Yêu cầu về nội dung của các tiêu chí
|
Điểm chuẩn
|
Nhận xét
|
Điểm đạt
|
|
|
- Đúng nội dung kiến thức môn học.
- Mức độ làm chủ kiến thức kỹ năng.
- Xác định đúng mục tiêu của bài.
- Quan điểm tư tưởng lập trường chính trị.
|
10
|
|
|
2
|
- Cấu trúc bài giảng hợp lí.
- Nội dung đầy đủ theo phân phối chương trình.
- Rèn luyện kỹ năng cho học sinh.
|
10
|
|
|
3
|
- Liên hệ kiến thức bài học với thực tế thông qua tình huống, ví dụ, câu hỏi…
- Giáo dục tư tưởng, tình cảm, sự yêu thích môn học.
- Đạt được mục tiêu bài dạy.
|
10
|
|
|
|
|
- Chọn và sử dụng phương pháp dạy học phù hợp từng nội dung của bài.
- Phát huy tính tích cực, chủ động của học sinh.
- Làm chủ được các tình huống sư phạm trên lớp.
|
10
|
|
|
5
|
- Thể hiện linh hoạt các phương pháp dạy học, phù hợp từng nội dung của bài.
- Hình thành các mục tiêu của từng phần trên cơ sở đặt vấn đề , định hướng, đưa ra chỉ dẫn rõ ràng.
- Hệ thống câu hỏi dẫn dắt học sinh tự tìm tòi, sáng tạo để nắm kiến thức, rèn kỹ năng.
|
10
|
|
|
|
|
- Sử dụng phương tiện , đồ dùng dạy học phù hợp với bộ môn, điều kiện hiện có.
- Sử dụng phương tiện , đồ dùng đúng lúc có hiệu quả.
- Kĩ năng sử dụng và khai thác các phương tiện và đồ dùng.
|
10
|
|
|
7
|
- Soạn giáo án đầy đủ, rõ ràng , thể hiện được nội dung hoạt động dạy – học trên lớp
- Trình bày bảng hợp lý.
- Lời nói rõ ràng, ngôn ngữ trong sáng, tác phong chuẩn mực.
|
10
|
|
|
|
8
|
- Thực hiện linh hoạt các khâu lên lớp.
- Phân phối thời gian hợp lí ở các phần, các khâu.
- Tận dụng được thời gian cho hoạt động của học sinh trên lớp.
|
10
|
|
|
|
- Tổ chức và điều khiển học sinh học tập tích cực. Kích thích được các đối tượng học sinh động não, chủ động làm việc.
- Tổ chức thảo luận nhóm linh hoạt, phù hợp với nội dung.
- Đánh giá khách quan, chính xác kết quả học tập của học sinh, tạo được không khí tin cậy.
|
10
|
|
|
|
10
|
- Học sinh nghe, ghi được nội dung cơ bản.
- Hiểu và vận dụng kiến thức, kĩ năng để làm bài tập.
- Hình thành nề nếp sử dụng sách giáo khoa, vỡ, dụng cụ học tập.
- Không khí lớp học nghiêm túc, thoải mái, nhẹ nhàng.
|
10
|
|
|