Thể loại Giáo án bài giảng Giải tích 12
Số trang 1
Ngày tạo 1/13/2013 2:58:19 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.74 M
Tên tệp on tap nguyen ham tich phan hk2thpt tp cao lanh doc
NỘI DUNG DẠY TĂNG TIẾT KHỐI 12 NĂM HỌC 2012-2013.
CHUYÊN ĐỀ TICH PHÂN .
…………………….
ĐƠN VỊ : TRƯỜNG THPT TP CAO LÃNH.
PHẦN 1: ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH.
- Học sinh khi tiếp cận chương trình này gặp nhiều khó khăn: Hội tụ rất nhiều kiến thức, học sinh đa phần yếu và trung bình.
- Trên tinh thần đó: Tổ phân chia nội dung dạy như sau
PHẦN 2:CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP TRONG 10 TUẦN.
Nội dung ôn tập trong 10 tuần x 2 = 20 tiết
Giải Tích
- Chương 3: Tích phân 8 tiết
- Chương 4: Tọa độ trong không gian 12 tiết
Tổng cộng: 20 tiết
NGUYÊN HÀM-TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Lưu ý: Các nguyên hàm của f(x) trên K sai khác nhau một hằng số C. Họ các nguyên hàm của f(x) trên K kí hiệu là ; Vậy
a) Phương pháp đổi biến: b) Phương pháp từng phần:
Đặt t=t(x)dt=t’(x)dx; Đổi cận: x=bt=t(b); x=at=t(a). |
Thay vào: và tính tích phân mới này (biến t). Vài dạng tích phân đổi biến thông dụng:
Vài dạng tích phân đổi biến thông dụng: Với P(x) là một đa thức, ta cần chú ý các dạng tích phân sau đây: ta đặt ta có ta đặt ta có ta đặt ta có |
ta đặt ta có
Lưu ý: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x), y=g(x), x=a, x=b(ab). Nếu f(x) và g(x) luôn cùng dấu trên [a;b] thì thể tích vật thể do (H) quay quanh Ox là: |
I) Tìm nguyên hàm
1) 2) 3) 4) 5)
II) Tích phân cơ bản
Bài 1: Tính các tích phân
1) I1 = 2) 3) I2 =
4) I3 =
Bài 2: Tính các tích phân
1) J1 = 2) J2 = 3) J3 =
Bài 3: Tính các tích phân
1) K1 = 2) K2 = 3) K3 =
Các bài tập tự luyện:
Tính các tích phân:
1) L = 2) I = 3) J = 4) K = 5) M = 6) N =
7) P = 8) Q = 9) R =
10) 11)
III) Phương pháp đổi biến số: Cần tính I =
1) Loại 1: Tiến hành theo các bước
+ Chọn đặt: x = u(t) rồi suy ra dx = u’(t)dt
+ Tìm cận mới: lần lượt cho u(t) = a và u(t) = b để tìm hai cận mới.
+ Chuyển tích phân cần tính từ biến x sang biến t, rồi tính.
Bài 1: Tính tích phân
1) I1 = 2) I1 = 3) I2 =
2) Loại 2: Tiến hành theo các bước
+ Chọn đặt: u = u(x) rồi suy ra du = u’(x)dx
+ Tìm cận mới: Nếu hai cận mới là và thì =u(a) = u(b) .
+ Chuyển tích phân cần tính từ biến x sang biến u, rồi tính.
Bài 1: Tính các tích phân
1) J1 = 2) J2 = 3) J3 =
4) J4 = 5) J5 = 6) J6 =
Các bài tập tự luyện:
Bài 1: Tính các tích phân:
1) I1 = 2) I2 = 3) I3 =
4) I4 = 5) I5 = 6) I6 =
Bài 2: Tính các tích phân:
1) I1 = 2) I2 = 3) I3 = 4) I4 = 5) I5 = 6) I6 =
IV) Phương pháp tích phân từng phần:
Dạng hàm
|
P(x): Đa thức Q(x): sinkx hay coskx |
P(x): Đa thức Q(x):ekx |
P(x): Đa thức Q(x):ln(ax+b) |
P(x): Đa thức Q(x):hay |
Cách đặt |
* u = P(x) * dv là Phần còn lại của biểu thức dưới dấu tích phân |
* u = P(x) * dv là Phần còn lại của biểu thức dưới dấu tích phân |
* u = ln(ax + b) * dv = P(x)dx |
* u = P(x) * dv là Phần còn lại của biểu thức dưới dấu tích phân |
Bài 1: Tính các tích phân
1) I1 = 2) I2 = 3) I3 =
4) I4 = 5) I5 = 6) I6 =
Các bài tập tự luyện:
Tính các tích phân:
1) I1 = 2) I2 = 3) I3 =
4) I4= 5) I5 = 6) I6 =
7) I7 = 8) I8 =
V) Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng và thể tích:
1) Diện tích hình phẳng:
Cơ sở lí thuyết:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = f(x) (liên tục); x= a; x= b và
y = 0 (trục hoành) được tính bởi: S = (1).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = f(x), y = g(x)(liên tục); x = a;
x= b được tính bởi: S = (2).
Ví dụ 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x2 – 1; y = 0; x = 0; x = 2.
Giải:
thì S =
Ví dụ 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 2 – x2 và y= x.
Giải:
Cận a,b là nghiệm của phương trình: 2 – x2 = x x2 + x – 2 = 0 x = 1 và x = -2
S =
* Lưu ý: Chỉ có thể đưa dấu trị tuyệt đối ra ngoài tích phân nếu hàm số dưới dấu tích phân không đổi dấu trên [a; b].
2) Thể tích vật thể tròn xoay:
Cơ sở lí thuyết:
Thể tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi các đường y = f(x); x = a; x = b; y = 0 khi xoay
quanh trục Ox được tính bởi: V = (3)
Ví dụ 3:
a) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x – x2 và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox.,
Giải:
Phương trình 2x – x2 = 0 x = 0 và x = 2
Gọi V là thể tích cần tính.Áp dụng công thức: V =
Ta có V = = = (đvtt)
b) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = – x2 và y = x3. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox.
Giải:
Phương trình – x2 = x3 x = 0 và x = –1
Gọi V1 là thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = – x2, x = 0, x = –1 và trục Ox khi hình phẳng đó quay quanh Ox:
Có V1 ==
Gọi V2 là thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x3, x = 0, x = -1 và trục Ox…:
Có V2 ==
Vậy thể tích V cần tính là: V = = (đvtt)
Chú ý: Khi tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hai đường y = f(x) và y = g(x) khi nó quay quanh trục Ox, học sinh có thể ngộ nhận và dùng công thức dẫn đến kết quả sai KQs : V = đvtt.
1) Tính dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi (P): y = – x2 + 4x vaø truïc hoaønh.
KQ: S = ñvdt
2) Tính dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi
KQ: S = 1 ñvdt
3)Tính dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi hai ñöôøng (P): y = – x2 vaø y = – x – 2 .
KQ: S = ñvdt
4) Tính dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi ñoà thò haøm soá y = 5x4 – 3x2 – 8, truïc Ox treân [1; 3]
KQs: S = 200 ñvdt
5) Tính theå tích caùc hình troøn xoay sinh bôûi caùc hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng sau ñaây khi quay
quanh truïc Ox:
a) (P): y 2 = 8x vaø x = 2 KQ: 16 ñvtt
b) y = x2 vaø y = 3x KQ: ñvtt
c) y = ; y = 0; x = 0; x = KQ: ñvtt
6) Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường . Tính thể tích vật thể được tạo nên bởi hình (H) khi quay quanh trục ox.
7) Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường . Tính thể tích vật thể được tạo nên bởi hình (H) khi quay quanh trục ox.
8) Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường , . Tính thể tích vật thể được tạo nên bởi hình (H) khi quay quanh trục ox.
9) Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường . Tính thể tích vật thể được tạo nên bởi hình (H) khi quay quanh trục ox.
VI) Đề thi tốt nghiệp THPT các năm trước có liên quan đến tích phân:
Bài 1: Tính dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng y2 = 2x +1 vaø y = x -1
(TNTHPT năm 2001 – 2002 )
Bài 2: 1.Tìm nguyeân haøm F(x) cuûa haøm soá y = , bieát F(1) =
2.Tính dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi ñoà thò haøm soá y= vaø truïc hoaønh Ox. (TNTHPT năm 2002 – 2003 )
Bài 3: Cho haøm soá y = x3 – x2 (C). Tính theå tích vaät theå troøn xoay do hình phaúng giôùi haïn bôûi (C) vaø caùc ñöôøng y = 0, x =0, x = 3 quay quanh truïc Ox. (TNTHPT năm 2003 – 2004 )
Bài 4: Tính tích phaân: I = (TNTHPT năm 2004 – 2005 )
Bài 5: a. Tính dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi ñoà thò caùc haøm soá :
y = ex, y = 2 vaø ñöôøng thaúng x = 1.
b. Tính tích phaân: I = (TNTHPT năm 2005– 2006)
Bài 6: Tính tích phân J = . (TNTHPT năm 2006– 2007)
Bài 7: Tính tích phân I (TNTHPT năm 2007– 2008)
Bài 8: Tính tích phân I = (TNTHPT năm 2008– 2009)
Bài 9: Tính tích phân I (TNTHPT năm 2009– 2010)
Bài 10: Tính các tích phân sau: (TN 2010-2011);
Bài 11: Tính các tích phân sau (TN 2011-2012);
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả