DẠNG 3 : GIẢI BPT CHỨA ẨN TRONG GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
A B
A B
|
A| B
;
| A| B
;
A B
| A|| B | (A B)(A B) 0
A B
1
4
7
1
1
1
)
)
)
| x 3| 2x3
2) | 4 x | 2x 3
3) | 43x| 2x 3
6) | 43x| | 2x 3|
|5x 3| 6x3
5) | 42x | 2x 3
2
2
2
2x |5x 3| 0
8) x 8 | x 3x 4|
9) | x 1| 2x 0
2
2
2
2
2
0)| x 4x 3|| x 4x 5|
11) | x 3x 2| x 2x
12) | x | x
3) | x 3| 0
14) | 23x | 0
15) | 23x | 0
18) | x 5| 0
6) |15x| 2
17) |9 x | 1
2
x 4x
2x 5
| x 3|
| x 2|
x 5x 6
1
9)
1
20)
1 0
21)
3
2
2
x x 2
DẠNG 4 : BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ
0
a 0
0
a) f (x) 0 x
b) f (x) 0 x
;
f (x) 0 x
f (x) 0 x
a 0
0
a 0
0
;
a 0
Từ đó: 1) f (x) 0 vô nghiệm f (x) 0,x
2
3
4
)
)
)
f (x) 0 vô nghiệm f (x) 0,x
f (x) 0 vô nghiệm f (x) 0,x
f (x) 0 vô nghiệm f (x) 0,x
Bài 1: Xác định
m
để BPT nghiệm đúng với mọi x:
2
2
a) 2x (m3)x m3 0
b) 2x (m 2)x m 0
2
2
c) (2m1)x 2(m1)x 1 0
d) mx 2(m3)x 3m1 0
2
2
e) (m 2)x (3m1)x 4m 2 0 f) (m1)x (m1)x 1 2m 0
Bài 2. Xác định
m
để bất phương trình sau vô nghiệm:
2
2
a) mx (2m1)x m1 0
b) (m1)x 2(m3)x m 2 0
2
2
c) mx + (m – 1)x + m – 1 < 0
d) (2m – 5)x – 2(2m – 5)x + 1 ≥ 0
Bài 3: Tìm các giá trị m để phương trình:
2
a) x + 2(m + 1)x + 9m – 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt
2
2
b) x – 6m x + 2 – 2m + 9m = 0 có hai nghiệm dương phân biệt
Ôn tập chương 4 - Đại số 10 cơ bản
GV: Thái Văn Dương