 4 phân tử nước

Câu 5. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử là:

 A. e và n  B. p và n   C. n và e  D. e, p, n             

Câu 6. Phân tử khối của MgCl2 là?

   A.  24 g                   B. 95 g   C. 95 đvC      D. 71 đvC          

Câu 7. Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng hóa học?

 A. Băng tan           B. Thủy tinh nóng chảy

 C. Đốt KMnO4 thu được oxi  D. Hòa đường vào nước

Câu 8. Các hạt cấu tạo nên nguyên tử là:

 A. e và n  B. p và n   C. n và e  D. e, p, n

Câu 9. Cách viết: “ 2CO2 ” chỉ ý gì?

 A. 2 nguyên tử cacbonđioxit  B.2 phân tử cacbonđioxit              

C. 2 khí cacbonđioxit   D. 4 nguyên tố cacbonđioxit             

Câu 10. Phân tử khối của Na2CO3 là?

   A.  23 g                   B. 60 đvC   C. 46 đvC      D. 106 đvC          

Câu 11. Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng hóa học?

 A. Băng tan           B. Thủy tinh nóng chảy

 C. Đốt KMnO4 thu được oxi  D. Hòa đường vào nước

Câu 12. Trong phòng thí nghiệm, có thể thu được dãy khí nào trong số các dãy khí sau bằng cách đặt ngược bình?

 A. CH4, N2, H2  B. CH4, Cl2, SO2

 C. SO3, Cl2, CO2  D. H2, CO2, NH3

Câu 13. Trong các quá trình sau, quá trình nào xảy ra hiện tượng vật lí?

 A. Than cháy          B. Nhôm bị gỉ sét

 C. Nung vôi                     D. Hòa tan muối ăn vào nước

Câu 14: Những hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hoá học:

A. Sắt được rèn thành dao       B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi

          C. Hoà tan muối ăn vào nước          D. Đốt cháy than tạo ra cacbonđioxit

Câu 15: Câu nào sau đây dúng?

A. Trong phản ứng hoá học, các nguyên tử bị thay đổi

   B. Trong phản ứng hoá học, liên kết giữa các nguyên tử bị thay đổi

Trong phản ứng hoá học, liên kết trong các phân tử không bị phá vỡ

  1. Trong phản ứng hoá học các phân tử được bảo toàn

Câu 16: Đốt photpho(P) trong khí oxi(O2) thu được điphotphopentaoxit (P2O5). Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

A. 2P + 5O2 -> P2O5                                  B. 2P + O2 -> P2O5

C. 2P + 5O2 -> 2P2O5                                D. 4P + 5O2 -> 2P2O5

Câu 17  Ñònh luaät baûo toaøn khoái löôïng luoân ñöôïc aùp duïng?

 A. Aùp duïng cho taát caû caùc hieän töôïng.    

 B. Aùp duïng ñöôïc cho hieän töôïng vaät lyù.

 C. Aùp duïng cho taát caû phản ứng hoùa hoïc. 

Câu 18. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn cho:

  1. Công thức hóa học                                   B. Phản ứng hóa học
  1. Nguyên tố hóa học                                   D. Nguyên tử

Câu 19: Trong phản ứng hoá học, hạt vi mô nào được bảo toàn?

A. Hạt phân tử                 B. Hạt nguyên tử

C. Cả hai loại hạt trên        D. Không loại hạt nào

Câu 20. Dãy chất nào chỉ gồm các hợp chất:

 A/ FeO, HCl, FeSO4, NaCl  B/ N2, Zn, O2, Ag

 C/ Fe, H2O, N2, ZnO   D/ SiO2 , MgO, CO2, Al

Câu 21. Theo hóa trị III của Crom, hãy chọn các công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi Cr với O:

 A/ CrO  B/ Cr3O2  C/ Cr3O  D/ Cr2O3

Câu 22. Hóa trị của Lưu huỳnh trong hợp chất nào sau đây là lớn nhất?

 A/ SO2  B/ SO3  C/ Al2S3   D/ H2S

Câu 23. Phân tử khối của Fe2(SO4)3 bằng:

 A/ 288 đvC  B/ 400 đvC  C/ 342 đvC  D/ 112 đvC             

II. TỰ LUẬN :

Câu 1. Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết tỉ  lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng

a) MgCO­3  --->  MgO + CO2

b) N2 + H2 ---> NH3

c) Al  + H2SO4 ---> Al2(SO4)3  + H2

Câu 2. Nung đá vôi (có thành phần chính là Canxicacbonat CaCO3) người ta thu được 2,5kg Canxioxit (CaO) và 2kg Cacbonđioxit (CO2)

a) Lập phương trình hóa học?

b)Tính khối lượng CaCO3 đã tham gia phản ứng?

c) Nếu ban đầu đã nung 5 kg đá vôi, em hãy tính thành phần phần trăm theo khối lượng của CaCO3 có trong đá vôi?

Câu 3.  Tìm chỉ số x và y và hoàn thành phương trình hóa học sau

  Al +  HCl  --->  AlxCly   + H2

Câu 4. Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết tỉ  lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng

a) Fe + HCl  --->  FeCl2 + H2

b) N2 + H2 ---> NH3

c) NaOH  + CuCl2 ---> Cu(OH)2  + NaCl

Câu 5. Cho đất đèn(thành phần chính là Canxi cacbua CaC2) vào 36 g nước thu được 74 g Ca(OH)2 và 26 g khí axetilen C2H2 

a) Viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng?

b)Tính khối lượng CaC2 đã tham gia phản ứng?

c) Nếu ban đầu đã có 75 g đất đèn đã được sử dụng,  em hãy tính tỉ lệ  phần trăm theo khối lượng của CaC2 có trong đất đèn?

Câu 6.  Tìm chỉ số x và y và hoàn thành phương trình hóa học sau:

  Mg +  HCl  --->  MgxCly   + H2

Câu 7. Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong mỗi phản ứng?

a/  Na2O + H2O  NaOH         

b/   SO3 + H2O  H2SO4 

c/ H2      +   Fe2O3     Fe    +   H2O                  

d/ KClO3      KCl     +      O2↑                            

e/  K  +  O2            K2O

g/ BaCl2 +       AgNO3      Ba(NO3)2   +     AgCl    

h/  Fe      +  Cl2       FeCl3          

i/  Mg      +  HCl    MgCl2+ H2      

k/ Na + H2O  NaOH +H2           

Câu 8.  Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất K2CO3?

Câu 9. Một hợp chất khí có tỉ khối đối đối với không khí bằng 1,52. Thành phần theo khối lượng là 27,3% Cacbon, 72,7% Oxi. Hãy tìm CTHH của hợp chất đó?

Câu 10.Một hợp chất khí có tỉ khối đối đối với khí hiđro bằng 8,5. Thành phần theo khối lượng là 82,35% Nitơ, 17,65% Hiđro. Hãy tìm CTHH của hợp chất đó?

Câu 11. Một oxit phi kim có 1,86 g photpho kết hợp với 2,4 g oxi. Tìm CTHH đơn giản của oxit đó?

Câu 12 Một hợp chất có thành phần gồm 4,2 g Cacbon kết hợp với 1,4 g hiđro. Tìm CTHH đơn giản nhất của hợp chất trên?

Câu 13. Cho Mg cháy hoàn toàn trong khí oxi tạo ra  1,6 g Magie oxit MgO.

a) Viết PTHH

b) Tính thể tích oxi tham gia phản ứng (đktc)?

Câu 14.Trong phßng thÝ nghiÖm ng­êi ta ®iÒu chÕ khÝ H2 b»ng c¸ch: cho kẽm  t¸c dông víi dd axit clohiđric thu được Muối kẽmclorua và giải phóng  2,8 l khí hiđro(đktc)

 a) Viết PTHH?

  b)TÝnh khối lượng muối kẽm clorua thu ®­îc ?

c)TÝnh khèi l­îng axit clohiđric cần dùng?

Câu 15.Cho Magie  t¸c dông hoàn toàn víi dd axit clohiđric thu được Muối magieclorua và giải phóng 11,2 l khí hiđro(đktc)

 a) Viết PTHH?

b)TÝnh khèi l­îng axit clohiđric cần dùng?

Câu 16.Một hợp chất khí có tỉ khối đối đối với khí oxi bằng 2. Thành phần theo khối lượng là 50% S, 50% O. Hãy tìm CTHH của hợp chất đó?

Câu 17. Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng?

    Cho phản ứng tổng quát sau:   A             B + C + D . Hãy viết công thức về khối lượng đối với phản ứng trên?

Câu 18. Sắt là thành phần chính của gang, người ta đã oxi hóa  500 kg gang  bằng 150 kg khí oxi thu được 600 kg oxit Sắt ( FeO ). Phản ứng xảy ra như sau:

                            Sắt  + khí Oxi          oxit sắt

     a. Lập phương trình hóa học của phản ứng?

     b. Tính tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của Fe có trong gang?

 

 

GV: Đỗ Tthùy Dương                                                                                                          1

nguon VI OLET