Created by Ms Thap  
NHNG CP TDGÂY NHM LN TRONG  
TING ANH  
(Phn 1)  
S có rt nhiu cp t d gây nhm ln (thường xut hiện trong bài thi đại hc) được đề  
cp và gii thích trong bài viết này. Mi cp t đều có ví dụ đi kèm. Mong là tài liệu này  
shu ích.  
1
-
. Hear vs Listen: nghe  
Hear: mang tính bị động, không chủ động nghe nhưng âm thanh tự động lt vào tai.  
Listen: mang tính chủ động, nghe có mục đích  
-
Ex.  
You can hear somebody talking but you  
need to listen to them to understand what  
they are saying. (Âm thanh mọi người trò  
chuyn có thlt vào tai bạn, nhưng để hiu  
thì bn cn phi lng nghe.)  
2
. Among vs Between: gia  
-
-
Among: gia ba vt trlên  
Between: gia hai vt  
3
. Economic vs Economical (adj)  
Economic: Thuc vkinh tế  
-
- Economical: Tiết kim  
Ex. The president spoke on television about Ex. This car is more economical than the  
the need for a new economic program. previous ones because it consumes less  
(Tng thống đã nói trên truyền thông vsự  
Created by Ms Thap  
cn thiết ra đời ca một chương trình kinh fuel. (Chiếc ô tô này tiết kiệm hơn chiếc cũ  
tế mi.)  
. Lie vs Lay  
vì nó tiêu thít nhiên liệu hơn.)  
4
-
Lie: là nội động từ (không được dùng tân ngữ đi sau), có nghĩa là nm  
Lay: là ngoại động t(có tân ngữ đi kèm), có nghĩa là đặt, để, đẻ trng  
-
Mọi người hay nhm hai tnày vi nhau vì sở dĩ dng quá khca liechính là lay.  
5
-
. Dessert vs Desert  
Dessert (n) Món tráng ming  
Desert (n) Sa mc  
-
Mẹo để nhhai tnày là:  
Desert có mt chs vì bn không  
-
bao gi mun có thêm na. (tri  
nghim sa mc.)  
-
Dessert có hai chs vì bn mun  
có thêm na. (món tráng ming.)  
6
. See, Look vs Watch: nhìn  
-
See : xem trong có chý, hình nh tlt vào mt mình, bn không mn thấy nhưng vẫn  
thy  
-
Look : nhìn có chý, ngm nhìn, bn mun nhìn  
Created by Ms Thap  
-
Watch : nhìn có chý 1 thứ gì đó, và thứ đó thường đang chuyển động  
Ex.  
I opened the curtains and saw some birds outside.  
(
Tôi mtm màn và thy 1 vài chú chim bên  
ngoài, tôi không chủ định nhìn nhng con chim. )  
I looked at the man. (Tôi nhìn vào người đàn ông,  
tôi có chý nhìn vào ông ta.)  
-
-
(
I watched the bus go through the traffic lights.  
Tôi nhìn chiếc xe buýt đi qua cột đèn giao thông,  
tôi có chý nhìn chiếc xe buýt, và nó đang chuyển  
động.)  
7
. Continuous vs Continual (adj)  
-
Continuous: liên miên/suốt (hành đng không có tính cách quãng)  
Ex. A continuous flow of traffic. (Dòng xe cchy liên miên bt tn)  
Continual: liên tc lặp đi lặp lại (hành đng có tính cách quãng)  
Ex. Please stop your continual questions. (Xin hãy thôi hi lặp đi lặp lại mãi như thế)  
-
8
. Put on, Wear vs Dress: mc  
-
Put on: chỉ hành động mc quần áo, đội mũ …  
Created by Ms Thap  
-
-
Wear: chtình trạng đang mặc, đội cái gì  
Dress: chỉ hành động mc quần áo, đội mũ cho ai, ăn mặc diện/ đẹp hơn bình thường  
9
-
. Result in vs Result from  
Result in ~ cause ~ lead to (v) gây ra (mang tính chủ động)  
Result from ~ be caused (v) Là kết qucủa, được gây ra (mang tính bị động)  
-
Ex. Smoking results in lung cancer. (Hút thuốc lá gây ra ung thư phổi.)  
Lung cancer results from smoking. (Ung thư phổi là kết quca vic hút thuc lá.)  
1
-
0. Arrive at vs Arrive in  
Arrive at: dùng cho nơi nhỏ, cth(làng xã, sân bay...)  
Arrive in: dùng cho nơi lớn, chung chung (thành phố, nước...)  
-
nguon VI OLET