Họ và tên: Trần Thị Hương Quỳnh
Đặng Phương Thảo
Lớp: 10TN1
Trường: THPT Công Nhiệp
Thực hành:
Thiết Kế Bài Toán Thống Kê Và Giải Bài Toán Đẵ Thiết Kế
Đề bài: Điểm thi toán của 60 học sinh lớp 10 được cho ở bảng sau:
1
|
5
|
4
|
8
|
2
|
9
|
4
|
5
|
3
|
2
|
2
|
6
|
3
|
7
|
5
|
9
|
10
|
10
|
7
|
9
|
4
|
1
|
3
|
6
|
0
|
10
|
3
|
3
|
0
|
8
|
2
|
5
|
2
|
1
|
5
|
1
|
8
|
5
|
7
|
2
|
4
|
6
|
3
|
4
|
2
|
6
|
4
|
1
|
6
|
8
|
0
|
5
|
3
|
8
|
2
|
7
|
2
|
7
|
10
|
0
|
a, dấu hiệu và đơn vị điều tra ở đây là gì? Kích thước mẫu là bao nhiêu?
b,Lập bảng tần số,tần suất ghép lớp với các lớp sau: [0;2), [2;4),... (độ dài mỗi nửa khoảng là 2)
c, Tính số trung bình
d,Tính số trung vị và mốt của bảng giá trị
e,tìm phương sai và độ lệch chuẩn
f,vẽ biểu đồ tần số tần suất hình quạt
Bài làm
a,dấu hiệu điều tra: điểm thi toán của học sinh lớp 10
đơn vị điều tra: 1(học sinh)
kích thước mẫu: 60 (học sinh)
b,
Lớp
|
Giá trị đại diện
|
tần số
|
Tần suất
|
[0;2)
|
1
|
9
|
15%
|
[2;4)
|
3
|
16
|
26.67%
|
[4;6)
|
5
|
12
|
20%
|
[6;8)
|
7
|
10
|
16.67%
|
[8;10)
|
9
|
9
|
15%
|
[10;12)
|
11
|
4
|
6.67%
|
|
|
N=60
|
|